Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

thu tu trong tap hop Z

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.74 KB, 11 trang )


Trường THCS Nguyễn Tất Thành
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Môn Số học 6
Giáo viên : Bùi Thò Hoa
Năm học : 2008-2009

Kiểm tra bài cũ
a) Tập hợp Z các số nguyên gồm những số nào ?
b) Cho các số : -6 ; 4 ; +15 ; -9 ; 0 ; -12 ; 1,5 ;
Điền vào chỗ(…)sau để được khẳng đònh đúng:
+ Các số nguyên dương là: …………….
+Các số nguyên âm là : ……………
+Số … không phải là số nguyên âm và cũng
không phải là số nguyên dương.
c) Tìm số đối của số 0 ; 11 ; -11
1 4
;3
2 5
4 ; +15
-6 ; -9 ; -12
0
Số đối của số 0 là 0;của số 11 là -11; của số -11 là 11

Tiết 42.Bài 3.Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1.So sánh hai số nguyên
Cho a,b Z, a ≠ b: a nhỏ hơn b ,kí
hiệu là a < b (hay b lớn hơn a,kí


hiệu b > a)

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b thì số
nguyên a nhỏ hơn số nguyên b
Bài tập
Xem trục số nằm ngang.Điền các
từ: bên phải ,bên trái ,lớn hơn ,nhỏ
hơn hoặc các dấu :’”< , >” vào
chỗ trống dưới đây cho đúng.
a)Điểm -4 nằm ……………… điểm -2
nên -4…………………-2,và viết -4 ……-
2.
b) Điểm 2 nằm ……………… điểm -3
nên 2…………………-3,và viết 2 ……-
3.
c) Điểm -2 nằm ……………… điểm 0
nên -2…………………0,và viết -2 ……0.
bên trái
nhỏ hơn
<
bên phải
lớn hơn >
bên trái
nhỏ hơn <
0 54321
-4
-3 -2 -1
ba


Tiết 42.Bài 3.Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1.So sánh hai số nguyên
Cho a,b Z, a ≠ b: a nhỏ hơn b
,kí hiệu là a < b hay b lớn hơn a,kí
hiệu b > a
ba

* Chú ý: SGK
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b thì số
nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Chú ý :
Số nguyên b gọi là số liền sau của số
nguyên a nếu a < b và không có số
nguyên nào nằm giữa a và b( lớn hơn
a và nhỏ hơn b).Khi đó ,ta cũng nói a
là số liền trước của b.
Nhận xét :
-Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
-Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
-Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số
nguyên dương nào.
Điền các dấu “< , = , > “thích hợp vào
ô trống:
a)2 ….7 b) -2… 7 c)-4 … 2

d)-6…… 0 e)0 … 3 g)10… 10
<
>
<

<
>
<
*Nhận xét: SGK
Bài tập
-4
-3 -2 -1
0 54321

Tiết 42.Bài 3.Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1.So sánh hai số nguyên
Cho a,b Z, a ≠ b: a nhỏ hơn b , kí
hiệu là a < b hay b lớn hơn a,kí hiệu b > a
ba

* Chú ý: SGK
Khi biểu diễn trên trục số (nằm
ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
*Nhận xét: SGK
2.Giá trò tuyệt đối của một số nguyên
Khái niệm: Khoảng cách từ điểm a
đến điểm 0 trên trục số là giá trò tuyệt đối
của số nguyên a.Kí hiệu là: | a| (đọc là
“giá trò tuyệt đối của a”)
3(đơn vò )
3
(đơn vò)
-4
-3

-2 -1
4321
0
+Trên trục số, ta có điểm 3 cách điểm
0 một khoảng là 3 đơn vò.Ta nói giá trò
tuyệt đối của số 3 là 3.Kí hiệu |3| = 3.
+Tương tự, điểm -3 cách điểm 0 một
khoảng là 3 đơn vò .Ta nói giá trò tuyệt
đối của số -3 là 3.Kí hiệu |-3| = 3.
Bài tập
Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1;-1 ;
-4; 4; -3; 0 đến điểm 0 và tìm giá trò
tuyệt đối của mỗi số đó.
Giải:
|1| = 1 |-1| = 1 |-4| = 4
|4| = 4 |-3| = 3 |0| = 0

Tiết 42.Bài 3.Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1.So sánh hai số nguyên
Cho a,b Z, a ≠ b: a nhỏ hơn b , kí
hiệu là a < b hay b lớn hơn a,kí hiệu b > a
ba

* Chú ý: SGK
Khi biểu diễn trên trục số (nằm
ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
*Nhận xét: SGK
2.Giá trò tuyệt đối của một số nguyên
Khái niệm: Khoảng cách từ điểm a

đến điểm 0 trên trục số là giá trò tuyệt đối
của số nguyên a.Kí hiệu là: | a| (đọc là
“giá trò tuyệt đối của a”)
3(đơn vò )
3
(đơn vò)
-4
-3
-2 -1
4321
0
Nhận xét :
+Giá trò tuyệt đối của số 0 là số 0.
+ Giá trò tuyệt đối của một số nguyên
dương là chính nó.
+ Giá trò tuyệt đối của một số nguyên
âm là số đối của nó (và là một số
nguyên dương)
+Trong hai số nguyên âm ,số nào có giá
trò tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
+Hai số đối nhau có giá trò tuyệt đối
bằng nhau
*Nhận xét :SGK



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Học thuộc các khái niệm ,nhận xét đã học.
-

Xem lại các bài tập đã làm trên lớp.
-
Làm các bài tập còn lại trong SGK trang 73 và các
bài 19;21;23;24 SBT trang 57.
-
Hướng dẫn bài 15: Trước hết cần tìm GTTĐ của hai
số đó rồi mới so sánh .
-
Ôn tập các kiến thức từ bài 1 đến bài 3 tiết sau
luyện tập .
-
Bài tập khó :
Tìm số nguyên x, biết: |x+1| = 5,với x ≥ 0.


Tiết học kết thúc .

Chúc quý thầy cô và các em

sức khỏe và hạnh phúc .
• Hẹn gặp lại

1.So sánh hai số nguyên
2.Giá trò tuyệt đối của một số nguyên
Tiết 42.Bài 3.Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
3(đơn vò )
3
(đơn vò)
-4
-3

-2 -1
4321
0
+Trên trục số, ta có điểm 3 cách điểm 0
một khoảng là 3 đơn vò.Ta nói giá trò tuyệt
đối của số3 là 3.Kí hiệu |3| = 3.
+Tương tự, điểm -3 cách điểm 0 một
khoảng là 3 đơn vò .Ta nói giá trò tuyệt đối
của số -3 là 3.Kí hiệu |-3| = 3.
Khái niệm:Khoảng cách từ điểm a
đến điểm 0 trên trục số là giá trò
tuyệt đối của số nguyên a.Kí hiệu
là | a| (đọc là “giá trò tuyệt đối của
a”)
?4.Tìm giá trò tuyệt đối của các số :
1 ; -1 ; -5 ; 5 ; -3 ; 2.
Nhận xét :
+Giá trò tuyệt đối của số 0 là số 0.
+ Giá trò tuyệt đối của một số nguyên
dương là chính nó.
+ Giá trò tuyệt đối của một số nguyên
âm là số đối của nó (và là một số
nguyên dương)
+Trong haio số nguyên âm ,số nào có
giá trò tuyệt đối nhỏ hơn thgì lớn hơn.
+Hai số đối nhau có giá trò tuyệt đối
bằng nhau

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×