2. Sự khác biệt trong cách sống, trong thái độ đối với
đất đai, thiên nhiên, giữa ng ời da đỏ và ng ời da trắng:
Ngờidađỏ Ngờidatrắng
Đấtđai
-
Là những ng ời anh em
- Là bà mẹ
- C xử nh vật mua đ ợc, t ớc đoạt đ
ợc, bán đi ngấu nghiến
Thiên
nhiên
cảnhvật
Say s a với: Tiếng lá cây lay động
âm thanh êm ái của cơn gió
thoảng
-Chẳng có nơi nào yên tĩnh
- Chỉ là những tiếng ồn ào lăng
mạ
Không
khí
- Quý giá, là của chung
-
Chẳng để ý gì
Muông
thú
- Chỉ giết để duy trì sự sống - Bắn chết cả ngàn con
-
Tôntrọngcácgiátrịtinhthần,yêu
quý,bảovệđấtđaimôitrờng
-Cáchsốngvậtchấtthựcdụng
-Coithiênnhiênđấtđainhmột
thứhànghóa
-
Nghệ thuật:Sosánh,đốilập,nhânhóa,điệpngữ.
=>-Nêubậtsựkhácbiệtgiữahaicáchsốngcủangờidatrắngvà
ngờidađỏ.
-Thểhiệnrõtháiđộtôntrọng,bảovệđấtđai,môitrờng.
-Bộclộnhữngloâucủangờidađỏvềmôitrờngvàthiênnhiên
khiđấtđaicủahọthuộcvềngờidatrắng.
3. Kiến nghị của ng ời da đỏ với tổng thống Mĩ:
Với đất đai:
+Phảikínhtrọngđấtđai.
+Phảikhuyênbảo:ĐấtlàMẹ
Với không khí:
+Vôcùngquýgiá,phảichiasẻvớitấtcảcuộcsống
+Phảigiữgìnvàlàmchonótrởthànhmộtnơithiêngliêng...
Với loài vật:
+Phảiđốixửvớimuôngthú...nhanhem.
=>Phảiyêuquý,tôntrọng,bảovệđấtđai,thiênnhiên,
môitrờng.
*Đất là mẹ
-Lànơisảnsinh,nuôisốngmuônloài.
-Cáigìconngờilàmchođấtđailàlàmchoruộtthịtcủamình.
-Conngờicầnsốnghòahợpvớimôitrờng,đấtđaivàphảibiết
cáchbảovệnó.
- Nghệ thuật:
Giọngđiệuvừathốngthiết,vừahùnghồn,đanhthép,
(ngàiphảidạy,ngàiphảibảo,phảikínhtrọngđấtđai...)
=>Nhấnmạnhtínhbứcthiếtphảibảovệđấtđai,môitrờng.
III. Tổng kết:
Ghinhớ:
QuabứcthtrảlờiyêucầumuađấtcủaTổngthốngMĩPhreng
klin,thủlĩnhngờidađỏXi-át-tơn,bằngmộtgiọngvănđầysức
truyềncảm,bằnglốisửdụngphépsosánh,nhânhóa,điệpngữ
phongphúđadạng,đãđặtramộtvấnđềcóýnghĩatoànnhânloại:
Conngờiphảisốnghòahợpvớithiênnhiên,phảichămlobảovệ
môitrờngvàthiênnhiênnhbảovệmạngsốngcủachínhmình.
Bức th đ ợc coi là một trong những văn bản hay nhất
nói về thiên nhiên, môi tr ờng vì:
*Bứcthđềcậptớimộtvấnđềchungchomọithờiđại:Quanhệ
giữaconngờivàmôitrờngthiênnhiên.
*Bứcthđợcviếtbằngsựamhiểu,bằngtìnhyêumãnhliệtdành
chođấtđai,môitrờng,thiênnhiên.
*Vềnghệthuật,bứcthđợctrìnhbàybằnglờivănđầytínhnghệ
thuật:giàuhìnhảnh,cácbiệnpháptutừ,cáchlậpluậnchặtchẽ,
giọngvănvừahùnghồnkhúctriếtlạivừađậmđàchấttrữtìnhsâu
lắng.
2.Việcsửdụngyếutốtrùngđiệptrongbàivăncóýnghĩagì?
A.Nhấnmạnhýcầndiễntả;
B.Thểhiệnrõtháiđộ,tìnhcảmcủangờiviết;
C.Tạochocâuvăngiàunhịpđiệu,giàusứcthuyếtphục;
D.Gồmcả3ý(A,B,C).
D.Gồmcả3ý(A,B,C).
Luyện tập:
Đọckĩvàđánhdấuvàoýtrảlờiđúngcủanhữngcâuhỏisau
(Bàitập1,2,3):
1. Bứcthđãphêphángaygắtnhữnghànhđộngvàtháiđộgìcủa
ngờidatrắngthờiđó?
A.Tànsátnhữngngờidađỏ;
B.Hủyhoạinềnvănhóacủangờidađỏ;
C.Thờơ,tànnhẫnđốivớithiênnhiênvàmôitrờngsống;
D.Xâmlợccácdântộckhác.
C.Thờơ,tànnhẫnđốivớithiênnhiênvàmôitrờngsống;
3.Vấnđềnổibậtnhấtcóýnghĩanhânloạiđặtratrongbứcth
nàylàgì?
A.Bảovệthiênnhiênmôitrờng;
B.Bảovệdisảnvănhóa;
C.Pháttriểndânsố;
D.Chốngchiếntranh.
A.Bảovệthiênnhiênmôitrờng;
4.Tìmmộtsốcâuvăntrongbàicósửdụngnhữngbiệnpháptu
từsau:
A. Phép so sánh:
B. Phép nhân hóa:
C. Phép lặp:
5.Hãyviếtnhữngcâuvănemtâmđắctrongbứcthnóivề:
A. Không khí:
B. N ớc:
C. Đất:
D. Động thực vật:
6.Hiệnnay,thiênnhiênvàmôitrờngởViệtNamcũngđangbị
tànphá,hủyhoạinghiêmtrọng.Emhãyviếtmộtbứcthgửi
choôngbộtrởngBộtàinguyênvàmôitrờngMaiáiTrựcđể
kiếnnghịvềtìnhtrạngtrên.
Tæ quèc ViÖt Nam xanh th¾m,
cã cßn ®Ñp m·i ® îc kh«ng,
®iÒu ®ã tïy thuéc hµnh ®éng cña
b¹n,
tïy thuéc vµo b¹n mµ th«i!