Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

hội chứng tăng áp lực nội sọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.54 KB, 39 trang )





Hội chứng tăng áp lực nội sọ
Hội chứng tăng áp lực nội sọ
TS. BS CKII Hoàng Minh Đỗ
TS. BS CKII Hoàng Minh Đỗ
Khoa Ngoại Sọ não CTCH BV Thanh Nhàn
Khoa Ngoại Sọ não CTCH BV Thanh Nhàn


Mở đầu
Mở đầu

á
á
p lực nội sọ (ALNS) bình thờng từ 10-14 mmHg, ở
p lực nội sọ (ALNS) bình thờng từ 10-14 mmHg, ở
trẻ em và ngời già thấp hơn.
trẻ em và ngời già thấp hơn.

ALNS từ 15-20 mmHg là áp lực nội sọ bất thờng.
ALNS từ 15-20 mmHg là áp lực nội sọ bất thờng.

ALNS trên 20 mmHg là tăng áp lực nội sọ.
ALNS trên 20 mmHg là tăng áp lực nội sọ.

ALNS trên 30 mmHg là tăng ALNS ác tính.
ALNS trên 30 mmHg là tăng ALNS ác tính.



ANATOMI
ANATOMI


IRM
IRM




Các phơng pháp xác định tăng alns
Các phơng pháp xác định tăng alns

Chụp cắt lớp vi tính
Chụp cắt lớp vi tính

Chọc dò tuỷ sống
Chọc dò tuỷ sống

Đặt đầu dò vào trong sọ là tốt nhất đầu dò có thể
Đặt đầu dò vào trong sọ là tốt nhất đầu dò có thể
đặt:
đặt:
1. NMC: dễ thực hiện, ít tai biến nhng
1. NMC: dễ thực hiện, ít tai biến nhng


không chính xác
không chính xác

2. DMC: dễ thực hiện, có nguy cơ nhiễm
2. DMC: dễ thực hiện, có nguy cơ nhiễm
khuẩn, chính xác hơn NMC
khuẩn, chính xác hơn NMC


Các phơng pháp xác định tăng alns
Các phơng pháp xác định tăng alns
3. Trong não thất: khó thực hiện nhất là khi não thất
3. Trong não thất: khó thực hiện nhất là khi não thất
không giãn, chính xác nhng nguy cơ nhiẽm khuẩn
không giãn, chính xác nhng nguy cơ nhiẽm khuẩn
rất lớn
rất lớn
4. Trong tổ chức não: dễ thực hiện, rất chính xác, nguy
4. Trong tổ chức não: dễ thực hiện, rất chính xác, nguy
cơ nhiễm khuẩn không lớn là phơng pháp tốt nhất,
cơ nhiễm khuẩn không lớn là phơng pháp tốt nhất,
có thể đo đợc cả nhiệt độ của não nhng dụng cụ đắt
có thể đo đợc cả nhiệt độ của não nhng dụng cụ đắt
tiền
tiền


Lợi ích của đo alns
Lợi ích của đo alns

Chẩn đoán chính xác ALNS
Chẩn đoán chính xác ALNS


Theo dõi ALNS để chụp cắp lớp kiểm tra tổn thơng
Theo dõi ALNS để chụp cắp lớp kiểm tra tổn thơng
hoặc chỉ định mổ
hoặc chỉ định mổ

Điều trị: dựa vào tiến triển của ALNS để chỉ định điều
Điều trị: dựa vào tiến triển của ALNS để chỉ định điều
trị, hoặc đánh giá kết quả điều trị
trị, hoặc đánh giá kết quả điều trị

Tiên lợng: dựa vào tiến triển của ALNS có thể cho
Tiên lợng: dựa vào tiến triển của ALNS có thể cho
phép tiên lợng bệnh
phép tiên lợng bệnh


clvt
clvt


C¬ chÕ cña t¨ng alns
C¬ chÕ cña t¨ng alns
Cã 3 c¬ chÕ
Cã 3 c¬ chÕ
1.
1.
C¬ chÕ thÓ dÞch
C¬ chÕ thÓ dÞch
2.
2.

C¬ chÕ tæ chøc
C¬ chÕ tæ chøc
3.
3.
C¬ chÕ m¹ch m¸u
C¬ chÕ m¹ch m¸u


Cơ chế thể dịch
Cơ chế thể dịch

Dịch não tuỷ từ não thất bên -> não thất ba ->
Dịch não tuỷ từ não thất bên -> não thất ba ->
não thất t -> thoát ra bằng lỗ Magendie vào
não thất t -> thoát ra bằng lỗ Magendie vào
khoang dới nhện và đợc hấp thu bởi hạt
khoang dới nhện và đợc hấp thu bởi hạt
Pacchionie
Pacchionie

Ngời lớn trung bình 500ml/ngày(0,35ml/phút)
Ngời lớn trung bình 500ml/ngày(0,35ml/phút)

