Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

axit photphoric thao giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.39 KB, 14 trang )

KÍNH CHÀO CÁC THẦẦ
Y
CƠ GIÁO VÀ CÁC EM
HỌC SINH !


Câu 2:
Câu 1:
3:
Câu
Tính chất
Câu 5:
Tính chất
Câu 6:
4:
của loại

Câu 7:
Câu
của điểm
Đặc 8:
Phơtpho
Câu
quặng có
Đặc của
cấutrí dụng
Phơtpho
tạo
Vị
khi
Ứng của


nhiều tác

điểm với
Ngun tố
nguntác
của
khi
dụng
quan
miền Bắc
Phơtpho
tố được
Phơtpho
dụng đơn
các
trọng với
của
nước cần
ta,
mệnh đơn
trắng làm
các
trong mà
đỏ
chất
Phơtpho
ngun là
danh mà
lưu nó đời
cho

chất
bảng có
ngun ý
trong
liệu
“ngun
nhất bền
HTTH?
tínhcó độ
ngunkhi
tử
sống? để
chính sự
tố củađiện
tử có xúc
độ
hơn
tiếp xuất
âm
sản
sống điện

phơtpho
âm nó?
với hơn
lớn
photpho?
tư duy” ?
trắng?hơn



nó2(KL...)
(O ,Cl2,..)

1

A

P

A

T

I

T

2

K

H

U

3

O


X

I

H

O

A

T

Đ

O

C

4

5

P

O

L

I


M

6

N

H

O

M

V

A

P

H

A

N

B

O

N


H

O

T

P

H

O

8

R

P

A

E

7


Bài 11:


A. AXIT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
V. ỨNG DỤNG
B.MUỐI PHOTPHAT
I.TÍNH TAN

II.NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT


Hồn thành bảng so sánh sau:

HNO3

H3PO4

Cấu tạo
Cộng hố
trị của N, P

4

5

Số ôxh của
N, P

+5

+5



Sơ đồ biểu diễn tỉ lệ tạo muối:

NaH2PO4
1

Na2HPO4
2

Na3PO4
3

NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4 Na3PO4
H3PO4 NaH2PO4 Na2HPO4 NaOH

nNaOH
n H 3PO 4


III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Axit đa nấc, độ mạnh trung bình, có
tất cả những tính chất chung của axit
Tùy theo tỉ lệ kiềm mà sản phẩm
phản ứng trung hòa thu được 1 hay
hỗn hợp muối khác nhau

Khơng có tính oxi hóa



Hồn thành bảng so sánh sau:

H3PO4 HNO3
Tính
axit
Tính
oxh,khử

Axit
Axit
trung mạnh
bình
Khơng Tính
có tính oxh
oxh

HCl

H2SO4

Axit
mạnh

Axit
mạnh

Tính
khử

Tính

oxh


BT 1: Axit H3PO4 và HNO3 cùng
phản ứng với nhóm chất nào sau
đây?
A.Cu, S, CuSO4, NH3, Na2O
B.KOH, S, CuSO4, NH3, Na2O
C.KOH, Na2S, Na2CO3, NH3, Na2O
D. KOH, S, Na2CO3, NH3, Na2O


BT 2: Cho 250ml dd NaOH 1M
vào 100ml dd chứa dd H3PO4 1M,
dung dịch sau phản ứng chứa?
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
C.Na3PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4


Thuốc trừ
sâu

Ứng
dụng

Dược phẩm

Phân bón



Bảng tan các muối phôtphat
H2PO4-

HPO42-

PO43-

Na+
K+
NH4+

t
t
t

t
t
t

t
t
t

Ba2+
Ca2+
Mg2+
Al3+
Fe2+

Fe3+
Cu2+
Ag+

t
t
t
t
t
t
t
t

k
k
k
k
k
k
k
k

k
k
k
k
k
k
k
k



Bài tập về nhà
Làm các bài tập 1,2,3,4,5 (sgk
trang 53,54) + sbt




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×