Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

hiện tượng tự cảm 11nâng cao tiết 63

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.03 KB, 17 trang )



N S
0
A B
aĐư nam ch©m l¹i gÇn
èng d©y

K
Khi đóng hay mở khóa K (ngắt điện)
thì có hiện tượng gì xảy ra trong cuộn
dây không?

R
Đ
2
C
A
K
B
D
Đ
1
L , R
* Khi đóng K
+ Đ
2
sáng ngay.
+ Đ
1
sáng lên từ từ,


sau một thời gian độ
sáng mới ổn định.
E
1.Hiện tượng tự
1.Hiện tượng tự
cảm
cảm
a)Thí nghiệm 1
a)Thí nghiệm 1
TIẾT 63
TIẾT 63
:
:
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
- Kết quả thí nghiệm
- Kết quả thí nghiệm
1.Hiện tượng tự cảm
1.Hiện tượng tự cảm
a)Thí nghiệm 1
a)Thí nghiệm 1
-Tiến hành thí nghiệm
-Tiến hành thí nghiệm

R
Đ
2
C
A
K

B
D
Đ
1
L , R
i
DC
i
C
i
BA
E
TIẾT 63 :
TIẾT 63 :


HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
1.Hiện tượng tự cảm
1.Hiện tượng tự cảm
a)Thí nghiệm 1
a)Thí nghiệm 1
Giải thích hiện tượng
Giải thích hiện tượng
+ Khi đóng K :
dòng điện i
DC
qua ống dây tăng → B tăng → từ thông qua
ống dây tăng → xuất hiện i
C

chống lại sự tăng của
i
DC
→ i
DC
tăng chậm → Đ
1
sáng lên từ từ.
+ Còn i
BA
tăng nhanh vì không có i
C
cản trở → Đ
2
sáng
ngay.

Đ
K
L
Đ
1
* Khi ngắt K đèn Đ không tắt ngay mà bừng sáng
lên rồi mới tắt hẳn.
E
I
I
1.Hiện tượng tự
1.Hiện tượng tự
cảm

cảm
a)Thí nghiệm 1
a)Thí nghiệm 1
b)Thí nghiệm 2
b)Thí nghiệm 2
TIẾT 63
TIẾT 63


:
:
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
Kết quả
Kết quả
-Tiến hành thí nghiệm
-Tiến hành thí nghiệm

Đ
K
L
Đ
1
* Giải thích
Khi ngắt K : dòng điện i qua cuộn dây giảm → B giảm → Φ
qua cuộn dây giảm → xuất hiện i
C
rất lớn chống lại sự giảm
của i → i
C

phóng qua đèn → Đ sáng bừng lên rồi tắt.
E
i
i
c
c
I
I
1.Hiện tượng tự
1.Hiện tượng tự
cảm
cảm
a)Thí nghiệm 1
a)Thí nghiệm 1
b)Thí nghiệm 2
b)Thí nghiệm 2
TIẾT 63
TIẾT 63


:
:
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM

Hiện tượng cảm ứng điện từ trong
Hiện tượng cảm ứng điện từ trong
một mạch điện do chính sự biến
một mạch điện do chính sự biến
đổi của dòng điện trong mạch đó

đổi của dòng điện trong mạch đó
gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
2. Suất điện động tự cảm :
2. Suất điện động tự cảm :
a. Hệ số tự cảm
a. Hệ số tự cảm
1.Hiện tượng tự
1.Hiện tượng tự
cảm
cảm
a)Thí nghiệm 1
a)Thí nghiệm 1
b)Thí nghiệm 2
b)Thí nghiệm 2
TIẾT 63 :
TIẾT 63 :


HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
* Hiện tượng tự cảm
* Hiện tượng tự cảm

TIẾT 63 :
TIẾT 63 :


HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM

1.Hiện tượng tự cảm
1.Hiện tượng tự cảm
a)Thí nghiệm 1
a)Thí nghiệm 1
b)Thí nghiệm 2
b)Thí nghiệm 2
2.Suất điện tự cảm
2.Suất điện tự cảm
a) Hệ số tự cảm
a) Hệ số tự cảm
c)Hiện tượng tự cảm
c)Hiện tượng tự cảm
a) Hệ số tự cảm
a) Hệ số tự cảm
- Xét một mạch điện có dòng điện i
chạy qua.
Từ thông qua diện tích giới hạn
bởi mạch điện:
Li
φ
=
L : Hệ số tự cảm
L : Hệ số tự cảm
Trong hệ SI đơn vị
Trong hệ SI đơn vị
của L Henri (H)
của L Henri (H)
-Hệ số tự cảm của một ống dây dài đặt trong không khí:
-Hệ số tự cảm của một ống dây dài đặt trong không khí:
V: thể tích ống, n số vòng dây trong 1 mét chiều dài

