Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Bai 50. Tiet 52: HE SINH THAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.91 MB, 52 trang )


NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO tham dù tiÕt häc
SINH HỌC 9
SINH HỌC 9
Gi¸o viªn: Vâ Quang H ng



KIEÅM TRA BAØI CUÕ
KIEÅM TRA BAØI CUÕ
Thế nào là một quần xã sinh vật? Cho ví dụ?

Là tập hợp nhiều QTSV thuộc các loài khác nhau, cùng sống
trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật
thiết gắn bó với nhau

Ví dụ:

Quần xã rừng mưa nhiệt đới

Quần xã rừng ngập mặn ven biển

Quần xã đồng ruộng

Quần xã ao hồ

Khu vực sống
là đơn vị
là đơn vị
sinh học


sinh học
gì?
gì?

QXSV
QTSV(n)
Quần thể chè
Quần thể cọ
Quần thể lúa

Bµi 50-TiÕt 52
Bµi 50-TiÕt 52
:
:
hÖ sinh th¸i
hÖ sinh th¸i

Bi tp
Bi tp


(SGK150):
(SGK150):
I. Th no l mt h sinh thỏi?
I. Th no l mt h sinh thỏi?


* Nhng thnh phn vụ sinh v hu sinh cú th cú trong h sinh thỏi
* Nhng thnh phn vụ sinh v hu sinh cú th cú trong h sinh thỏi
rng nhit i?

rng nhit i?
* Lá và cành cây mục là thức ăn của những sinh vật nào?
* Lá và cành cây mục là thức ăn của những sinh vật nào?
* Cây rừng có ý nghĩa nh thế nào đối với đời sống động vật rừng?
* Cây rừng có ý nghĩa nh thế nào đối với đời sống động vật rừng?
* Động vật rừng có ảnh h ởng nh thế nào tới thực vật?
* Động vật rừng có ảnh h ởng nh thế nào tới thực vật?
* Nếu nh rừng bị cháy mất hầu hết các cây gỗ lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì
* Nếu nh rừng bị cháy mất hầu hết các cây gỗ lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì
sẽ xẩy ra đối với các loài động vật? Tại sao?
sẽ xẩy ra đối với các loài động vật? Tại sao?
Quan sỏt hỡnh 50.1 v cho bit:
Quan sỏt hỡnh 50.1 v cho bit:



Bài tập
Bài tập


(SGK150):
(SGK150):
I. Thế nào là một hệ sinh thái?
I. Thế nào là một hệ sinh thái?




Những thành phần vô sinh và hữu sinh có thể có
Những thành phần vô sinh và hữu sinh có thể có

trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
Quan sát hình 50.1 và cho biết:
Quan sát hình 50.1 và cho biết:



I. Thế nào là một hệ sinh thái?
I. Thế nào là một hệ sinh thái?


 Khu v c ự
s ngố
 QXSV
Hệ sinh
thái
Rừng
nhiệt đới
NTHS: động vật, thực vật, nấm,…
NTVS: đất, nước, nhiệt độ,…
(SV SV)
hệ
thống
hoàn
chỉnh,
tương
đối ổn
định

I. Thế nào là một hệ sinh thái?

I. Thế nào là một hệ sinh thái?

Từ khái niệm hệ sinh thái, có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa QXSV và HST?

 QXSV chỉ là một phần của HST. Nó chính là
NT hữu sinh của HST.

Hệ sinh thái bao gồm QXSV và khu vực sống của
Hệ sinh thái bao gồm QXSV và khu vực sống của
quần xã (sinh cảnh). Trong hệ sinh thái, các sinh vật
quần xã (sinh cảnh). Trong hệ sinh thái, các sinh vật
luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với
luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với
các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ
các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ
thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định
thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định

Bài tập
Bài tập


(SGK150):
(SGK150):
I. Thế nào là một hệ sinh thái?
I. Thế nào là một hệ sinh thái?


