Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Hiện tượng tự cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.96 KB, 19 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU
BỘ MÔN: VẬT LÝ
CHÀO MỪNG QUÝ
THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ
Giaùo vieân:
TR NG H U ƯƠ Ữ
PHONG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 1
Câu 2
Câu 2
Trường THPT Lê Thế Hiếu
Bộ môn Vật Lý
BÀI GIẢNG VẬT LÝ 11
BÀI GIẢNG VẬT LÝ 11
GV: Trương Hữu Phong
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ
TỰ CẢM
TỰ CẢM
TỰ CẢM
TỰ CẢM
KT BÀI CŨ BÀI HỌC II.THÍ NGHIỆMI.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM IV. NĂNG LƯNG TỪ
TRƯỜNG


VẬN
DỤNG
I. Từ thông riêng của một mạch kín
A
Wb
H
1
1
1
=
L: gọi là độ tự cảm của mạch kín C: Trong hệ SI, đơn vị độ tự cảm là
Henry, ký hiệu H
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
II.THÍ NGHIỆM
I.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM IV. NĂNG LƯNG TỪ
TRƯỜNG
VẬN
DỤNG
- Từ trường của dòng điện sinh ra tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
Ta có:
. .cos .B S B S
α
Φ = =
Do :
B i i
⇒ Φ
: :
- Gọi L là hệ số tỉ lệ ta có:

L.i
Φ=
- Xét mạch kín (C) có dòng điện i
- Từ trường của dòng điện gây ra trong mạch kín (C) một từ thơng gọi
là từ thơng riêng của mạch.
2
7
4 .10 . . . .
N
S i L i
l
π

⇒ Φ ≈ =
Với phụ thuộc vào dạng hình học của ống dây hay
phần của mạch điện gọi là độ tự cảm (L>0).
2
7
4 .10 .
N
L S
l
π


7
4 .10
N
B i
l

π


Từ trường trong lòng ống dây:
. .cos .NB S NB S
α
Φ = =
Từ thơng xun qua lòng ống dây:

( vì mặt phẳng chứa vòng dây nên
).

B

0=
α
Hãy nêu biểu thức tính từ thông chui qua diện tích S của ng dây?ố
B

n

KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯNG TỪ
TRƯỜNG
CỦNG CỐ
Chú ý: Để có được ống dây có độ tự cảm lớn người ta phải quấn

nhiều vòng dây và ở giữa phải có lõi thép. Vì độ tự cảm lúc đó được
tính theo cơng thức:
Với là độ từ thẩm đặc trưng cho từ thính của lõi sắt cỡ vào
khoảng 10
4
2
7
4 .10 .
N
L S
l
π µ


µ
II. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM:
E r
Đ
+ -
K
MỞ K
ĐĨNG K
E r
Đ
+ -
K
L
Hình 1 Hình 2
Mạch điện hình 1 và 2 có gì khác nhau?
- Hình 2 có mắc thêm cuộn dây L có lõi sắt ở giữa.

Hãy quan sát sự cháy sáng của đèn Đ ở hai hình khi đóng khố K?
- Khi đóng khố K, đèn Đ ở hình 1 sáng ngay, đèn Đ ở hình 2 dần dần sáng lên.
Hãy quan sát sự khác nhau của đèn Đ ở hai hình khi mở khố K?
- Khi mở khố K, đèn Đ ở hình 1 tắt ngay, đèn Đ ở hình 2 sáng l lên rồi tắt
dần.
Vì sao có sự khác nhau này giữa hai mạch điện ở hình 1 và 2 ?
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM IV. NĂNG LƯNG TỪ
TRƯỜNG
VẬN
DỤNG
1. Thí nghiệm:
a. Thí nghiệm:
b. Giải thích:
E r
Đ
+ -
K
L
MỞ K ĐĨNG K
I
I
- Khi K đóng, dòng điện
chạy qua L tăng.
Xuất hiện dòng điện cảm
ứng I
C có chi u ề

chống lại sự
tăng của dòng điện chính
trong mạch. Kết quả là
dòng điện I qua đèn tăng
chậm.
0
⇒∆Φ≠
.B S
⇒Φ=
tăng
7
4 .10 . .
N
B i
l
π

⇒ =
tăng
B

I
C
C
B

I
Nêu biểu thức từ trường của ống
dây sinh ra khi có dòng điện I chạy
qua?

Nêu biểu thức xác đònh từ thông
xuyên qua vòng dây?
Cái gì xuất hiện khi có sự biến
thiên từ thông qua diện tích giới
hạn bởi vòng dây?
B

I
C
C
B

I
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM IV. NĂNG LƯNG TỪ
TRƯỜNG
VẬN
DỤNG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×