tiªu chuÈn chÈn ®o¸n -
tiªu chuÈn chÈn ®o¸n -
ph¸c ®å xö trÝ cÊp cøu
ph¸c ®å xö trÝ cÊp cøu
ngé ®éc cÊp hµng lo¹t
ngé ®éc cÊp hµng lo¹t
khÝ
khÝ
nitric oxide (NO)
nitric oxide (NO)
&
&
khÝ nitrogen oxide
khÝ nitrogen oxide
#
#
BS CKII. NguyÔn Kim S¬n
Trung t©m Chèng ®éc
BÖnh viÖn B¹ch Mai
tiêu chuẩn chẩn đoán
tiêu chuẩn chẩn đoán
1. Hỏi bệnh
- Tình trạng phơi nhiễm, đ ờng nhiễm, nồng
độ và thời gian tiếp xúc với độc chất:
+ Nitrogen là một chất khí màu nâu đỏ.
+ NO (nitric oxide) là một chất khí hoạt
tính, không màu với vị ngọt, mùi
hăng. NO mầu xanh thẫm ở dạng
lỏng, thể rắn có mầu xanh nhạt, mịn.
tiêu chuẩn chẩn đoán
tiêu chuẩn chẩn đoán
- Nitrogen oxit đ ợc giải phóng khi hàn điện,
trong kỹ thuật mạ điện, trong in khắc, khi nổ
chất nổ (dynamite), khi cháy si đánh bóng
giầy, trong các hầm ủ thức ăn cho súc vật.
- Ngộ độc cấp hoặc mãn tính với hệ hô
hấp (phù phổi cấp, viêm phổi, viêm PQ, xơ
PQ, khí phế thũng hoặc có thể
methemoglobin, ) phụ thuộc tình trạng phơi
nhiễm với NO và Nitrogen oxit do hít.
tiêu chuẩn chẩn đoán
tiêu chuẩn chẩn đoán
2. Triệu chứng
*Dấu hiệu sống
- Sốt:
thân nhiệt có thể xẩy ra sau ngộ độc.
- Hô hấp: Ho,
thông khí, RL nhịp thở, thở
nhanh nông, co thắt PQ, viêm PQ tắc nghẽn,có
thể có phù phổi cấp (xuất hiện muộn 4 - 24
giờ sau khi tiếp xúc với khí Nitrous), Suy hô hấp cấp
tiến triển (ARDS).
- Mắt: th ờng gặp các triệu chứng kích thích
niêm mạc mắt (chảy n ớc mắt, viêm kết mạc)
tiêu chuẩn chẩn đoán
tiêu chuẩn chẩn đoán
- Tim mạch: mạch nhanh yếu, hạ HA, phì
đại tim, có thể gặp ngừng tuần hoàn.
- Thần kinh: đau đầu, mệt mỏi, bồn chồn,
lo lắng, rối loạn tâm thần, Có thể có yếu cơ,
liệt và mất PX tứ chi.
- Tiêu hóa: th ờng gặp buồn nôn và nôn,
đau bụng.
- Huyết học: methemoglobin máu và CIVD
có thể xẩy ra.
- Da liễu: có thể gặp xanh tím.
Xét nghiệm cận lâm sàng
Xét nghiệm cận lâm sàng
- XQ phổi, khí máu.
- Theo dõi mức độ methemoglobin trong
máu và độ bão hoà oxy mao mạch và khí
máu.
- XN đông máu.
- Xác định NO và NO
2
có thể bằng máy
phân tích liên tục ion hóa tế bào, máy đo sự
phát quang phản ứng hóa học hoặc máy đo
quang phổ khí.
đ i ề u t r ị
đ i ề u t r ị
1. điều trị chung
- Thông báo ngay cho: chính quyền, công
an, bộ đội phòng hóa và y tế sở tại và các bệnh
viện lân cận.
- Nhanh chóng khoanh vùng ngộ độc (theo
qui ớc Quốc tế: đỏ, vàng, xanh). Tuyệt đối
cấm những ng ời không có nhiệm vụ vào vùng
nguy hiểm.
- Những ng ời làm nhiệm vụ và ng ời cứu hộ phải
mang mặt nạ phòng độc.
