Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Vệ sinh hệ bài tiết - nước tiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.84 MB, 16 trang )


Kính chào Quý thầy cô về dự
Kính chào Quý thầy cô về dự


Hội giảng cấp huyện
Hội giảng cấp huyện


năm học 2005 – 2006
năm học 2005 – 2006
Môn : Sinh học 8
Môn : Sinh học 8


Giáo viên
Giáo viên
:
:
Nguyễn Thị Huệ
Nguyễn Thị Huệ


Đơn vị :Trường THCS
Đơn vị :Trường THCS
Quang Trung
Quang Trung

1)
1)



Hãy chọn câu trả lời đúng.
Hãy chọn câu trả lời đúng.


Nước tiểu đầu được hình thành do :
Nước tiểu đầu được hình thành do :


a)
a)
Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận.
Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận.


b)
b)
Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu
Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu
thận.
thận.
c)
c)


Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận.
Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận.


d)

d)
Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận.
Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận.
2)
2)


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất .
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất .
Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là:
Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là:


a)
a)
Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra
Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra
ngoài.
ngoài.
b)
b)
Lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, chất
Lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, chất
độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài cơ thể, để duy trì
độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài cơ thể, để duy trì
ổn định môi trường trong .
ổn định môi trường trong .


c)

c)
Lọc máu để lấy lại các chất dinh
Lọc máu để lấy lại các chất dinh
dưỡng cho cơ thể.
dưỡng cho cơ thể.


d)
d)
Cả a và b.
Cả a và b.

1)
1)
*
*
Nước tiểu đầu được hình thành do :
Nước tiểu đầu được hình thành do :


a)
a)
Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận.
Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận.
2)
2)
Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là:
Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là:



b)
b)
Lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, chất
Lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, chất
độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài cơ thể, để
độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài cơ thể, để
duy trì ổn định môi trường trong.
duy trì ổn định môi trường trong.

I.
I.
Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho
Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho
Hệ bài tiết nước tiểu
Hệ bài tiết nước tiểu




Những tác nhân nào gây hại cho hệ bài
Những tác nhân nào gây hại cho hệ bài
tiết nước tiểu ?
tiết nước tiểu ?




3 nhóm tác nhân gây hại cho hệ bài
3 nhóm tác nhân gây hại cho hệ bài
tiết nước tiểu :

tiết nước tiểu :
- Các vi trùng gây bệnh.
- Các vi trùng gây bệnh.
- Các chất độc
- Các chất độc
trong thức ăn, thức uống. - Khẩu
trong thức ăn, thức uống. - Khẩu
phần ăn không hợp lí.
phần ăn không hợp lí.
Tiết 42
Tiết 42


Bài 40
Bài 40
VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU




Hãy nghiên cứu kĩ ■1 sgk kết hợp H 38.1; 39.1, thảo
Hãy nghiên cứu kĩ ■1 sgk kết hợp H 38.1; 39.1, thảo
luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1
luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1

? Hãy sắp xếp thông tin cột A với cột B và ghi kết quả
? Hãy sắp xếp thông tin cột A với cột B và ghi kết quả
vào cột C trong bảng sau :
vào cột C trong bảng sau :

A
A
B
B
C
C
Tổn thương của
Tổn thương của
hệ bài tiết nước
hệ bài tiết nước
tiểu
tiểu
Hậu quả
Hậu quả
Kết quả
Kết quả
1/
1/
Cầu thận bị
Cầu thận bị
viêm và suy thoái
viêm và suy thoái




2/
2/
Ống thận làm
Ống thận làm

việc kém hiệu
việc kém hiệu
quả
quả


3/
3/
Ống thận bị
Ống thận bị
tổn thương
tổn thương


4/
4/


Đường dẫn nước
Đường dẫn nước
tiểu bị nghẽn
tiểu bị nghẽn
a/
a/
Gây bí tiểu
Gây bí tiểu


nguy hiểm đến tính mạng
nguy hiểm đến tính mạng



b/
b/
Quá trình lọc
Quá trình lọc
máu bị trì trệ
máu bị trì trệ


cơ thể nhiễm độc
cơ thể nhiễm độc


chết
chết


c/
c/
Ống thận bị
Ống thận bị
tổn thương
tổn thương


nước tiểu hòa vào máu
nước tiểu hòa vào máu





đầu độc cơ thể
đầu độc cơ thể


d/
d/
Quá trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp
Quá trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp
giảm
giảm


môi trường trong biến đổi
môi trường trong biến đổi


trao
trao
đổi chất bị rối loạn
đổi chất bị rối loạn


ảnh hưởng bất lợi
ảnh hưởng bất lợi
đến sức khỏe
đến sức khỏe
1 +
1 +







2 +
2 +
3 +
3 +




4 +
4 +
b
b
d
d
c
c
a
a

- Cầu thận bị viêm và suy thoái : quá trình lọc
- Cầu thận bị viêm và suy thoái : quá trình lọc
máu bị trì trệ
máu bị trì trệ



cơ thể nhiễm độc
cơ thể nhiễm độc


chết.
chết.

- Ống thận làm việc kém hiệu quả : quá trình
- Ống thận làm việc kém hiệu quả : quá trình
hấp thụ lại và biết tiết tiếp giảm
hấp thụ lại và biết tiết tiếp giảm


môi
môi
trường trong biến đổi
trường trong biến đổi


trao đổi chất bị rối
trao đổi chất bị rối
loạn
loạn


ảnh hưởng bất lợi đến sức khỏe
ảnh hưởng bất lợi đến sức khỏe
- Ống thận bị tổn thương : nước tiểu hòa
- Ống thận bị tổn thương : nước tiểu hòa

thẳng vào máu
thẳng vào máu


đầu độc cơ thể.
đầu độc cơ thể.

- Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn
- Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn


gây bí
gây bí
tiểu
tiểu


nguy hiểm đến tính mạng.
nguy hiểm đến tính mạng.

II.
II.
Cần xây dựng các thói quen sống khoa
Cần xây dựng các thói quen sống khoa
học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh tác
học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh tác
nhân có hại
nhân có hại



Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học
Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học
tập số 2
tập số 2


?
?
Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ
Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ
trống trong bảng sau :
trống trong bảng sau :

tt
tt
Các thói quen sống khoa học
Các thói quen sống khoa học
Cơ sở khoa học
Cơ sở khoa học
1
1
-Thường xuyên giữ vệ sinh cho
-Thường xuyên giữ vệ sinh cho
toàn cơ thể cũng cho hệ bài tiết
toàn cơ thể cũng cho hệ bài tiết
nước tiểu.
nước tiểu.
2
2
Khẩu phần ăn uống hợp lí :

Khẩu phần ăn uống hợp lí :
-Không ăn quá nhiều prôtêin, quá
-Không ăn quá nhiều prôtêin, quá
mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo
mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo
sỏi.
sỏi.
-Không ăn thức ăn ôi thiu và
-Không ăn thức ăn ôi thiu và
nhiễm chất độc hại.
nhiễm chất độc hại.
-Uống đủ nước.
-Uống đủ nước.
3
3
-Khi muốn đi tiểu nên đi ngay,
-Khi muốn đi tiểu nên đi ngay,
không nên nhịn lâu.
không nên nhịn lâu.
-
Hạn chế tác hại của vi sinh vật.
Hạn chế tác hại của vi sinh vật.






-
Tránh cho thận làm việc nhiều,

Tránh cho thận làm việc nhiều,
hạn chế khả năng tạo sỏi.
hạn chế khả năng tạo sỏi.


-
Hạn chế tác hại của chất độc.
Hạn chế tác hại của chất độc.


-
Tạo điều kiện thuận lợi cho quá
Tạo điều kiện thuận lợi cho quá
trình lọc máu được liên tục.
trình lọc máu được liên tục.




-Tạo điều kiện thuận lợi cho quá
-Tạo điều kiện thuận lợi cho quá
trình tạo thành nước tiểu liên tục.
trình tạo thành nước tiểu liên tục.


-Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng
-Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng
đái.
đái.




- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể
cũng như hệ bài tiết nước tiểu.
cũng như hệ bài tiết nước tiểu.
- Khẩu phần ăn hợp lí.
- Khẩu phần ăn hợp lí.
- Đi tiểu đúng lúc.
- Đi tiểu đúng lúc.

I.
I.
Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho Hệ bài tiết nước tiểu
Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho Hệ bài tiết nước tiểu
* 3 nhóm tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu :
* 3 nhóm tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu :
- Các vi trùng gây bệnh.
- Các vi trùng gây bệnh.
-


Các chất độc trong thức ăn, thức uống.
Các chất độc trong thức ăn, thức uống.
- Khẩu phần ăn không hợp lí.
- Khẩu phần ăn không hợp lí.
Tiết 42
Tiết 42



Bài 40
Bài 40
VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
II.
II.
Cần xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài
Cần xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài
tiết nước tiểu tránh tác nhân có hại
tiết nước tiểu tránh tác nhân có hại
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như hệ bài tiết
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như hệ bài tiết
nước tiểu.
nước tiểu.
- Khẩu phần ăn hợp lí.
- Khẩu phần ăn hợp lí.
- Đi tiểu đúng lúc.
- Đi tiểu đúng lúc.

T
T
H
H


N
N
B
B
Ó

Ó
N
N
G
G
Đ
Đ
Á
Á
I
I
T
T
B
B
A
A
C
C


U
U
T
T
H
H


N

N
H
H
T
T
T
T
I
I


U
U
Đ
Đ
Ư
Ư


N
N
G
G
E
E
I
I
Đ
Đ
I

I
T
T
I
I


U
U
Đ
Đ
Ú
Ú
N
N
G
G
L
L
Ú
Ú
C
C
I
I
E
E
H
H



B
B
À
À
I
I
T
T
I
I


T
T

-
Về nhà học bài, làm 2 bài tập sách giáo
Về nhà học bài, làm 2 bài tập sách giáo
khoa
khoa
-
Đọc mục “Em có biết”
Đọc mục “Em có biết”
-
Chuẩn bị bài 41: Cấu tạo và chức năng của
Chuẩn bị bài 41: Cấu tạo và chức năng của
da
da
I.

I.
Cấu tạo của da:
Cấu tạo của da:
thực hiện lệnh 1;2 SGK
thực hiện lệnh 1;2 SGK
trang 132;133. vẽ và chú thích đầy đủ hình 41
trang 132;133. vẽ và chú thích đầy đủ hình 41
trang 132
trang 132
II. Chức năng của da:
II. Chức năng của da:
thực hiện lệnh 3 SGK
thực hiện lệnh 3 SGK
trang 133
trang 133

Xin chân thành cảm ơn
Xin chân thành cảm ơn


Quý thầy cô và các em
Quý thầy cô và các em
học sinh đã tham dự tiết
học sinh đã tham dự tiết
học này !
học này !

×