V: thể tích ống, n số vòng dây trong 1 mét chiều dài
(41.1)
(41.1)
(41.2)
(41.2)
2
7 2 7
4 .10 . . 4 .10 . .
N
L n V S
l
π π
− −
= =

TIẾT 63 :
TIẾT 63 :


HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
b)
b)
.Suất điện tự cảm
.Suất điện tự cảm
1.Hiện tượng tự cảm
1.Hiện tượng tự cảm
a)Thí nghiệm 1
a)Thí nghiệm 1
b)Thí nghiệm 2

b)Thí nghiệm 2
2.Suất điện tự cảm
2.Suất điện tự cảm
a) Hệ số tự cảm
a) Hệ số tự cảm
b)
b)
Suất điện tự cảm
Suất điện tự cảm
- Suất điện động sinh ra do hiện tượng
- Suất điện động sinh ra do hiện tượng
tự cảm gọi là suất điện động tự cảm
tự cảm gọi là suất điện động tự cảm
- Trong ống dây không có lõi sắt
- Trong ống dây không có lõi sắt
hệ số tự cảm (L) không đổi nên
hệ số tự cảm (L) không đổi nên
.L i
φ
∆ = ∆
Suất điện động tự cảm :
Suất điện động tự cảm :
tc
i
e L
t

= −

(41.3)

(41.3)

Củng cố
B. Sự chuyển động của mạch đối với nam châm.
Câu 1: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện
từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây bởi
A. Sự biến thiên của chính cường độ dòng điện chạy trong mạch
đó.
C. Sự chuyển động của nam châm đối với mạch.
D. Sự biến thiên của từ trường của trái đất.

Câu 2: chọn câu đúng trong các câu sau đây:
Trong một mạch điện có một bộ acquy, một ống dây và một công
tắc thì
A. ngay sau khi đóng công tắc, trong mạch có suất
điện động tự cảm .
B. Sau khi đóng công tắc ít nhất 10s, trong mạch mới
suất hiện suất hiện suất điện động tự cảm.
C. khi dòng điện trong mạch ổn đinh vẫn còn suất
điện động tự cảm
D. suất điện động tự cảm luôn tồn tại trong 10s đầu
tiên.

Câu 3: Một ống dây hình trụ dài 0,5m gồm 1000
Câu 3: Một ống dây hình trụ dài 0,5m gồm 1000
vòng dây, mỗi vòng dây có tiết diện 10 cm
vòng dây, mỗi vòng dây có tiết diện 10 cm
2
2
.

.
Độ tự cảm của ống dây hình trụ là:
Độ tự cảm của ống dây hình trụ là:
A. 25,13H.
B. 2,512H
C. 25mH
D. 2,512mH.

Câu 4. Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H, trong
đó dòng điện biến thiên đều từ 1A về 0A trong
0,01s thì suất điện động tự cảm có giá trị:
a.100V
b.10V
c. 0,1KV
d.2,0KV

Câu 5. Một ống dây dài được quấn với mật độ
2000 vòng/m, ống có thể tích 500cm
3
. Ống dây
được mắc vào một mạch điện, trong đó dòng
điện biến thiên đều từ 2A về 0A trong 0,01s thì
suất điện động tự cảm có giá trị:
a.0,502V
b.20V
c. 502V
d.2,0KV


NĂM HỌC 2009 - 2010

NĂM HỌC 2009 - 2010
TIẾT 63
TIẾT 63


:
:
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
- Nêu được bản chất của hiện tượng
- Nêu được bản chất của hiện tượng
tự cảm khi đóng mạch,khi ngắt mạch.
tự cảm khi đóng mạch,khi ngắt mạch.
- Vận dụng
- Vận dụng
được các công thức xác định
được các công thức xác định
hệ số tự cảm của ống dây, công thức xác
hệ số tự cảm của ống dây, công thức xác
định suất điện động tự cảm
định suất điện động tự cảm

×