đ i ề u t r ị
đ i ề u t r ị
- Lập trạm cấp cứu tiền ph ơng ngay gần nơi xẩy ra
vụ ngộ độc (phải có đầy đủ ph ơng tiện tắm, rửa
cho nạn nhân).
- Nhanh chóng đ a BN ra khỏi vùng ngộ độc và
phân loại theo 4 mức độ: đen, đỏ, vàng, xanh .
- Sau khi phân loại và sơ cứu cần chuyển ngay BN
về các bệnh viện gần nhất đã đ ợc liên hệ báo tr ớc.
đ i ề u t r ị
đ i ề u t r ị
2. điều trị cụ thể
a) Ngộ độc qua đ ờng hít
- Ng ời đến cứu phải có mặt nạ phòng độc
và bình d ỡng khí để tránh bị nhiễm độc.
- đ a ngay BN ra khỏi vùng không khí nhiễm
độc, cho BN thở oxy 100%, tiến hành đặt ống
NKQ và cho thông khí nhân tạo nếu cần. Th ờng
xuyên theo dõi khí máu động mạch và độ bão
hòa oxy máu mao mạch.
đ i ề u t r ị
đ i ề u t r ị
- điều trị phù phổi gây nên bởi NO, NO
2
bằng hô
hấp nhân tạo có PEEP.
- Corticoit có tác dụng hỗ trợ làm
viêm.
- Hạ HA: truyền dịch dựa ALTMTT, nếu HA vẫn
thấp dùng Dopamin hoặc Noradrenalin.
- Methemoglobin máu dùng Xanh methylen :
Liều đầu/ng ời lớn hoặc TE: 1-2 mg / kg nặng
/ lần tiêm TM chậm 5 phút mỗi lần cách nhau
4 giờ.
Liều nhắc lại: nếu cần có thể cho thêm liều.
® i Ò u t r Þ
® i Ò u t r Þ
- ®iÒu trÞ methemoglobin b»ng Xanh
Toluidine liÒu: 2 - 4 mg/kg TM trong 5 phót. Cã
thÓ nh¾c l¹i sau 30 phót.
- C¸c liÖu ph¸p ®iÒu trÞ kh¸c:
Acid Ascorbic cã t¸c dông lµm
®éc tÝnh
do c¹nh tranh vÞ trÝ g¾n víi khÝ nitrogen dioxit.
LiÒu dïng : 1 gr / ngµy.
đ i ề u t r ị
đ i ề u t r ị
b) Tiếp xúc đ ờng mắt
- Khử độc: rửa thật nhiều n ớc sạch hoặc n ớc muối
0,9% trong 15 phút. Nếu kích ứng, đau, chảy n ớc
mắt, hoặc sợ ánh sáng còn tồn tại sau 15 phút phải
đến khám chuyên khoa mắt.
- Theo dõi: các BN mắt bị tiếp xúc với NO, NO
2
cần
đ ợc theo dõi cẩn thận do các dấu hiệu và triệu
chứng lâm sàng có thể tiến triển chậm.
đ i ề u t r ị
đ i ề u t r ị
c) Tiếp xúc qua da
- Khử độc: cởi bỏ quần áo dính chất độc
và rửa sạch nhiều lần bằng xà phòng và n ớc.
Nếu vùng da sau khi rửa sạch kích ứng hoặc
đau cần khám chuyên khoa ngay.
- điều trị: Kháng sinh ,
đau và SAT.
Danh mục thuốc & trang bị thiết yếu
Danh mục thuốc & trang bị thiết yếu
1. Oxy, mặt nạ oxy có nồng độ cao 100%, hệ
thống oxy cấp cứu l u động.
2. Bóng Ambu, ống NKQ các cỡ.
3. Máy thở
4. Dung dịch Natri Clorua 0,9%,
Natri Bicarbonat 1,4% ; 4,2%
5. Dopamin, Dobutamin, Nor adrenalin,
Adrenalin
6. Xanh Methylene, Xanh Toluidine
7. Acetaminophen Codein viên 0,5g
8. SAT 1500 UI
Xin tr©n thµnh c¶m ¬n!
Xin tr©n thµnh c¶m ¬n!