Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài tập. tiết 51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.03 KB, 12 trang )





- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn
hình nền.
- Start -> Programs -> Microsoft Office ->
Microsoft Word.
- Nháy chuột phải vào biểu tượng -> Open.
1. Làm quen với soạn
thảo văn bản.
- Khởi động Word.
Em hãy nêu các cách khác để
khởi động Microsoft Word?
Nêu một cách nhanh nhất
để khởi động Microsoft
Word?


- Khởi động Word.
Chỉ các thành phần chính trong cửa sổ
Microsoft Word?
Các bảng
chọn
Nút lệnh
Thanh công cụ
Con trỏ soạn
thảo
Vùng soạn thảo
Thanh cuốn dọc
Thanh cuốn ngang




+ Nháy lệnh Save trên thanh công cụ để xuất
hiện cửa sổ Save As.
+ Gõ tên văn bản ở ô File name.
+ Nháy nút Save hoặc nhấn phím Enter để lưu.
1. Làm quen với soạn
thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
- Mở văn bản đã lưu
trong máy tính.
Hãy nêu các bước lưu văn bản
và thoát khỏi Word?
Nêu các bước mở văn bản đã
lưu trong máy tính?
+ Khởi động Word.
+ Nháy lệnh Open trên thanh công cụ để mở hộp
thoại Open.
+ Nháy chọn đến đường dẫn văn bản cần mở.
+ Nháy nút Open hoặc nhấn phím Enter để mở.
- Thoát khỏi Word: Nháy lệnh Close trên thanh
tiêu đề.


+ Các dấu ngắt câu đặt sát vào từ đứng trước
nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó còn nội
dung.
+ Các dấu mở ngoặc, mở nháy được đặt sát vào
bên trái kí tự dầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu

đóng ngoặc, đóng nháy được đặt sát vào bên
phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
+ Giữa các từ dùng một kí tự trống để phân cách.
+ Muốn kết thúc một đoạn văn bản và chuyển
sang đoạn văn bản mới thì nhấn phím Enter một
lần.
1. Làm quen với soạn
thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
-
Mở văn bản đã lưu
trong máy tính.
2.Soạn thảo văn bản
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
Trên đường hành quânxa
Dừng chân bên xóm nhỏ
Tiếng gà ai nhảy ổ :
“Cục …cục tác cục ta ”
Nghexao động nắng trưa
Nghe bàn chân đỡ mỏi
Nghe gọi về tuổi thơ …
(Xuân Quỳnh. Trong ngữ văn
7 , tập 2 )


1. Làm quen với soạn
thảo văn bản.
- Khởi động Word.

- Lưu văn bản.
-
Mở văn bản đã lưu
trong máy tính.
2.Soạn thảo văn bản
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
Có mấy cách gõ chữ việt
Telex và VNI
Em gõ kiểu
Để có chữ

Dâu

Sa Bô

Dưa hường

i

Mít

Đào

Mận

chà là
Vni Telex
Mi1t
O63i

Du7a hu7o72ng
Cha2 la2
Ma65n
D9a2o
Sa Bo6
Da6u
Mist
OOri
Duwa huwowfng
Chaf laf
Maajn
DDafo
Sa Boo
Daau


+ Chọn khối văn bản
-
Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu
- Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản
cần chọn
+ Phím dùng để xóa kí tự trước và sau con trỏ
soạn thảo.
- Phím Backspace dùng để xóa kí tự trước con
trỏ soạn thảo
- Phím Delete dùng để xóa kí tự sau con trỏ soạn
thảo
+ Sao chép văn bản
- Chọn văn bản cần sao chép
- Nháy lệnh Copy trên thanh công cụ.

- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép.
- Nháy lệnh Paste trên thanh công cụ.
+ Di chuyển văn bản:
- Chọn văn bản cần di chuyển.
- Nháy lệnh Cut trên thanh công cụ.
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển.
- Nháy lệnh Paste trên thanh công cụ.
1. Làm quen với soạn
thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
-
Mở văn bản đã lưu
trong máy tính.
2.Soạn thảo văn bản
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
3. Chỉnh sửa văn bản.
- Chọn khối văn bản
- Xoá và chèn thêm văn
bản.
- Sao chép văn bản.
- Di chuyển văn bản.
Phím nào dùng để xóa kí tự
trước và sau con trỏ soạn
thảo?
Để sao chép văn bản
em làm thế nào?
Để di chuyển văn bản
em làm thế nào?

Để chọn khối văn bản
em làm thế nào?


1. Làm quen với soạn
thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
-
Mở văn bản đã lưu
trong máy tính.
2.Soạn thảo văn bản
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
3. Chỉnh sửa văn bản.
- Để chọn khối văn bản
- Xoá và chèn thêm văn
bản.
- Sao chép văn bản.
- Di chuyển văn bản.
Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh
tương ứng.
Tên Sử dụng để
New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste

Undo
Redo
Mở văn bản.
Tạo văn bản mới.
Lưu văn bản.
In văn bản.
Di chuyển văn bản.
Sao chép văn bản.
Dán văn bản.
Quay lại thao tác trước đó.
Quay lại thao tác sau đó.


+ Chọn kí tự cần định dạng.
- Phông chữ: Nháy vào ở bên phải hộp Font
và chọn phông thích hợp.
- Cỡ chữ: Nháy vào ở bên phải hộp Size và
chọn cỡ chữ cần thiết.
- Kiểu chữ: Nháy vào nút (chữ đậm),
(chữ nghiêng), (chữ gạch chân).
- Màu chữ: Nháy vào ở bên phải hộp Font
Color và chọn màu thích hợp.
1. Làm quen với soạn
thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
-
Mở văn bản đã lưu
trong máy tính.
2.Soạn thảo văn bản

- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
3. Chỉnh sửa văn bản.
- Xoá và chèn thêm văn
bản.
- Sao chép văn bản.
- Di chuyển văn bản.
4. Định dạng văn bản.
- Định dạng kí tự.
Hãy nêu cách định dạng kí tự
bằng nút lệnh?


+ Đưa trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định
dạng.
- Căn lề: Nháy một trong các nút , ,
, , trên thanhcông cụ để định
dạng lề tương ứng.
- Thay đổi lề cho cả đoạn: Nháy một trong các
nút , trên thanh công cụ để tăng
hay giảm lề trái của cả đoạn văn bản.
- Khoảng cách dòng trong đoạn văn: Nháy nút
bên phải của nút lệnh và chọn tỉ lệ trong
bảng chọn hiện ra.
1. Làm quen với soạn
thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
-
Mở văn bản đã lưu

trong máy tính.
2.Soạn thảo văn bản
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
3. Chỉnh sửa văn bản.
- Xoá và chèn thêm văn
bản.
- Sao chép văn bản.
- Di chuyển văn bản.
4. Định dạng văn bản.
-
Định dạng kí tự.
5. Định dạng đoạn văn
- Định dạng đoạn văn
bản.
Hãy nêu cách định dạng đoạn
văn?
a. Nút dùng để định dạng kiểu chữ …
b. Nút dùng để định dạng kiểu chữ ……………………………… ……
c. Nút dùng để định dạng kiểu chữ …………… …………………
d. Nút dùng để …………………………………… ………………………
e. Nút dùng để …………………………………………………… ………
Điền vào chỗ (….) để có câu trả lời đúng
Đậm
Đậm và gạch chân.
Đậm, nghiêng và gạch chân.
Căn lề giữa.
Tạo khoảng cách giữa các dòng.
Nhận dạng đầy đủ các đònh dạng của mỗi dòng văn bản sau:
Học chăm

Chăm chỉ
Siêng năng
cần cù

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×