Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

định luật sác lơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.53 KB, 17 trang )


Giáo viên giảng dạy: Trần Thị Hồng Thư
Tổ chuyên môn: Tổ 3

Kiểm tra bài cũ
-
Quá trình là gì?Đẳng
quá trình là gì? Quá
trình đẳng nhiệt là gì?
-
Phát biểu định luật
Bôilơ-Mariot? Biểu
thức định luật? Dạng
đồ thị?


I. Quá trình đẳng tích
II. Định luật Sác-lơ:
a. Dụng cụ :
b. Tiến hành :
VI. Củng cố:
1. Thí nghiệm:
c. Kết quả :
2. Định luật Sác-lơ:
III. Đường đẳng tích:

I.
I.


Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH


Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH


ĐN: Q trình biến đổi trạng thái
khi thể tích khơng đổi là q trình
đẳng tích.
Đònh luật Bôilơ – Mariốt cho ta biết trong
quá trình đẳng nhiệt thì áp suất tỉ lệ nghòch
với thể tích. Trong quá trình đẳng tích thì áp
suất và nhiệt độ có mối liên hệ như thế nào ?

II.
II.


Đ
Đ
ỊNH L
ỊNH L
U
U
ẬT
ẬT
SÁC-LƠ
SÁC-LƠ
1. Thí nghiệm :
a, Dụng cụ:
+ Bình kín đựng một khối lượng
khí nhất định.
+ Áp kế.

+ Nhiệt kế.
+ Nguồn nhiệt

II.
II.


Đ
Đ
ỊNH L
ỊNH L
U
U
ẬT
ẬT
SÁC-LƠ
SÁC-LƠ
1. Thí nghiệm :
b, Tiến hành:
Tăng giảm nhiệt độ của bình khí
kín nhờ nguồn nhiệt. Đo sự thay
đổi của áp suất khí trong bình.

II.
II.


Đ
Đ
ỊNH L

ỊNH L
U
U
ẬT
ẬT
SÁC-LƠ
SÁC-LƠ
1. Thí nghiệm :
c, Kết quả:
Câu C1:
Hãy tính các giá trị P/T ở bảng 30.1. Từ đó
rút ra mối liên hệ giữa P và T trong quá
trình đẳng tích.
P (10
5
pa) P/ TT (
0
K)
1,00
1,25
1,10
1,20
301
331
350
365
332.10
-5
332.10
-5

342.10
-5
342.10
-5

II.
II.


Đ
Đ
ỊNH L
ỊNH L
U
U
ẬT
ẬT
SÁC-LƠ
SÁC-LƠ
2. Định luật Sác-lơ :
Nếu xét quá trình biến đổi từ trạng thái 1:( )
sang trạng thái 2 ( ) thì:

1 1
, ,p V T
2 2
, ,p V T
P
T
=

P
T
2
1 2
1
Nếu xét quá trình biến đổi từ trạng thái 1:( )
sang trạng thái 2 ( ) thì:

2 2
, ,p V T
Nếu xét quá trình biến đổi từ trạng thái 1:( )
sang trạng thái 2 ( ) thì:

2 2
, ,p V T
2 2
, ,p V T
Nếu xét quá trình biến đổi từ trạng thái 1:( )
sang trạng thái 2 ( ) thì:

2 2
, ,p V T
Nếu xét quá trình biến đổi từ trạng thái 1:( )
sang trạng thái 2 ( ) thì:

2 2
, ,p V T
Nếu xét quá trình biến đổi từ trạng thái 1:( )
sang trạng thái 2 ( ) thì:


Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí
nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ
tuyệt đối.
P
T
= hằng số

II.
II.


Đ
Đ
ỊNH L
ỊNH L
U
U
ẬT
ẬT
SÁC-LƠ
SÁC-LƠ
Bài tập ví dụ:
Ví dụ 1: Một khối khí nitơ ở áp suất 15atm và
nhiệt độ có thể tích không đổi. Hơ nóng
khối khí đến Áp suất khối khí sau khi hơ
nóng là bao nhiêu?

0
17 C
0

127 C
Ví dụ 2: Trong quá trình đẳng tích, khi nhiệt
độ của một khối khí tăng từ 200K lên 400K thì
áp suất của khối khí thay đổi như thế nào?

III.
III.


ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH

Câu C2: Hãy dùng các số liệu trong bảng kết
quả bảng 30.1 để vẽ đường biễu diễn sự biến
thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối trong
hệ tọa độ (P,T).
-
Trên trục tung ứng 1cm ứng với 0,25.10
5
pa.
-
Trên trục hoành 1cm ứng với 50K

III.
III.


ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
Trả lời: Xét một cách gần đúng

thì sự phụ thuộc của P vào T trong
hệ (P, T) là 1 đường thẳng có
đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.
O
331 350
T
301
1,0
1,10
365
1,25
p
10
5

(Pa)
1,20
OO

III.
III.


ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
Khái niệm
Đường biễu diễn sự biến thiên của áp suất theo
nhiệt độ khi thể tích không đổi gọi là đường đẳng
tích.
V

1
< V
2
T(K)
o
V
1
V
2
P

Bài 1: Trong hệ tọa độ (P,T), đường biểu
diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A, Đường hypebol
B, Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C, Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
D, Đường thẳng cắt trục P tại điểm P= P
0
.

p T:
p t:
p
const
T
=
1 2
1 2
p p
T T

=
A
B
C
D
Bài 2: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức
nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?


0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
C
o
at
0
1
3
4
2
Kho a vËt lÝ
Trên g ®¹i h äc s ph ¹m th¸I ng uyªn

Diªm thèng nhÊt
Diªm thèng nhÊt
Trở về
Làm lại

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×