Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiết 59, đại số 8 : Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 9 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN KRÔNG NĂNG
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN 8
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN 8

Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ?
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng
thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho
Cho a < b . Hãy điền dấu ( < , > , = ) vào ô vuông cho thích hợp :
a) Nếu c là một số thực bất kỳ
a + c b + c
b) Nếu c > o thì :
a . c b . c
c) Nếu c < o thì :
a . c b . c
d) Nếu c = o thì :
a . c b . c
>
<
=
<
Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ?
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng
thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho
Cho a < b .Chứng minh rằng :
2a + 1 < 2b + 1
Nhân 2 vào hai vế của bất đẳng thức a < b , ta được :
2a < 2b
Cộng 1 vào hai vế của bất đẳng thức 2a <2b , ta được :
2a + 1 < 2b + 1


Cho tam giác ABC . Các khẳng định sau đúng hay sai ? Giải thích ?
Khẳng định Đúng(Đ)
Sai(S)
Giải thích
( Vì … )
^ ^ ^
0
)A + B+C>180a
^ ^
0
)A + B<180b
^ ^
0
)B+C 180c ≤
^ ^
0
)A + B 180d ≥
S
Đ
Đ
S
^ ^ ^
0
A + B+C=180
^ ^
0
B+C<180
^ ^
0
A + B<180


Chứng minh :
a) 4.(-2) +14 < 4. (- 1 ) + 14
b) ( -3 ). 2 +5 < ( -3 ). (- 5 ) + 5
a)
Ta có :
-2 -1
<
Nhân hai vế của BĐT ( - 2 ) < ( - 1 ) với 4 ( 4 > 0 ) , ta được :
4 . ( - 2 ) < 4 . ( - 1 )
Cộng 14 vào hai vế .
4 ( 2) 14 4 ( 1) 14⇒ × − + < × − +
b) Ta có : 2 > ( - 5 )
Nhân hai vế của BĐT 2 > ( - 5 ) với ( - 3 ) ( -3 < 0 ) , ta được :
( 3) 2 5 ( 3) ( 5) 5
⇒ − × + < − × − +
( 3) 2 ( 3) ( 5)
− × < − × −
Cộng 5 vào hai vế .

Cho a < b .Chứng minh rằng :
- 2a - 5 > - 2b -5
Nhân -2 vào hai vế của bất đẳng thức a < b , ta được :
- 2a > - 2b
- 2a + ( – 5 ) > - 2b + ( – 5 )
Cộng ( – 5 ) vào hai vế của bất đẳng thức - 2a > - 2b , ta được :
Vậy : - 2a - 5 > - 2b -5

So sánh a và b nếu :
5a-6 5b-6


Cộng (- 6 ) vào hai vế của bất đẳng thức , ta được :
5a-6+(-6) 5b-6+(-6)

Hay :
5a 5b

Nhân cả hai vế của BĐT với , ta được :
5a 5b

1 1
0
5 5
 
>
 ÷
 
1 1
5 5
5 5
a b
× ≥ ×
a b⇒ ≥
So sánh a và b nếu :
2a+3 -2b+3− ≤
KẾT QUẢ
a b≥
CS

Cho a < b , hãy so sánh :

2a+1

2 3b +
Nhân 2 vào hai vế của bất đẳng thức a <b , ta được :
2a<2b
Cộng 1 vào hai vế của bất đẳng thức , ta được :
2a+1<2b+1 (1)
Ta lại có : 1 < 3
Cộng 2b vào hai vế của bất đẳng thức , ta được :
2 +1<2b+3 (2)b
Từ (1) và (2) , theo tính chất bắc cầu , suy ra :
2b+32a+1 <
CS

Hửụựng
daón
ve
nhaứ
-
Nm vng cỏc tớnh cht v liờn h gia th
t v phộp nhõn
-
Nm c cỏch gii cỏc dng toỏn

-
Lm bi tp 17,18 , 19 trang 43 SBT
-
c trc bi : Bt phng trỡnh mt n


×