Hấp thu và sản xuất là cân bằng
Hấp thu và sản xuất là cân bằng

Tăng tiết do quá phát hoặc u của đám rối mạch
Tăng tiết do quá phát hoặc u của đám rối mạch
mạc gây não úng thuỷ làm tăng ALNS
mạc gây não úng thuỷ làm tăng ALNS


Giảm hấp thụ là hậu quả của viêm màng não
Giảm hấp thụ là hậu quả của viêm màng não
hoặc chảy máu khoang dới nhện
hoặc chảy máu khoang dới nhện


Cơ chế thể dịch
Cơ chế thể dịch

Cản trở lu thông trên đơng đi của dịch não
Cản trở lu thông trên đơng đi của dịch não
tuỷ nh: hẹp cống Sylvius bẩm sinh, máu cục,
tuỷ nh: hẹp cống Sylvius bẩm sinh, máu cục,
các khối u vùng tuyến tùng, các khối u vùng
các khối u vùng tuyến tùng, các khối u vùng
não thất ba
não thất ba

Tích tụ nớc não tuỷ gây giãn não thất thờng
Tích tụ nớc não tuỷ gây giãn não thất thờng
tiến triển chậm do tái hấp thu qua thành não
tiến triển chậm do tái hấp thu qua thành não
thất
thất

Giãn não thất cấp tính sẽ gây tăng ALNS
Giãn não thất cấp tính sẽ gây tăng ALNS
nhanh chóng
nhanh chóng



Cơ chế tổ chức
Cơ chế tổ chức

Khối choán chổ trong sọ nh các khối u, máu
Khối choán chổ trong sọ nh các khối u, máu
tụ, càng cấp tính thì tăng ALNS càng mạnh vì
tụ, càng cấp tính thì tăng ALNS càng mạnh vì
quá trình bù trừ ít xẩy ra tuỳ thuộc vào diện
quá trình bù trừ ít xẩy ra tuỳ thuộc vào diện
tích trống trong sọ
tích trống trong sọ

Phù não do chấn thơng, do u, do viêm nhiễm
Phù não do chấn thơng, do u, do viêm nhiễm

Nhiều trờng hợp các cơ chế phối hợp với nhau
Nhiều trờng hợp các cơ chế phối hợp với nhau
làm tăng ALNS nặng lên
làm tăng ALNS nặng lên


Cơ chế mạch máu
Cơ chế mạch máu

Chủ yếu do nguyên nhân tĩnh mạch
Chủ yếu do nguyên nhân tĩnh mạch

Thờng do tắc nghẽn các tĩnh mạch lớn đổ vào

Thờng do tắc nghẽn các tĩnh mạch lớn đổ vào
xoang hoặc do tắc xoang, tăng ALNS do cơng
xoang hoặc do tắc xoang, tăng ALNS do cơng
tụ các tĩnh mạch và giảm hấp thụ dịch não tuỷ
tụ các tĩnh mạch và giảm hấp thụ dịch não tuỷ
vào xoang tĩnh mạch
vào xoang tĩnh mạch


Hậu quả của tăng alns
Hậu quả của tăng alns

ảnh hởng tới tới máu não, nếu thiếu máu
ảnh hởng tới tới máu não, nếu thiếu máu
trong thời gian ngắn sẽ làm tế bào não không
trong thời gian ngắn sẽ làm tế bào não không
hồi phục
hồi phục

Nếu ALNS 50mmHg thì vẫn còn lu lợng
Nếu ALNS 50mmHg thì vẫn còn lu lợng
máu não, nhng nếu trên 50mmHg não không
máu não, nhng nếu trên 50mmHg não không
đợc tới máu và sẽ hoại tử não
đợc tới máu và sẽ hoại tử não


Hậu quả của tăng alns
Hậu quả của tăng alns


Trẻ nhỏ làm đầu to, thóp lâu liền và các khớp
Trẻ nhỏ làm đầu to, thóp lâu liền và các khớp
sọ bị giãn ra
sọ bị giãn ra

Ngời lớn hộp sọ không giãn đợc gây tụt kẹt
Ngời lớn hộp sọ không giãn đợc gây tụt kẹt
1.
1.
Tụt kẹt dới liềm não chèn ép ĐM não trớc
Tụt kẹt dới liềm não chèn ép ĐM não trớc
làm thiếu máu vùng trán
làm thiếu máu vùng trán
2.
2.
Thuỳ thái dơng làm tổn thơng dây III,
Thuỳ thái dơng làm tổn thơng dây III,
động mạch não sau gây thiếu máu vung chẩm
động mạch não sau gây thiếu máu vung chẩm
dẫn đến mù
dẫn đến mù


Hậu quả của tăng alns
Hậu quả của tăng alns
3. Tụt kẹt qua lều trung tâm làm chèn ép thân
3. Tụt kẹt qua lều trung tâm làm chèn ép thân
não và xuất huyết thân não thứ phát
não và xuất huyết thân não thứ phát
4. Tụt hạch nhân tiểu não làm ngừng thở do chền

