Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Dai 8_Nhung hang dang thuc dang nho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.43 KB, 13 trang )

ĐẦU BÀI :
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC
ĐÁNG NHỚ
ĐÁNG NHỚ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ


1/.
1/.
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với
đa thức
đa thức


?
?
- Ta nhân mỗi hạng tử của đa
thức này với từng hạng tử của đa thức
kia rồi cộng các tích với nhau .


2/
2/
.
.


Lm các phép nhân


Lm các phép nhân


a/. ( 2x + y ) ( 2x + y )
b/. ( 1 – 3x ) ( 1 – 3x )
Baøi Giaûi :
2a/.
2a/.
2b/.
2b/.
2
22
4
224
yxy4x
yxyxyx
y)y(2xy)2x(2xy)(2x y)(2x
2
++=
+++=
+++=++
2
9x6x-1
xxx
)x(x)x()x)(x(
+=
+−−=
−−−=−−
2
9331

3133113131
Hãy viết gọn các tích trên và chú ý
kết quả.
☺Nhận xét :
Giải :
a/.
22
442 yxyx)yx)(y2x(
++=++
2
9613131 xx)x)(x( +−=−−
b/.
☺Hai đẳng thức này được gọi là
“ Hằng đẳng thức đáng nhớ ”
22
222 yy.x.)x(y)(2x :viết Được
2
++=+
22
33121 )x(x 3x)-(1 :viết Được
2
+−=
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
GIỚI THIỆU BÀI MỚI
GIỚI THIỆU BÀI MỚI
Bài 3:
I .
I .
BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG

BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG


1) Hãy tính tích ( a + b ) ( a + b ) ? Với
a , b là hai số tùy ý.
♣ Kết quả :
222
2 baba)ba( ++=+
bab
aba
2
a
♣ Minh họa công thức trên bằng hình vẽ
với a > 0 ; b > 0
2
b
a b
♣ Viết công thức với A và B là các biểu
thức tùy ý.
222
2 BABA)BA(
++=+
( 1 )
( 1 )
2) Hãy phát biểu hằng đẳng thức
( 1 )
( 1 )
bằng lời ?
→ Bình phương một tổng hai biểu thức
bằng bình phương biểu thức thứ nhất ,

cộng hai lần tích hai biểu thức , cộng bình
phương biểu thức thứ hai .
3) Áp dụng
3)(2a ; )x(
2
++
2
1
a). Tính :
2
10044 xax25a ; xx
22
++++
b). Viết các biểu thức sau dưới dạng
bình phương của một tổng ?
c. Tính nhanh bằng cách dùng hằng
đẳng thức ( 1 )
2
301 ;
2
51
Baøi Giaûi :
3a/.
3a/.
3b/.
3b/.
3c/.
3c/.
12112
222

++=++=+∗ xx.x.x1)(x
2
912433222
222
++=++=+∗
aa.a.)a(3)(2a
2
222
222244 )x(.x.xxx
2
+=++=++∗
22222
552510025 )xa(xx.a.)a(xaxa
+=++=++∗
2601110025001150250150
222
=++=++=+=∗
)(51
2
906011130023001300301
2222
=++=+=∗ )(
II .
II .
BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU


1/.Tính:
22

222
2
2
baba
)b()b.(a.a)]b(a[
+−=
−+−+=−+
222
2 baba)ba( +−=−
♣ Viết công thức trên với A và B là các
biểu thức tùy ý .
♣ Kết quả :
Hay :
222
2 BABA)BA(
+−=−
( 2 )
( 2 )
→ Bình phương một hiệu hai biểu thức bằng bình
phương biểu thức thứ nhất , trừ hai lần tích hai biểu
thức , cộng bình phương biểu thức thứ hai .
2) Hãy phát biểu hằng đẳng thức
( 2 )
( 2 )
bằng lời ?
? )]b(a[
2
−+
Với a, b là hai số tuỳ ý



3) Áp dụng
3) Áp dụng



a).
a). Tính :
2
3y)-(2x ; )x(
2
2
1

2
999 ;
2
99
4
1
2
1
2
1
2
2
2
2
+−=







+−=∗ xx.x.x)
2
1
-(x
2

b).
b). Tính nhanh bằng cách dùng hằng
đẳng thức
( 2 )
( 2 )
Bài Giải :
3a).
3a).
3b).
3b).
2222
912433222 yxyx)y(y.x.)x(3y)-(2x
2
+−=+−=∗
801 91200-000 )(99
2
=+=+−=−=∗ 101110021001100
222
001 9981000 2-000 000

2
1000.1 .
2
000 )(
2
999 =+=+−=−=∗ 1121
2
11000
III.
III.
HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG :
HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG :

1)
1) Tính ( a + b ) ( a – b ) ? Với a , b là
hai số tùy ý .
♣ Kết quả:
22
ba)ba)(ba(
−=−+
)ba)(ba( ba
−+=−
22
Có thể viết :
♣ Viết công thức với A và B là các biểu
thức tùy ý .
)BA)(BA(BA
2
−+=−
2

2) Hãy phát biểu hằng đẳng thức
( 3 )
( 3 ) bằng lời ?
→ Hiệu hai bình phương của hai biểu thức bằng
tích giữa tổng hai biểu thức ấy với hiệu của chúng.
( 3 )
( 3 )
3) Áp dụng
a). Tính :
( x + 1 ) (x – 1) ; ( x – 3y ) (x + 3y )
b). Tính nhanh bằng cách dùng hằng
đẳng thức
( 3 )
( 3 )
32 . 28 ; 57 . 63
Bài Giải :
Bài Giải :
3a).
3a).
3b).
3b).
11
22
−=−=+∗
xx1)-1)(x(x
2
222
93 yx)y(x3y)3y)(x-(x
2
−=−=+∗

89649002
2
=−=−=+=∗
2
302)-2)(30(3032.28
3591936003
2
=−=−=+=∗
2
603)3)(60-(6057.63

1/
1/ Viết công thức các hằng đẳng thức
đã học ?
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI TẬP CỦNG CỐ


Đáp
Đáp
:
:
- Trong hai đẳng thức sau , đẳng thức
nào đúng ?
2/
2/ Hãy cho biết :
22
5)-(X XX =+− 2510
2
X)-(5 XX

=+−
2510
2
- Cả hai đẳng thức trên đều đúng
- Hằng đẳng thức phát sinh :
22
)AB()BA( −=−
Đáp
Đáp
:
:
22
2 BABAB)(A
2
++=+
222
B2ABAB)(A
+−=−
B)B)(A(ABA
22
−+=−
3/ Soạn bài tập 23 và 25
( SGK trang 12 )




LỜI DẶN:
LỜI DẶN:
1/ Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ

vừa học.


2/ Làm bài tập 16 , 17 và 18
( SGK trang 11 )

×