Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.26 KB, 2 trang )

Tuần 18
Tiết 18
Ngày soạn: 24/11/2012.
Ngày dạy: 14/12/2012
TÍCH VÔ HƯƠNG HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
I . Mục Tiêu :
- HS tính được góc của hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ, độ dài của
vectơ, chứng minh được hai vectơ vuông góc.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS.
II. Chuẩn bị :
- GV: giáo án, bảng phụ và các phương tiện khác.
- HS: xem bài trước ở nhà.
III. Tiến trình tiết dạy:
* Hoạt động 1: (10 phút)Nhắc lại kiến thức củ.
- Gọi HS nhắc lại công thức định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ?
- Cho
);(
21
aaa
=

,
);(
21
bbb
=

, A(
AA
yx ;
) vaø B(


BB
yx ;
).
khi đó:
1)
→→
ba.
= ?2)
→→

ba

?3)

a
= ?4) AB = ? 5) cos(
?),
=
→→
ba
HS:
→→
ba.
=
→→
ba
cos(
→→
ba,
)

HS:
1)
1 1 2 2
a b a b a b× = +
r
r
2)
→→

ba
1 1 2 2
a b a b 0⇔ × + × =
3)
2 2
1 2
a a a= +
r
4)
2 2
B A B A
AB (x x ) (y y )= − + −
5) cos(
2
2
2
1
2
2
2
1

2211
.
..
),
bbaa
baba
ba
++
+
=
→→
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
* Hoạt động 2: (15 phút)
Cho HS thực hiện bài 1
- Hỏi:
→→
ACAB.
= ?
cos(
→→
ACAB.
) = ?

- Gọi HS lên bảng trình bày
tiếp.
- Nhận xét.
HS:
→→→→
=
ACABACAB.

cos(
→→
ACAB.
)
cos(
→→
ACAB.
) =
AB
AC
Vậy:
→→
ACAB.
= AB.AC.
AB
AC
= AC
2
= 9
2
= 81.
Bài 1: Cho tam giác ABC
vuông tại C có AC = 9, BC =
5. Tính
→→
ACAB.
Giải:
A
B
C

9
5
Ta có:
→→→→
=
ACABACAB.
cos(
→→
ACAB.
)
* Hoạt động 3: (15 phút)
Cho HS thực hiện bài 2
- Hướng dẫn và chia lớp
thành 4 nhóm cho hoạt động
trong 5’.
- Cử đại diện trình bày.
- Gọi các nhóm khác nhận
xét.
- Nhận xét và cho điểm.
- Gọi HS trình bày câu c?
- Nhóm 1:
Ta có :

AB
= ( -3 ; -2) và
)
2
9
;3(
−=


AC
→→
ACAB.
= (-3).3+(-2).(
2
9

)= 0


→→

ACAB
Vậy: Tam giác ABC vuông tại
A.
- Nhóm 2:
Ta có:

AB
= ( -3 ; -2)
AB =
13)2()3(
22
=−+−
- Nhóm 3 :
Ta có:
)
2
9

;3(
−=

AC
AC=
2
117
)
2
9
()3(
22
=−+
- Nhóm 4:
Ta có :
)
2
5
;6(
−=

BC
BC =
2
13
)
2
5
()6(
22

=−+
thực hiện.
Mà: cos(
→→
ACAB.
) =
AB
AC
Vậy:
→→
ACAB.
= AB.AC.
AB
AC
= AC
2
= 9
2
= 81.
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy cho A( 4 ; 6), B(1; 4),
C( 7 ;
2
3
).
a) Chứng minh rằng tam giác
ABC vuông tại A.
b) Tính độ dài các cạnh AB,
AC và BC của tam giác đó.
Giải:

a) Ta có :

AB
= ( -3 ; -2) và
)
2
9
;3(
−=

AC
→→
ACAB.
= (-3).3+(-2).(
2
9

)=
0


→→

ACAB
Vậy: Tam giác ABC vuông tại
A.
b)
Ta có:

AB

= ( -3 ; -
2
13
)
2
5
()6(
22
=−+
* Hoạt động 4 : (5 phút)củng cố, dặn dò
- Gọi HS nhắc lại các công thức đã học.
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải và giải tiếp các bài tập trong sách bài tập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×