Quan sát hình 50.1 và cho biết:

Quan sát hình 50.1 và cho biết:


-
Lá và cành cây mục là thức ăn của những sinh vật nào?
+ Lá cây mục là thức ăn của vi khuẩn, nấm, giun đất
-
Cây rừng có ý nghóa như thế nào đối với sinh vật?
+ Cây rừng là thức ăn, nơi ở, n¬i sinh s¶n của động vật.
Hình 50.1. Mô tả một hệ sinh thái rừng nhiệt đới.

Bài tập
Bài tập


(SGK150):
(SGK150):
I. Thế nào là một hệ sinh thái?
I. Thế nào là một hệ sinh thái?


Quan sát hình 50.1 và cho biết:
Quan sát hình 50.1 và cho biết:


Hình 50.1. Mô tả một hệ sinh thái rừng nhiệt đới.
-
Động vật rừng có ảnh hưởng như thế nào tới thực vật?
+ Động vật ăn thực vật, thụ phấn và bón phân cho thực
vật…


Hình 50.1. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới.
- Nếu cây rừng bò cháy mất hầu hết các cây gỗ lớn, nhỏ và
cỏ thì điều gì sẽ xảy ra đối với các loài động vật? Tại sao?
- Rừng cháy: Động vật mất nguồn thức ăn, nơi trú ẩn, nguồn
nước, khí hậu thay đổi nhiều loài động vật sẽ bò chết.

- Thành ph n vô sinh:ầ t, á, mùn h u c , lá r ng…Đấ đ ữ ơ ụ
- Thành ph n h u sinh:ầ ữ Cây c , cây gỏ ỗ
Sâu, h u, chu t, c y, b ng a, h , r n…ươ ộ ầ ọ ự ổ ắ
a y, n m, giun, vi sinh v t…Đị ấ ậ

R ng có:ừ
- Lá là th c n c a các sinh v t phân gi i: vi khu n, giun ứ ă ủ ậ ả ẩ
t, n m…đấ ấ
- Cây r ng cung c p th c n, n i trú n, n i sinh s n, khí ừ ấ ứ ă ơ ẩ ơ ả
h u ôn hoà cho ng v t sinh s ng… ậ độ ậ ố
- V n TV nh ng ng th i c ng góp ph n th ph n và Đ ă ư đồ ờ ũ ầ ụ ấ
phát tán cho TV, làm phân bón cho TV.
- R ng b cháyừ ị V m t n i , m t ngu n th c n, n i trú Đ ấ ơ ở ấ ồ ứ ă ơ
n, ngu n n c, khí h u khô c n… nhi u loài V nh t là ẩ ồ ướ ậ ạ ề Đ ấ
các loài a m s b ch t.ư ẩ ẽ ị ế

Hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm những thành phần
chủ yếu nào?
Hình 50.1. Mô tả một hệ sinh thái rừng nhiệt đới.
I. Thế nào là một hệ sinh thái?
I. Thế nào là một hệ sinh thái?



HST hoàn ch nh g m:ỉ ồ

Thành ph n vô sinhầ : t, á, mùn h u c , lá Đấ đ ữ ơ
r ng…ụ

Thành ph n h u sinhầ ữ :
+SV s n xu tả ấ là th c v tự ậ
+SV tiêu thụ g m có V n TV và V n th tồ Đ ă Đ ă ị
+SV phân gi iả nh vi khu n, n m….ư ẩ ấ


HÖ sinh th¸I rõng nhiÖt ®íi
HÖ sinh th¸I rõng nhiÖt ®íi

HÖ sinh th¸I sa m¹c
HÖ sinh th¸I sa m¹c

HÖ sinh th¸I ®ång cá
HÖ sinh th¸I ®ång cá

HÖ sinh th¸I th¶o nguyªn
HÖ sinh th¸I th¶o nguyªn

HÖ sinh th¸I nói ®¸ v«i
HÖ sinh th¸I nói ®¸ v«i

HÖ sinh th¸I rõng ngËp mÆn ven biÓn
HÖ sinh th¸I rõng ngËp mÆn ven biÓn

HÖ sinh th¸I n íc mÆn

HÖ sinh th¸I n íc mÆn

Heä sinh thaùi Vònh Haï Long

HÖ sinh th¸i ao hå
HÖ sinh th¸i ao hå

HÖ sinh th¸I suèi
HÖ sinh th¸I suèi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×