Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

retinoid trong điều trị bệnh da viện da liễu việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.27 KB, 14 trang )


ViÖn da liÔu viÖt nam
hµ néi, 2005
PGS. TS. TrÇn hËu khang
PGS. TS. TrÇn hËu khang

đại cơng
- Tự nhiên
- Tổng hợp từ Retinol (vitamin A).
- Nhiều dẫn chất tổng hợp có tác dụng tốt trong Rl bệnh da:
+ Tretinoin (all - trans - retinoic acid).
+ Etretinate (điều trị toàn thân)
+ Arotinoid (nhiều nhân thơm).
(thế hệ thứ 3).

®¹i c¬ng
C¸c thÕ hÖ:
* ThÕ hÖ 1
* ThÕ hÖ 1
- 13-Cis - Retinoid acid (Isotretinoin).
(Roaccutane, Accutane, Curacne, Acnotin, Procuta).
* ThÕ hÖ 2
* ThÕ hÖ 2
- Trimethyl methoxy phenyl - analogine of retinoic acid
ethyl ester (Etretinate).
(Tigason, Soriatan).
* ThÕ hÖ 3
* ThÕ hÖ 3
- Arotinoid ethyl ester (§ang nghiªn cøu).

chỉ định điều trị


Tretinoine
Tên thơng mại Dạng
Chỉ định
điều trị
Liều/ngày
Effederin Kem 0,05% Trứng cá 1 lần (bôi)
Locaccid Kem 0,05% Trứng cá 1 lần (bôi)
Rertin A Kem 0,05% Bệnh quá
sản sừng
1 lần (bôi)
Retacnyl Kem 0,05% Trứng cá,
tăng sừng
1 hay 2 lần
(bôi)
Tretinoine Gel 0,05% Trứng cá 1 hay 2 lần
(bôi)
Isotretinoine:
- Iso trex
- Roaccutane
Trứng cá

Dợc động học
Isotretinoin (13 - CIS -Retinoic acid)
Isotretinoin (13 - CIS -Retinoic acid)
- Gắn với albumin 100%
- Không liền lại trong tổ chức
- Bán huỷ 10 - 20giờ sau liều duy nhất và kéo dài.
- 50% đào thải qua nOớc tiểu.

Dợc động học

Etretinate (liên kết ester)
Etretinate (liên kết ester)
- 98% gắn với protein huyết tOơng.
- Tích luỹ ở tổ chức sâu (mỡ).
- Đào thải chậm
- Nồng độ trong máu kéo dài.
- Bán huỷ liều duy nhất:
6 - 13 giờ sau điều trị dài ngày: 80 - 100 ngày.
- Đào thải qua mật, nOớc tiểu.

Dîc ®éng häc
Etretin (acid th¬m tù do)
Etretin (acid th¬m tù do)
- Ýt ¸i tÝnh víi mì.
- KÐm bÒn v÷ng so víi etretinate.
- §ang nghiªn cøu

Cơ chế tác dụng
Đối với quá trình tăng sinh và biệt hoá tế bào
Đối với quá trình tăng sinh và biệt hoá tế bào
- Kích thích quá trình phân bào: chống lão hoá.
- Biệt hoá tế bào (da và niêm mạc).
Điều hoà miễn dịch
Điều hoà miễn dịch
- Tăng cOờng HI và CMI.
- Hỗ trợ quá trình tạo kháng thể.
- Tăng đáy cứng của ĐTB, lympho bào.

C¬ chÕ t¸c dông
Chèng viªm

Chèng viªm
Gi¶m bµi tiÕt chÊt b·
Gi¶m bµi tiÕt chÊt b·
- Gi¶m tÕ bµo tiÕt b·.
- Gi¶m tæng hîp chÊt b·.

Cơ chế tác dụng
Tác dụng phụ:
Tác dụng phụ:
- Quái thai
- Độc thai (não úng thuỷ, liệt thần kinh sọ não)
- Biến đổi gen
- Chức năng gan: 10% tăng men gan
- Tăng lipid máu
- Đau cơ, mỏi khớp (dùng liều cao).
- XOơng: Giảm can xi xOơng, rối loạn biệt hoá tế bào sụn
- Da, niêm mạc: khô da, bong vảy

Chống chỉ định
Tuyệt đối:
Tuyệt đối:
- Phụ nữ mang thai
- Phụ nữ cho con bú
- Viêm gan
- Bệnh ở thần kinh trung Oơng
Thận trọng:
Thận trọng:
- Tăng lipid máu
- Có rối loạn thần kinh
- Đau xOơng

- Loét dạ dày

Chống chỉ định
Với phụ nữ:
Với phụ nữ:
- TrOớc khi dùng 4 tuần phải khẳng định không có thai.
- Sau ngừng thuốc 1 - 2 năm mới có thai

LiÒu dïng
Isotretinoin:
Isotretinoin: 0,1 - 1mg/kg/ngµy.
Etretinate:
Etretinate: 0,5 - 2mg/kg/ngµy.

C¸c chØ ®Þnh kh¸c
- BÖnh b¹ch cÇu cÊp
- Ung thO

×