4. Tụt hạch nhân tiểu não làm ngừng thở do chền
ép vào hành tuỷ
ép vào hành tuỷ


M« h×nh z n khíp sä do z n · ·
M« h×nh z n khíp sä do z n · ·
n o thÊt m n tÝnh· ·
n o thÊt m n tÝnh· ·




Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng lâm sàng

Đau đầu
Đau đầu

Nôn
Nôn

Phù gai thị
Phù gai thị

Các dấu hiệu kèm theo nh: trì trệ, thay đổi tính tình,
Các dấu hiệu kèm theo nh: trì trệ, thay đổi tính tình,
lác ngoài do tổn thơng dây VI
lác ngoài do tổn thơng dây VI


Các dấu hiệu định khu tuỳ theo vị tổn thơng nh:
Các dấu hiệu định khu tuỳ theo vị tổn thơng nh:
vùng trán có rối loạn ý thức và động kinh, vùng chẩm
vùng trán có rối loạn ý thức và động kinh, vùng chẩm
liên quan đến thị trờng
liên quan đến thị trờng


Các thể lâm sàng
Các thể lâm sàng
1.
1.
Sơ sinh thờng do não úng thuỷ, máu tụ mãn
Sơ sinh thờng do não úng thuỷ, máu tụ mãn
tính
tính

Trẻ quấy khóc
Trẻ quấy khóc

Vòng đầu to nhanh, da đầu bóng
Vòng đầu to nhanh, da đầu bóng

Thóp chậm liền
Thóp chậm liền

Hình ảnh mặt trời lặn
Hình ảnh mặt trời lặn

ít khi có phù gai thị

ít khi có phù gai thị


Các thể lâm sàng
Các thể lâm sàng
2. Trẻ em nguyên nhân hay gặp là u thuỳ nhộng
2. Trẻ em nguyên nhân hay gặp là u thuỳ nhộng
và u sọ hầu
và u sọ hầu

Đau đầu xuất hiện sớm và điển hình
Đau đầu xuất hiện sớm và điển hình

Nôn nhiều
Nôn nhiều

Phù gai xuất hiện sớm
Phù gai xuất hiện sớm


Các thể lâm sàng
Các thể lâm sàng
3. Ngời lớn do nhiều nguyên nhân, hội chứng
3. Ngời lớn do nhiều nguyên nhân, hội chứng
tăng ALNS điển hình
tăng ALNS điển hình
4. Ngời già hội chứng tăng ALNS kín đáo, ít khi
4. Ngời già hội chứng tăng ALNS kín đáo, ít khi
có phù gai thị do khoảng trống trong hộp sọ
có phù gai thị do khoảng trống trong hộp sọ

lớn
lớn


Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
1.
1.
Chụp sọ không chuẩn bị
Chụp sọ không chuẩn bị

Trẻ em hộp sọ lớn hơn bình thờng, khớp sọ
Trẻ em hộp sọ lớn hơn bình thờng, khớp sọ
giãn, bào mòn lng yên
giãn, bào mòn lng yên

Ngời lớn: bào mòn lng yên, mỏm yên, dấu
Ngời lớn: bào mòn lng yên, mỏm yên, dấu
ấn ngón tay, xơng sọ mỏng
ấn ngón tay, xơng sọ mỏng
Những dấu hiệu này không gặp ở tăng ALNS
Những dấu hiệu này không gặp ở tăng ALNS
cấp tính
cấp tính


Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
2. Soi đáy mắt
2. Soi đáy mắt


Phù gai thị, phù gai xuất huyết, teo gai ở giai
Phù gai thị, phù gai xuất huyết, teo gai ở giai
đoạn muộn
đoạn muộn

Thị trờng có bán manh khi tổn thơng vùng
Thị trờng có bán manh khi tổn thơng vùng
giao thoa, vùng chẩm
giao thoa, vùng chẩm


Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
3. Chụp cắt lớp vi tính:
3. Chụp cắt lớp vi tính:

Cần chụp phim có và không tiêm thuốc cản
Cần chụp phim có và không tiêm thuốc cản
quang.
quang.

Là phơng pháp rất tốt chẩn đoán nguyên nhân
Là phơng pháp rất tốt chẩn đoán nguyên nhân
của tăng ALNS.
của tăng ALNS.

Thấy đợc nguyên nhân nh: máu tụ, u não,
Thấy đợc nguyên nhân nh: máu tụ, u não,
não úng thuỷ, phù não

não úng thuỷ, phù não




Hình ảnh chụp clvt
Hình ảnh chụp clvt

Phù não biểu hiện bằng giảm tỷ trọng, các rãnh
Phù não biểu hiện bằng giảm tỷ trọng, các rãnh
cuốn não bị xoá, não thất xẹp, nặng hơn là xoá
cuốn não bị xoá, não thất xẹp, nặng hơn là xoá
bể đáy.
bể đáy.

Các khối máu tụ dập não thờng có phù não
Các khối máu tụ dập não thờng có phù não
xung quanh.
xung quanh.



dịch não tủy gặp trong não úng thuỷ do u
dịch não tủy gặp trong não úng thuỷ do u
hoặc là bẩm sinh.
hoặc là bẩm sinh.

×