Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

chuongV.mot so kien thuc co ban ve chieu sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.63 KB, 22 trang )


TỔ NGHỀ: ĐIỆN DÂN
DỤNG
NĂM HỌC 2007-2008




CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
Câu hỏi : Hãy sắp xếp thứ tự các bước thiết kế chiếu
sáng
bằng phương pháp hệ số sử dụng ?
1. Bước 1 a. Vẽ sơ đồ bố trí đèn
2. Bước 2 b. Chọn nguồn sáng
3. Bước 3 c. Xác đònh độ rọi yêu
cầu
4. Bước 4 d. Chọn kiểu chiếu sáng
5. Bước 5 e. Tính quang thông tổng
6. Bước 6 f. Tính số bóng đèn và bộ
đèn

A
o
Caàu Chì
Coâng Taéc
Ñeøn


Bài 25
MỘT SỐ KÍ HIỆU VÀ NGUYÊN TẮC


LẬP SƠ ĐỒ CẤP ĐIỆN

I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
1/ cầu dao :
Kí hiệu :
Công dụng : Cầu dao dùng để đóng cắt nguồn điện và
bảo vệ ngắn mạch hoặc quá tải

I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
Công dụng của aptômat giống công dụng của
cầu dao


2/ Aptômat :
Kí hiệu :
1/ cầu dao :


CB
MCB

3/ cầu chì :

Cầu chì dùng để bảo vệ ngắn mạch
hoặc quá tải
Cầu chì được đặt trên dây pha trước
công tắc và ổ cắm
Kí hiệu :
I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
1/ cầu dao :

2/ Aptômat :

4/ công tắc :

Công tắc dùng để đóng cắt nguồn
điện có công suất nhỏ
Công tắc được đặt trên dây pha
sau cầu chì trước bóng đèn
Kí hiệu :
I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
CT thường CT 3 chấu
1/ cầu dao :
2/ Aptômat :
3/ cầu chì :


Ổ cắm dùng để lấy nguồn
điện ra ngoài sử dụng , đóng
vai trò như một nguồn điện
5/ Ổ cắm :
Kí hiệu :
I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
1/ cầu dao :
2/ Aptômat :
3/ cầu chì :
4/ công tắc :

Kí hiệu :
6/ Đèn sợi đốt :
I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :

1/ cầu dao :
2/ Aptômat :
3/ cầu chì :
4/ công tắc :
5/ Ổ cắm :

Kí hiệu :
7/ Đèn ống huỳnh quang :
I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
1/ cầu dao :
2/ Aptômat :
3/ cầu chì :
4/ công tắc :
5/ Ổ cắm :
6/ Đèn sợi đốt :
Đèn đôi
Đèn đơn

Kí hiệu

8/ Chuông điện :
I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
1/ cầu dao :
2/ Aptômat :
3/ cầu chì :
4/ công tắc :
5/ Ổ cắm :
6/ Đèn sợi đốt :
7/ Đèn ống h quang :


Kí hiệu :
9/ Quạt điện :
I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
1/ cầu dao :
2/ Aptômat :
3/ cầu chì :
4/ công tắc :
5/ Ổ cắm :
6/ Đèn sợi đốt :
7/ Đèn ống h quang :
8/ Chuông điện :

Đ
10/ Động cơ điện :
Kí hiệu :
I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
1/ cầu dao :
2/ Aptômat :
3/ cầu chì :
4/ công tắc :
5/ Ổ cắm :
6/ Đèn sợi đốt :
7/ Đèn ống h quang :
8/ Chuông điện :
9/ Quạt điện :

Kí hiệu :
Dâydẫn có ghi rõ số dây
Dây tiếp đất
11/ Dây dẫn :

I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
1/ cầu dao :
2/ Aptômat :
3/ cầu chì :
4/ công tắc :
5/ Ổ cắm :
6/ Đèn sợi đốt :
7/ Đèn ống h quang :
8/ Chuông điện :
9/ Quạt điện :
10/ Động cơ điện :

Kí hiệu :
12/ Máy biến áp :
I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
1/ cầu dao :
2/ Aptômat :
3/ cầu chì :
4/ công tắc :
5/ Ổ cắm :
6/ Đèn sợi đốt :
7/ Đèn ống h quang :
8/ Chuông điện :
9/ Quạt điện :
10/ Động cơ điện :
11/ Dây dẫn điện:
Máy biến áp
Máy biến áp

Kí hiệu :

Máy Phát Điện
12/ Máy phát điện :
I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
1/ cầu dao :
2/ Aptômat :
3/ cầu chì :
4/ công tắc :
5/ Ổ cắm :
6/ Đèn sợi đốt :
7/ Đèn ống h quang :
8/ Chuông điện :
9/ Quạt điện :
10/ Động cơ điện :
11/ Dây dẫn điện:
F
F

I/ Một số ký hiệu trên sơ đồ điện :
1/ cầu dao :
2/ Aptômat :
3/ cầu chì :
4/ công tắc :
5/ Ổ cắm :
6/ Đèn sợi đốt :
7/ Đèn ống h quang :
8/ Chuông điện :
9/ Quạt điện :
10/ Động cơ điện :
11/ Dây dẫn điện:
12/ Máy biến áp, Máy phát điện :

13/ Tủ điện tổng, Bảng điện :
Kí hiệu :
Tủ điện tổng
Bảng điện

Câu 1 :
Hãy vẽ kí hiệu cầu dao, cầu chì
và nêu công dụng của chúng ?

Hãy sắp xếp thứ tự các


kí hiệu thiết bò điện
kí hiệu thiết bò điện
hợp lí nhất
hợp lí nhất
1-C, 2-A, 3-D, 4-E, 5-B.
1-C, 2-A, 3-D, 4-E, 5-B.
STT
STT
Nội dung
Nội dung
1
1


Aptômat
Aptômat



2
2
Quạt điện
Quạt điện


3
3
công tắc
công tắc


4
4
cầu chì
cầu chì


5
5
Đèn ống huỳnh
Đèn ống huỳnh
quang
quang


STT
STT
Kí hiệu
Kí hiệu

A
A
B
B
C
C
D
D
E
E
Cột A
Cột B

×