Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

on tap tieng viet buoi chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.73 KB, 6 trang )


GV thực hiện : Nguyễn Văn Cư

Tit 22: ễn tp ting Vit:
ẩn dụ
I. Kin thc c bn:
1. Khỏi nim
ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện t ợng này bằng
tên sự vật, hiện t ợng khác có nét t ơng đồng
với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho
sự diễn đạt.
2. Cỏc loi #n d%:

Có bốn kiểu ẩn dụ th ờng gặp là:
- ẩn dụ hình thức;
- ẩ n dụ cách thức;
- ẩ n dụ phẩm chất;
- ẩ n dụ chuyển đổi cảm giác.

II.Luyện tập:
1.Bài tập củng cố.
Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Trong c¸c c©u sau, c©u nµo dïng phÐp Èn dô ?
A.C« gi¸o nh mÑ hiÒn.
B.MÆt Trêi ch©n lý chãi qua tim.
C.Tay «m, tay nÝu tre gÇn nhau thªm.
B.
Câu 2. Câu thơ sau thuộc kiểu ản d% nào?
“Một tiếng chim kêu sáng cả rừng”
A. Ân dụ hình thức
B. Ẩn dụ cách thức


C. Ẩn dụ phẩm chất
D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
D
Cõu 3: Tìm các ẩn dụ trong những ví dụ sau:
a. Đấy vàng , đây cũng đồng đen
Đấy hoa thiên lí, đây sen Tây hồ.
b. Chỉ có thuyền mới hiểu
Biển mênh mông nh ờng nào
chỉ có biển mới biết
thuyền đi đâu về đâu.
c. Dọc theo những con đ ờng mới đắp, v ợt qua
chiếc cầu gỗ bắc qua con suối, từng tốp nam
nữ thanh niên thoăn thoắt gánh lúa về sân
phơi. Tiếng c ời giòn tan vọng vào vách đá

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×