Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

DONG NAM A-DAT LIEN VA HAI DAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 22 trang )

DỰA VÀO CÁC QUỐC KÌ SAU,
HÃY CHO BIẾT:
VIET NAM

MIANMA

-TÊN CÁC NƯỚC THUỘC CÁC
QUỐC KÌ ĐÓ

MALAIXIA

LAO

- CÁC NƯỚC ĐÓ NẰM Ở KHU
BRUNAY
INDONEXIA
PHILIPPIN
CAMPUCHIA
VỰC NÀO

THAILAN

XINGAPO

DONGTIMO


Bài 14

Diện tích: 4.5 triệu km2
Dân số: 556,2 triệu người ( 2005)


Gồm 11 quốc gia

LE TRA MY
THPT TAN PHU-TP.HCM


ĐNA ĐẤT LIỀN

Dựa vào bản đồ
hãy xác định vị trí
địa lí và phạm vi
lãnh thổ của khu
ĐNA HẢI ĐẢO
vực Đơng Nam Á?


I. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ:
• Nằm ở Đơng Nam lục địa Á- Âu.
• Nằm trọn trong khu vực nội chí tuyến, trải dài
từ 280B đến 100N.
• Gồm 2 bộ phận: Bán đảo Trung Ấn và quần
đảo Mã Lai.
• Tiếp giáp với 2 nền văn minh lớn là Trung
Quốc và Ấn Độ
Nêu ý nghĩa chiến lược của vị trí địa lí Châu Á?


Đơng Nam Á
có vị trí chiến lược


-Nằm trên
ngã tư hai
châu lục và
đại dương.

- Khu vực
giàu tài
nguyên TN
và lao động.

- Là khu vực
phát triển rất
năng động

Thuận lợi giao lưu văn hóa thu
hút đầu tư, trao đổi hàng hóa.


Chia lớp làm 4 nhóm
Nhóm 1: So sánh sự giống nhau và khác nhau về địa
hình? Kể tên và xác định trên bản đồ một số dãy núi
chính?
Nhóm 2: So sánh sự giống nhau và khác nhau về khí
hậu? Hoạt động gió mùa ở Đơng Nam Á diễn ra như thế
nào?
Nhóm 3: So sánh đặc điểm cảnh quan và sơng ngịi? Kể
tên 1 số đảo lớn trong khu vực?
Nhóm 4: Trình bày những khó khăn, thuận lợi của tự
nhiên khu vực Đông Nam Á?



1. Địa hình
Đơng Nam Á lục địa

ĐNA hải đảo

- Hướng địa hình chủ yếu là Tây
Bắc- Đơng Nam hoặc Bắc – Nam.
- Nhiều cao nguyên: Cò Rạt, Lâm
Viên…
- Nhiều đồng bằng lớn với pù sa
màu mỡ: ĐB S.Hồng, Mê Nam, ĐB
Mê Kông…

-Nhiều đảo với
nhiều núi lửa.

- Đồng bằng ven
biển nhỏ hẹp.


ĐỒNG BẰNG MÀU MỠ


Đỉnh PHAN XI PĂNG – NĨC NHÀ ĐƠNG NAM Á

ĐỊA HÌNH NÚI


2. Khí hậu

ĐƠNG NAM Á ĐẤT LIỀN

ĐNA HẢI ĐẢO

- Cận nhiệt và nhiệt đới ẩm gió mùa. - Xích đạo và nhiệt
đới ẩm.
- Phía nam bán đảo malacca cókhí
hậu xích đạo.


3. Sơng ngịi – cảnh quan:
- Sơng khá lớn, chế độ nước
theo mùa.
a.
Sông ngắn, chế độ
Sông - Các hệ thống sơng lớn:
nước điều hịa.
ngịi mêkong, S.Hồng, S. Xaluen,
Ira – oa – đi…
-Rừng nhiệt đới ẩm.
b. -Rừng rụng lá 1 mùa, rừng
Cảnh thưa, xa van cây bụi.
quan

Rừng rậm nhiệt
đới xanh quanh
năm.


MỘT ĐOẠN SÔNG HỒNG


ĐỒNG BẮNG CHÂU THỔ SÔNG MÊ KÔNG


KHU VỰC ĐƠNG NAM Á
THUẬN LỢI

Khí hậu nóng ẩm+đất
phù sa màu mỡ: phát triển
nông nghiệp nhiệt đới.
Biển: phát triển ngư
nghiệp, du lịch…
Giàu khống sản, rừng
nhiệt đới phong phú và đa
dạng.

KHĨ KHĂN

Động đất,
núi lửa,
sóng thần.
Bão lụt,
hạn hán.
KT
khống sản
khó khăn


 Khí hậu nóng ẩm, đất phù sa màu mỡ: phát triển nông
nghiệp nhiệt đới.


Đồng bằng rộng lớn, màu mỡ


CảngQuốc singapore lịch du lịch
Phú biển – thiên Du
 đường biển .


Khoáng sản dầu mỏ- Than đá


Núi
Núi lửa ở Malaixia

lửa


Sóng thần
SĨNG THẦN Ở THÁI LAN


Bão lụt
BÃO SỐ 9 Ở VIỆT NAM


Ảnh hưởng của thiên tai


Câu 3: Nối đúng những đặc điểm tự nhiên của khu

vực Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo:

1. Đông Nam Á
lục địa

2. Đông Nam
Á hải đảo

a. Địa hình bị chia cắt bởi
các dãy núi hướng tây bắc –
đông nam hoặc bắc – nam.
b. Ít đồng bằng, nhiều đồi
núi và núi lửa.
c. Nhiều thung lũng sông và
đồng bằng rộng thuận lợi
cho canh tác nông nghiệp.
d. Tập trung nhiều diện tích
rừng xích đạo ẩm ướt
thường xanh quanh năm.


Hoạt động tiếp nối
1. Trình bày sự phát triển ngành nông
nghiệp của khu vực Đông Nam Á.
2. Trình bày cơ cấu kinh tế của khu vực
Đông Nam Á.
3. Kể tên một số hãng nổi tiếng ở nước
ngoài liên doanh với Việt Nam trong các
ngành công nghiệp.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×