Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tiết 27- chuyển đổi (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.66 KB, 15 trang )

Trường THCS Lộc Thắng
Trường THCS Lộc Thắng
Năm học: 2009 – 2010.
Năm học: 2009 – 2010.
GV : NGUYỄN THỊ NGHI .
BÀI CŨ :
BÀI CŨ :

HS 1: Mol là gì ? Cho biết số nguyên tử hoặc phân tử trong mỗi lượng chất sau:
HS 1: Mol là gì ? Cho biết số nguyên tử hoặc phân tử trong mỗi lượng chất sau:


A. 1,5 mol nguyên tử Cu.
A. 1,5 mol nguyên tử Cu.


B. 0,05 mol phân tử NaCl .
B. 0,05 mol phân tử NaCl .


HS 2 : Cho biết khối lượng mol? Áp dụng tính khối lượng mol của hợp chất sau:
HS 2 : Cho biết khối lượng mol? Áp dụng tính khối lượng mol của hợp chất sau:


A . ZnO. B. Al
A . ZnO. B. Al
2
2
O
O
3


3
Tiết 27: CHUYỂN ĐỔI GIỮA
Tiết 27: CHUYỂN ĐỔI GIỮA
KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ
KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ
LƯỢNG CHẤT(T
LƯỢNG CHẤT(T
1
1
)
)
Ví dụ 1 :
Ví dụ 1 :
Em có biết 0,25 mol CO
Em có biết 0,25 mol CO
2
2
có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết
có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết
khối lượng mol của CO
khối lượng mol của CO
2
2
là 44 g.
là 44 g.
Khối lượng của 0,25 mol CO
Khối lượng của 0,25 mol CO
2
2
là:

là:
)(1125,044
2
gm
CO
=×=
Giải:
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯợNG CHẤT VÀ
KHỐI LƯỢNG CHẤT NHƯ THẾ NÀO ?
m = n x M (g)


*
*
Nếu đặt n là
Nếu đặt n là
số mol
số mol
chất, M là
chất, M là
khối lượng mol
khối lượng mol
chất và m
chất và m


khối lượng
khối lượng
chất, ta có công thức tính khối lượng( m
chất, ta có công thức tính khối lượng( m

= ? ):
= ? ):


I.
I.


Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế
Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế
nào?
nào?



n: số mol của chất (mol)
n: số mol của chất (mol)



M: khối lượng mol của chất (g)
M: khối lượng mol của chất (g)



m: khối lượng của chất (g)
m: khối lượng của chất (g)
m = n x M (g)
Ví dụ 2 :
Ví dụ 2 :



Tính số mol của :
Tính số mol của :
a.
a.


5,6 g Fe. B. 32 g Fe
5,6 g Fe. B. 32 g Fe
2
2
O
O
3 .
3 .
 Từ bài toán trên hãy rút ra công thức
tính số mol ( n = ? )
n =
m
M
(mol)
Ví dụ 2 :
Ví dụ 2 :


Tính số mol của :
Tính số mol của :
a.
a.



5,6 g Fe. B. 32 g Fe
5,6 g Fe. B. 32 g Fe
2
2
O
O
3 .
3 .
 Từ bài toán trên hãy rút ra công thức
tính số mol ( n = ? )
n =
m
M
(mol)
Ví dụ 2 :
Ví dụ 2 :


Tính số mol của :
Tính số mol của :
a.
a.


5,6 g Fe. B. 32 g Fe
5,6 g Fe. B. 32 g Fe
2
2

O
O
3 .
3 .
 Từ bài toán trên hãy rút ra công thức
tính số mol ( n = ? )
n =
m
M
(mol)
Ta có mối liên hệ giữa các đại lượng trên là:
Ta có mối liên hệ giữa các đại lượng trên là:
n m
(M)
Số p/tử,
(ng /tử)
N=6.10
23

Hãy tính toán rối điền các số thích hợp vào các ô trống
của bảng sau:
M
M
(gam)
(gam)
n
n
(mol)
(mol)
m

m
(gam)
(gam)
Số phân tử
Số phân tử
SO
SO
2
2
0,01
0,01
N
N
2
2
5,6
5,6
CO
CO
2
2
0.005
0.005
C
C
2
2
H
H
2

2
4.10
4.10
23
23
Hoàn thành kết quả của bảng:
M
M
(gam)
(gam)
n
n
(mol)
(mol)
m
m
(gam)
(gam)
Số phân
Số phân
tử
tử
SO
SO
2
2
64
64
0,01
0,01

0,64
0,64
0,06.10
0,06.10
23
23
N
N
2
2
28
28
0,2
0,2
5,6
5,6
1,2.10
1,2.10
23
23
CO
CO
2
2
44
44
0,005
0,005
0,22
0,22

0,03.10
0,03.10
23
23
C
C
2
2
H
H
2
2
26
26
0,7
0,7
18,2
18,2
4,2.10
4,2.10
23
23
Dặn dò:
-Học bài, làm các bài tập 1 –6 /SGK- 67
-
Ôn lại các công thức và phần thể tích
mol chất khí .
-
Soạn: Chuyển đổi giữa lượng chất và thể
tích chất khí như thế nào ?

Dặn dò:
-Học bài, làm các bài tập 1 –6 /SGK- 67
-
Ôn lại các công thức và phần thể tích
mol chất khí .
-
Soạn: Chuyển đổi giữa lượng chất và thể
tích chất khí như thế nào ?
Trường THCS Lộc Thắng
Trường THCS Lộc Thắng
Năm học: 2009 – 2010.
Năm học: 2009 – 2010.
GV : NGUYỄN THỊ NGHI .

×