Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Một số kiến thức cơ bản về FLASH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.8 KB, 21 trang )





Macromedia Flash 8
Macromedia Flash 8


MỘT SỐ
MỘT SỐ
KIẾN THỨC CƠ BẢN
KIẾN THỨC CƠ BẢN
Nguyễn Trọng Thanh Giang
Nguyễn Trọng Thanh Giang
Trung tâm GDTX huyện Bắc Yên
Trung tâm GDTX huyện Bắc Yên

CÔNG CỤ
CÔNG CỤ

CÔNG CỤ
CÔNG CỤ

1. Arrow Tool (V)
1. Arrow Tool (V)
: dùng chọn, drag, sắp đặt các đối
: dùng chọn, drag, sắp đặt các đối
tượng vẽ. Trong đó có 3 lựa chọn là hiện ra ở dưới
tượng vẽ. Trong đó có 3 lựa chọn là hiện ra ở dưới
thanh công cụ khi chọn Arrow tool.
thanh công cụ khi chọn Arrow tool.


-
-
Snap to objects
Snap to objects
: các đối tượng vẽ sẽ bám dính vào
: các đối tượng vẽ sẽ bám dính vào
lưới hoặc các đối tượng gần
lưới hoặc các đối tượng gần
kế khi di chuyển, quay, co dãn.
kế khi di chuyển, quay, co dãn.
-
-
Smooth
Smooth
: làm mềm các đường và hình dạng đơn giản.
: làm mềm các đường và hình dạng đơn giản.
-
-
Straighten
Straighten
: làm thẳng các đường và hình dạng đơn
: làm thẳng các đường và hình dạng đơn
giản.
giản.

CÔNG CỤ
CÔNG CỤ

2. Sub select tool (A):
2. Sub select tool (A):

dùng chọn đối tượng, thành
dùng chọn đối tượng, thành
phần của hình.
phần của hình.

3. Line Tool (N):
3. Line Tool (N):
dùng vẽ đường thẳng.
dùng vẽ đường thẳng.

4. Lasso Tool (L):
4. Lasso Tool (L):


chọn đối tượng làm việc với các tính
chọn đối tượng làm việc với các tính
năng đặc biệt hơn.(chọn xong double click).Trong đó có 3 lựa
năng đặc biệt hơn.(chọn xong double click).Trong đó có 3 lựa
chọn là:
chọn là:


-
-
Magic wand
Magic wand
: dùng chọn các đối tượng với vùng có
: dùng chọn các đối tượng với vùng có
hình dạng bất kỳ.
hình dạng bất kỳ.

-
-
Magic wand properties
Magic wand properties
: xác lập các thuộc tính cho
: xác lập các thuộc tính cho
Magic wand
Magic wand
-
-
Polygon mode
Polygon mode
: dùng chọn các đối tượng theo được
: dùng chọn các đối tượng theo được
đa giác bất kỳ.
đa giác bất kỳ.

CÔNG CỤ
CÔNG CỤ

5. Text Tool (T):
5. Text Tool (T):
công cụ dùng tạo văn bản (muốn
công cụ dùng tạo văn bản (muốn
xuống dòng nhấn Enter).
xuống dòng nhấn Enter).

6. Pen Tool (P):
6. Pen Tool (P):
dùng tạo các nét thẳng hoặc cong.

dùng tạo các nét thẳng hoặc cong.

7. Oval Tool (O):
7. Oval Tool (O):
dùng vẽ hình tròn hoặc Ellipse.
dùng vẽ hình tròn hoặc Ellipse.

8. Rectangle Tool ®:
8. Rectangle Tool ®:
dùng vẽ hình vuông hoặc hình
dùng vẽ hình vuông hoặc hình
chử nhật: chỉ có 1 lựa chọn là Round Rectangle radius:
chử nhật: chỉ có 1 lựa chọn là Round Rectangle radius:
dùng định góc tròn cho hình (Corner radius)
dùng định góc tròn cho hình (Corner radius)



CÔNG CỤ
CÔNG CỤ

9. Pencil Tool (Y):
9. Pencil Tool (Y):
dùng vẽ đường bằng tay.
dùng vẽ đường bằng tay.
Có 1 lựa chọn là Pencil Mode, khi chọn thì sẻ
Có 1 lựa chọn là Pencil Mode, khi chọn thì sẻ
hiện ra 3 lựa chọn nữa gồm có:
hiện ra 3 lựa chọn nữa gồm có:
-

-
Straighten
Straighten
: vẽ đường thẳng trơn_gấp khúc;
: vẽ đường thẳng trơn_gấp khúc;
-
-
Smooth
Smooth
: vẽ đường mềm mại_cong;
: vẽ đường mềm mại_cong;
-
-
Ink
Ink
: không làm gì với nét vẽ.
: không làm gì với nét vẽ.

CÔNG CỤ
CÔNG CỤ

10. Brush ( B ):
10. Brush ( B ):
Vẽ theo nét cọ. Gồm có
Vẽ theo nét cọ. Gồm có
-
-
Brush mode
Brush mode
:

:
-
-
Paint normal
Paint normal
: vẽ trên vùng làm việc(đè);
: vẽ trên vùng làm việc(đè);
-
-
Paint Fills
Paint Fills
: vẽ các vùng có thể tô màu nhưng không vẽ trên các
: vẽ các vùng có thể tô màu nhưng không vẽ trên các
đường nét;
đường nét;
-
-
Paint behind
Paint behind
: vẽ quanh các đối tượng, không đè, chỉ vẽ dưới các
: vẽ quanh các đối tượng, không đè, chỉ vẽ dưới các
hình;
hình;
-
-
Paint inside
Paint inside
: vẽ bên trong vùng được tô màu, không vẽ đè lên
: vẽ bên trong vùng được tô màu, không vẽ đè lên
nét, nếu không có vùng tô màu thì vẽ không tác dụng;

nét, nếu không có vùng tô màu thì vẽ không tác dụng;
-
-
Paint selection
Paint selection
: chỉ vẽ bên trong vùng tô màu đã được chọn.
: chỉ vẽ bên trong vùng tô màu đã được chọn.
-
-
Brush size
Brush size
: chọn kích thước nét vẽ
: chọn kích thước nét vẽ
-
-
Brush shape
Brush shape
: chọn nét vẽ.
: chọn nét vẽ.
-
-
Lock fill
Lock fill
: bật tắt kiểu tô màu gradient.
: bật tắt kiểu tô màu gradient.

CÔNG CỤ
CÔNG CỤ

11. Ink Bottle Tool (S):

11. Ink Bottle Tool (S):
dùng thay đổi màu của nét bao
dùng thay đổi màu của nét bao
quanh hình (màu nét).
quanh hình (màu nét).

12. Paint Bucket Tool (K):
12. Paint Bucket Tool (K):
dùng tô màu các hình được
dùng tô màu các hình được
tạo ra từ đường viền (màu bên trong hình).
tạo ra từ đường viền (màu bên trong hình).
-
-
Gap size
Gap size
: chọn một cách tô trong hình:
: chọn một cách tô trong hình:
-
-
Don’t close gap
Don’t close gap
: hình không lỗ hở;
: hình không lỗ hở;
-
-
Close small gaps
Close small gaps
: hình có lổ nhỏ;
: hình có lổ nhỏ;

-
-
Close medium
Close medium
-
-
Close large gaps
Close large gaps
: hình có lỗ hở lớn;
: hình có lỗ hở lớn;
-
-
Lock fill
Lock fill
: bật tắt chế độ tô với kiểu màu Gradient
: bật tắt chế độ tô với kiểu màu Gradient
.
.

×