Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn: 28/07/2012.
Ngày dạy: 17/08/2012
ÔN TẬP
VỀ PHƯƠNG TRÌNH TOÁN THCS
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Phương trình bậc nhất, bậc hai và hệ phương trình
2. Về kĩ năng:
Giải được Phương trình bậc nhất, bậc hai và hệ phương trình
3. Tư duy, thái độ:
- Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác;
- Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án.
- Đồ dùng dạy học cần thiết:thước, phấn màu
2. Học sinh:
- Ôn tập lại các nội dung đã học ở lớp 9
III. Tiến trình bài dạy:
1. Bài mới:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung lưu bảng
10’
( ) ( )
a) 2 x 3 1 2 x 1 9
2x 5 ?
− + = + −
⇔ − =
b
21x 120x 1080 80x 6
?
⇔ − + = +
⇔
2 2
13 1 6
2x x 21 2x 7 x 9
+ =
+ − + −
( ) ( )
( ) ( )
13 1
x 3 2x 7 2x 7
6
x 3 x 3
⇔ +
− + +
=
− +
Vậy đk pt như thế nào?
Giải
( ) ( )
a) 2 x 3 1 2 x 1 9
2x 5 2x 7
5 7
− + = + −
⇔ − = −
⇔ − = −
(Vô lý)
Vậy phương trình vô nghệm.
( )
7x 20x 1,5
b) 5 x 9
8 6
21x 120x 1080 80x 6
179x 1074
x 6
+
− − =
⇔ − + = +
⇔ − = −
⇔ =
Vậy phương trình có nghiệm x = 6.
c)
ĐKXĐ:
7
x 3; x
2
≠ ± ≠ −
( ) ( ) ( ) ( )
2
13 x 3 x 3 x 3 6 2x 7 13x 39 x 9 12x 42⇒ + + − + = + ⇔ + + − = +
1.Giải các phương trình sau
a)
( ) ( )
2 x 3 1 2 x 1 9− + = + −
b)
( )
7x 20x 1,5
5 x 9
8 6
+
− − =
c)
2 2
13 1 6
2x x 21 2x 7 x 9
+ =
+ − + −
( ) ( )
2
x 3 DKXD
x x 12 0 x 3 x 4 0
x 4 DKXD
= ∉
⇔ + − = ⇔ − + = ⇔
= − ∈
Vậy phương trình có nghiệm
x = - 4.
10’ Gọi học sinh thực hiện
bằng phương pháp thế và
phương pháp cộng đại số
Giáo viên nhận xét bài
làm của học sinh
( )
x 5y 7
a)
3x 2y 4
x 7 5y
3 7 5y 2y 4
x 7 5y
21 17y 4
x 7 5y
y 1
x 2
y 1
+ =
− =
= −
⇔
− − =
= −
⇔
− =
= −
⇔
=
=
⇔
=
hoặc
x 5y 7 3x 15y 21 17y 17 y 1
3x 2y 4 3x 2y 4 3x 2y 4 x 2
+ = + = = =
⇔ ⇔ ⇔
− = − = − = =
b)
x 2y 3z 2
x 3y z 5
x 5y 1
x 1 5y
1 5y 2y 3z 2
1 5y 3y z 5
x 1 5y
7y 3z 1
2y z 4
x 6
y 1
z 2
+ − =
− + =
− =
= +
⇔ + + − =
+ − + =
= +
⇔ − =
+ =
=
⇔ =
=
2. Giải các hệ phương trình sau
x 5y 7
a)
3x 2y 4
x 2y 3z 2
b) x 3y z 5
x 5y 1
+ =
− =
+ − =
− + =
− =
20’
Gọi học sinh nêu cách
giải phương trình bậc hai
Và các trường hợp đặc
biệt
Hs nêu cách giải và thực hiện
( )
2
a) 3x 2x 0
x 3x 2 0
x 0
2
x
3
+ =
⇔ + =
=
⇔
= −
3.Giải các phương trình sau
2
2
2
a) 3x 2x 0
1
b) x 8 0
2
c) x 3x 10 0
+ =
− + =
+ − =
Vậy phương trình có 2
nghiệm phân biệt …..
2 2
1
b) x 8 0 x 16
2
x 4
− + = ⇔ =
⇔ = ±
Vậy phương trình có 2
nghiệm phân biệt …..
( )
2
2
1
2
c) a 1; b 3; c 10
b 4ac
3 4.1. 10 49 0
b 3 7
x 2;
2a 2.1
b 3 7
x 5
2a 2.1
= = = −
∆ = −
= − − = >
− + ∆ − +
= = =
− − ∆ − −
= = = −
Vậy phương trình có 2
nghiệm phân biệt …..
d) a 2; b 2 1; c 1 2 2= = − = −
Có
a b c 2 2 1 1 2 2 0+ + = + − + − =
Theo hệ thức Viet, có:
1 2
c 1 2 2 2 4
x 1; x
a 2
2
− −
= = = =
e) Đặt
t x 0= ≥
, ta có pt
mới: t
2
– 4t + 3 = 0.
Có a + b + c = 1 + (-4) + 3 =
0.
Vậy t
1
= 1; t
2
= 3.
Suy ra: x
1
= 1; x
2
= 9.
( )
2
d) 2x 2 1 x 1 2 2 0
e) x 4 x 3 0
+ − + − =
− + =
2. Củng cố:5’
- Cách giải phương trình bậc nhất, hệ phương trình và phương trình bậc hai
Hướng dẫn học và bài tập về nhà:1’
Giải các bài tập
Bài 1: giải các phương trình
( ) ( ) ( )
2
x 17 3x 7
a) 3 x 4 5 x 2 4 3x 1 82 b) 2
5 4
x 1 x 2 x 3 x 4 x 1 x 7x 3
c) d)
65 64 63 62 x 3 x 3 9 x
+ −
+ − − = − + − = −
+ + + + − −
+ = + − =
+ − −
Bài 2: giải hệ phương trình
3x 5y 3 2x 3y 2
1. 2.
5x 2y 1 3x 2y 3
+ = + = −
+ = − = −
Bài 3. giải phương trình
2 2 2
a) x 5x 4 0 b) 3x 7x 3 0 c) 5x 31x 26 0+ + = − + = + + =