Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 58 - Bai luyen tap 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.76 KB, 10 trang )


VÒ dù giê líp
8B


Câu 1: Phát biểu định nghĩa, viết công thức hoá học
tổng quát của muối và nêu nguyên tắc gọi tên
muối. Cho VD về muối?
Câu 2: Làm bài tập số 4 (SGK tr. 130)

áp án câu 1
- ịnh nghĩa:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với
một hay nhiều gốc axit.
-
Công thức hoá học tổng quát: M
x
X
n
trong đó: M,n là nguyên tử kim loại v hoỏ tr ca KL ú
X,x là gốc axit v hoỏ tr ca gc axit.
- Tên gọi
Tên muối: Tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị)
+ tên gốc axit.
- Ví dụ: Al
2
(SO
4
)
3
(Nhôm sunfat). NaCl (Natri clorua).


Fe
2
(SO
4
)
3
(Sắt (III) sunfat)

TI TẾ 51
I. KiÕn thøc cÇn nhí
- Thành phần hóa học định tính của nước?- Nước cấu tạo thành từ hiđro và oxi.
Tỉ lệ: m
H
: m
O
= 1:8
- Nêu tính chất hoá học của nước?
- Tính chất hoá học của nước.
Axit Bazơ Muối
Định
nghĩa
CTHH
Tên
gọi
- Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau:

TI TẾ 51
I. KiÕn thøc cÇn nhí
- Thành phần hóa học điịnh tính của nước?- Nước cấu tạo thành từ hiđro và oxi.
Tỉ lệ: m

H
: m
O
= 1:8
- Nêu tính chất hoá học của nước?
- Tính chất hoá học của nước.
Axit Bazơ Muối
Định
nghĩa
- Axit là hợp chất
mà phân tử gồm 1
hay nhiều nguyên
tử H liên kết với gốc
axit…
- Bazơ là hợp chất mà
phân tử gồm 1 nguyên
tử lim loại liên kết với 1
hay nhiều nhóm
hiđroxit (-OH)
- Muối là hợp chất mà
phân tử gồm 1 hay nhiều
nguyên tử lim loại liên
kết với 1 hay nhiều gốc
axit
CTHH H
x
X (trong đó…) M(OH)
n
(trong đó…) M
x

X
n
(trong đó…)
Tên gọi -Tên axit không có
oxi : …
- Tên axit có oxi :

- Tên bazơ : Tên KL
(kèm theo hoá trị nếu KL có
nhiều HT) + hiđroxit
-Tên muối: Tên KL (kèm
theo hoá trị nếu KL có nhiều HT)
+ tên gốc axit
- Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau:

TI TẾ 51
I. KiÕn thøc cÇn nhí
- Nước cấu tạo thành từ hiđro và oxi.
Tỉ lệ: m
H
: m
O
= 1:8
- Tính chất hoá học của nước.
- Định nghĩa, tên gọi, công thưc tổng
quát của axit, bazơ, muối.
II. B i t pà ậ
- Bài tập 1 (SGK - 133)
- Bài tập 3 (SGK - 134)
- Bài tập 4 (SGK - 133)

Đáp án bài tập 3:
- Đồng (II) clorua: CuCl
2
- Kẽm sunfat: ZnSO
4
-
Sắt (III) sunfat: Fe
2
(SO
4
)
3
-
Magie hiđrocacbonat: Mg(HCO
3
)
2
-

Canxi photphat: Ca
3
(PO
3
)
2
-
Natri hiđrôphotphat: Na
2
HPO
4

-
Natri đihiđrôphtphat: NaH
2
PO
4

TI TẾ 51
I. KiÕn thøc cÇn nhí
- Nước cấu tạo thành từ hiđro và oxi.
Tỉ lệ: m
H
: m
O
= 1:8
- Tính chất hoá học của nước.
- Định nghĩa, tên gọi, công thưc
tổng quát của axit, bazơ, muối.
II. B i t pà ậ
- Bài tập 1 (SGK - 133)
- Bài tập 3 (SGK - 134)
- Bài tập 4 (SGK - 133)
* Bài tập 4 (SGK - 133)
* Gọi CTHH của oxit là: M
x
O
y
.
-
Cho biết:
-

Yêu cầu:
+ M
MxOy
= 160
+ %M = 70%
+ %0 = 30%
+ Lập CTHH của oxit?
+ Gọi tên oxit.
Muốn lập được công thức thì phải tìm
cái gì?
-
Từ % khối lượng của oxi, ta có:
m
o
= 30%. 160 = 48(g)
- Ta có khối lượng của kim loại:
m
M
= 160 – 48 = 112 (g)

TI TẾ 51
I. KiÕn thøc cÇn nhí
- Nước cấu tạo thành từ hiđro và oxi.
Tỉ lệ: m
H
: m
O
= 1:8
- Tính chất hoá học của nước.
- Định nghĩa, tên gọi, công thưc

tổng quát của axit, bazơ, muối.
II. B i t pà ậ
- Bài tập 1 (SGK - 133)
- Bài tập 3 (SGK - 134)
- Bài tập 4 (SGK - 133)
- Bài tập 5 (SGK - 133)
* Bài tập 4 (SGK - 133)
* Gọi CTHH của oxit là: M
x
O
y
.
-
Cho biết:
-
Yêu cầu:
+ M
MxOy
= 160
+ %M = 70%
+ %0 = 30%
+ Lập CTHH của oxit?
+ Gọi tên oxit.
* Bài tập 5 (SGK - 133)
-
Cho biết:
-
Yêu cầu:
+ m
H2SO4

= 49(g)
+ m
Al2O3
= 60(g)
+ Chất nào còn dư?
+ m
chất


= ?

Hướng dẫn học bài ở nhà
-
Làm bài tập: 1, 2, 3, 4, 5 , 6 – SGK tr.131,132 vào vở bài tập
- Làm bài tập 38.1, 4, 6, 7, 8, 14, 17 (SBT – 45 -> 48)
- Chuẩn bị bài thực hành số 6:
1, Chậu nước
2, CaO
3, Chuẩn bị bản tường trình và đọc trước nội dung bài thực
hành số 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×