Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

TOÁN 4 LUYỆN TẬP CHUNG TUẦN 29 TIẾT 141

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.16 KB, 10 trang )






KiÓm tra bµi cò
Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010




Bµi 1: ViÕt tØ sè cña a vµ b biÕt:
a) a = 3
b = 4
b) a = 5m
b = 7m
c) a = 12kg
b = 3kg
d) a = 6 l
b = 8 l
tØ sè
4
3
=
b
a
tØ sè
7
5
=
b


a
4
3
12
==
b
a
tØ sè
tØ sè
4
3
8
6
==
b
a
Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010




Bµi 2: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç trèng
Sè lín
Sè lín
Sè bÐ
Sè bÐ
TØ sè cña hai sè
TØ sè cña hai sè
45
45

120
120
72
72
Tæng hai sè
Tæng hai sè
5
1
7
1
3
2
12
60
15
105
18
27
Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010




Bài 3: Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số, biết rằng gấp 7 lần số thứ
nhất thì đ ợc số thứ hai.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất:
Số thứ hai :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

1 + 7 = 8 (phần)
Số thứ nhất là:
1080 : 8 = 135
Số thứ hai là:
1080 135 = 945
Đáp số: Số thứ nhất: 135 ; số thứ hai : 945.
?
?
1080
7
1
Vì gấp 7 lần số thứ nhất thì đ ợc số thứ hai nên số thứ nhất bằng số thứ hai.
Th hai ngy 29 thỏng 3 nm 2010




Bài 4: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng:
Chiều dài :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
125 : 5 x 2= 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 50 = 75 (m)
Đáp số: Chiều rộng : 50 m

Chiều dài : 75 m.
?m
?m
125m
3
2
Th hai ngy 29 thỏng 3 nm 2010




Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 64 m, chiều rộng ngắn hơn chiều
dài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
64 : 2 = 32 (m)
Ta có sơ đồ
Chiều dài :
Chiều rộng:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(32 8) : 2 = 12 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
32 12 = 20 (m)
Đáp số : Chiều rộng : 12m ; Chiều dài: 20 m
?m
?m
8m
32m
Th hai ngy 29 thỏng 3 nm 2010





Bài 1:
Viết tỉ số của a và b biết:
a) a = 3
b = 4
b) a = 5m
b = 7m
c) a = 12kg
b = 3kg
d) a = 6 l
b = 8 l
tỉ số
4
3
=
b
a
tỉ số
7
5
=
b
a
4
3
12
==
b

a
tỉ số
tỉ số
4
3
8
6
==
b
a
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Số lớn
Số lớn
Số bé
Số bé
Tỉ số của
Tỉ số của
hai số
hai số
45
45
120
120
72
72
Tổng hai số
Tổng hai số
5
1
7

1
3
2
12
60
15
105
18
27
Bài giải
Vì gấp 7 lần số thứ nhất thì đ ợc số thứ hai nên số thứ nhất bằng số thứ hai.
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất:
Số thứ hai :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 7 = 8 (phần)
Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135
Số thứ hai là : 1080 135 = 945
Đáp số: Số thứ nhất: 135 ; số thứ hai : 945.
Bài 3:.
1080
?
?
7
1
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng:
Chiều dài :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 x 2= 50 (m)

Chiều dài hình chữ nhật là: 125 50 = 75 (m)
Đáp số: Chiều rộng : 50 m
Chiều dài : 75 m.
?m
?m
125m
Bài 4:
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
64 : 2 = 32 (m)
Ta có sơ đồ
Chiều dài :
Chiều rộng:
?m
?m
8m
32m
Chiều rộng hình chữ nhật là: (32 8) : 2 = 12 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là : 32 12 = 20 (m)
Đáp số : Chiều rộng : 12m ; Chiều dài: 20 m
Bài 5
Th hai ngy 29 thỏng 3 nm 2010





Bài 1:
Viết tỉ số của a và b biết:
a) a = 3

b = 4
b) a = 5m
b = 7m
c) a = 12kg
b = 3kg
d) a = 6 l
b = 8 l
tỉ số
4
3
=
b
a
tỉ số
7
5
=
b
a
4
3
12
==
b
a
tỉ số
tỉ số
4
3
8

6
==
b
a
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Số lớn
Số lớn
Số bé
Số bé
Tỉ số của hai
Tỉ số của hai
số
số
45
45
12
12
0
0
72
72
Tổng hai số
Tổng hai số
5
1
7
1
3
2
12

60
15
105
18
27
Bài giải
Vì gấp 7 lần số thứ nhất thì đ ợc số thứ hai nên số thứ nhất bằng số thứ hai.
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất:
Số thứ hai :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 7 = 8 (phần)
Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135
Số thứ hai là : 1080 135 = 945
Đáp số: Số thứ nhất: 135 ; số thứ hai : 945.
Bài 3:.
1080
?
?
7
1
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng:
Chiều dài :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 x 2= 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 125 50 = 75 (m)
Đáp số: Chiều rộng : 50 m
Chiều dài : 75 m.
?m

?m
125m
Bài 4:
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
64 : 2 = 32 (m)
Ta có sơ đồ
Chiều dài :
Chiều rộng:
?m
?m
8m
32m
Chiều rộng hình chữ nhật là: (32 8) : 2 = 12 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là : 32 12 = 20 (m)
Đáp số : Chiều rộng : 12m ; Chiều dài: 20 m
Bài 5
Th hai ngy 29 thỏng 3 nm 2010

×