Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài 36:Sự nở vì nhiệt của vật rắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 32 trang )





CÂU HỎI
CÂU HỎI
Câu 1
(3 đ)
Câu 2
(3 đ)
Câu 3
(4 đ)
1) Phát biểu và viết biểu thức định luật Húc
về biến dạng cơ của vật rắn?
Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối
của vật rắn (hình trụ đồng chất) tỉ lệ thuận
với ứng suất tác dụng vào vật đó.
Đáp án:
0
l
l
ε ασ

= =



CÂU HỎI
CÂU HỎI
2) Phát biểu về tính chất cơ học cơ bản của
vật rắn nào sau đây đúng?


A.Vật rắn chỉ có tính đàn hồi.
B.Vật rắn chỉ có tính dẻo.
C.Vật rắn có tính đàn hồi hoặc tính dẻo.
D.Vật rắn vừa có tính đàn hồi, vừa có tính
dẻo.
A
B
C
D
Câu 1
(3 đ)
Câu 2
(3 đ)
Câu 3
(4 đ)



CÂU HỎI
CÂU HỎI
3) Một sợi dây thép dài 5 m, tiết diện thẳng
100 mm
2
, suất đàn hồi E = 2.10
11
Pa. Khi chịu
tác dụng của lực kéo bằng 2,88.10
4

N, thanh

thép dài thêm một đoạn bao nhiêu?
Đáp án:
0
4
0
11 4
5.2,88.10
2.10 .10
dh
S
F F E l
l
l F
l
ES

= = ∆
=> ∆ = =
= 7,2.10
-3
m = 7,2 mm.
Câu 1
(3 đ)
Câu 2
(3 đ)
Câu 3
(4 đ)

Các phép đo vào
ngày 01/01/1890

và ngày
01/07/1890 cho
thấy sau 6 tháng
tháp đã cao thêm
10 cm.



8
Bài 36
Bài 36

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG


I. SỰ NỞ DÀI
I. SỰ NỞ DÀI
1. Thí nghi m ệ
2. K t lu nế ậ
II. S N KH I Ự Ở Ố
II. S N KH I Ự Ở Ố


III. NG D NGỨ Ụ
III. NG D NGỨ Ụ
Bài 36:
Bài 36:

NOÄI DUNG

NOÄI DUNG
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI
I. SỰ NỞ DÀI
1. Thí nghiệm
a. Sơ đồ thí nghiệm bố trí
như hình 36.2 SGK

0




0
Δℓ

t
o
(ºC) chiều dài thanh là ℓ
o
t (ºC), t > t
0
, chiều dài thanh
tăng thêm lượng Δℓ
Bài 36:
Bài 36:

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
1. Thí nghiệm

I. SỰ NỞ DÀI
I. SỰ NỞ DÀI
1. Thí nghiệm
a. Sơ đồ thí nghiệm bố trí
như hình 36.2 SGK
Gọi l
0
: chiều dài ban đầu
của thanh ở nhiệt độ t
0

(
0
C)
l: chiều dài thanh ở nhiệt
độ t(
0
C)
∆l = l - l
0
: độ nở dài của
thanh tương ứng với độ
tăng nhiệt độ ∆t = t – t
0
Bài 36:
Bài 36:

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
1. Thí nghiệm

I. SỰ NỞ DÀI
I. SỰ NỞ DÀI
1. Thí nghiệm
NhiÖt ®é ban ®Çu: t
NhiÖt ®é ban ®Çu: t
0
0
= 20
= 20
0
0
c
c
Đ
Đ
é dµi ban ®Çu: l
é dµi ban ®Çu: l
0
0
= 500 mm
= 500 mm




0
l
l t
α


=



t(0
t(0
0
0
C)
C)


l(mm)
l(mm)
30
30
40
40
50
50
60
60
70
70
0,25
0,25
0,33
0,33
0,41
0,41

0,49
0,49
0,58
0,58
16,7.10
16,7.10
-6
-6
16,5.10
16,5.10
-6
-6
16,4.10
16,4.10
-6
-6


16,3.10
16,3.10
-6
-6


16,6.10
16,6.10
-6
-6
Bài 36:
Bài 36:


NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI
I. SỰ NỞ DÀI
1. Thí nghiệm
6 1
16,5.10 K
α
− −
=
%5


=
α
α
δα
Sai số tương đối
b. Thí nghiệm chứng tỏ
= hằng số
=> với : độ nở dài tỉ đối.
Bài 36:
Bài 36:

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI

I. SỰ NỞ DÀI
1. Thí nghiệm
c.Thí nghiệm với các vật rắn có độ dài và chất
liệu khác nhau thu được kết quả tương tự
nhưng α khác nhau, phụ thuộc chất liệu vật rắn
Chất liệu α (K
-1)
Nhôm
Đồng đỏ
Sắt, thép
Inva (Ni-Fe)
Thủy tinh
Thạch anh
24.10
-6
17.10
-6
11.10
-6
0,9.10
-6
09.10
-6
0,6.10
-6
Bài 36:
Bài 36:

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG

I. SỰ NỞ DÀI
Sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng là
sự nở dài (vì nhiệt)
2. Kết luận
Độ nở dài ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) tỉ
lệ với độ tăng nhiệt độ ∆t và độ dài ban đầu l
0
của vật đó
0 0
l l l l t
α
∆ = − = ∆
0
(1 )l l t
α
= + ∆
Công thức nở dài
Hệ số tỉ lệ α gọi là hệ số nở dài (1/K hoặc K
–1
)
phụ thuộc bản chất của chất làm thanh.
2. Kết luận
Qua thí nghiệm cho biết thế nào là sự nở
dài?
Nêu mối quan hệ giữa ∆l với l
0
và ∆t?
Bài 36:
Bài 36:
1. Thí nghiệm

I. SỰ NỞ DÀI

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
I. SỰ NỞ DÀI
2. Kết luận
Từ =>
0
l
l t
α

=

0
l
l
α ε

= =
“Hệ số nở dài của thanh rắn có trị số bằng độ
dãn dài tỉ đối của thanh rắn khi nhiệt độ của nó
tăng thêm 1 độ”.
C2 SGK?
2. Kết luận
Bài 36:
Bài 36:
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI


NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
I. SỰ NỞ DÀI
2. Kết luận
* Ví dụ trang 196
SGK
Tóm tắt :
t
0
= 15
0
C
l
0
= 12,5 m
∆l = ? t = 50
0
C
Giải
Độ rộng tối thiểu của
thanh bằng độ nở dài
của thanh
∆l = αl
0
(t – t
0
)
=11.10
-6
,125(50 -15)

= 4,81 mm.
2. Kết luận
Bài 36:
Bài 36:
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
II. SỰ NỞ KHỐI
II. SỰ NỞ KHỐI
Bài 36:
Bài 36:
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI
2. Kết luận

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
II. SỰ NỞ KHỐI
1. Định nghĩa:
Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng
gọi là sự nở khối.
2. Công thức tính sự nở khối
Độ nở khối của vật rắn:
0
(1 )V V t
β
= + ∆
0 0

V V V V t
β
∆ = − = ∆
V
0
, V: thể tích vật rắn ở t
0
và t (
0
C) (m
3
)
∆t = t - t
0
: độ tăng nhiệt độ (
0
C)
β ≈ 3α: Hệ số nở khối (1/K hoặc K
–1
)
1. Định nghĩa:
Thế nào là sự nở khối?
2. Công thức tính
sự nở khối
hay
Bài 36:
Bài 36:
II. SỰ NỞ KHỐI
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI

2. Kết luận

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
II. SỰ NỞ KHỐI
2. Công thức tính
sự nở khôi`
2. Công thức tính sự nở khôi`
* Chú ý : Công
thức nở khối
cũng áp dụng
cho chất lỏng trừ
nước 4
0
C.
Sự nở vì nhiệt đặc biệt của nước
Bài 36:
Bài 36:
II. SỰ NỞ KHỐI
1. Định nghĩa:
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI
2. Kết luận

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
1. Khắc phục tác dụng có hại của sự nở vì
nhiệt:
III. ỨNG DỤNG
III. ỨNG DỤNG

- Giữa đầu các thanh ray của đường sắt phải có
khe hở.
II. SỰ NỞ KHỐI
1. Định nghĩa:
2. Công thức tính
sự nở khối
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI
2. Kết luận
Bài 36:
Bài 36:

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
1. Khắc phục tác dụng có hại của sự nở vì
nhiệt:
III. ỨNG DỤNG
Ống kim loại dẫn hơi nước nóng phải có đoạn
uốn cong để ống chỉ bị biến dạng mà không
gãy.
Bài 36:
Bài 36:
III. ỨNG DỤNG
II. SỰ NỞ KHỐI
1. Định nghĩa:
2. Công thức tính
sự nở khối
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI
2. Kết luận


NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
1. Khắc phục tác dụng có hại của sự nở vì
nhiệt:
III. ỨNG DỤNG
- Có khoảng cách giữa các nhịp cầu.
Bài 36:
Bài 36:
III. ỨNG DỤNG
II. SỰ NỞ KHỐI
1. Định nghĩa:
2. Công thức tính
sự nở khối
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI
2. Kết luận

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
III. ỨNG DỤNG
Bài 36:
Bài 36:
III. ỨNG DỤNG
II. SỰ NỞ KHỐI
1. Định nghĩa:
2. Công thức tính
sự nở khối
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI

2. Kết luận

NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
III. ỨNG DỤNG
Băng kép
Băng kép gồm 2 thanh kim loại khác
nhau như đồng và thép được tán chặt sát
với nhau. Ở nhiệt độ bình thường băng kép
thẳng. Khi đốt nóng hay làm làm lạnh băng
kép sẽ bị cong đi.
Bài 36:
Bài 36:
III. ỨNG DỤNG
II. SỰ NỞ KHỐI
1. Định nghĩa:
2. Công thức tính
sự nở khối
1. Thí nghiệm
I. SỰ NỞ DÀI
2. Kết luận

×