Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Số học 6 - Bài phép trừ phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 33 trang )


XIN CHÀO QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM

a – b =
a + ( -a ) =
Tính:
3 3
a)
5 5

+
2 2
b)
3 3
+

4 2
c)
5 9
+

Điền vào chỗ trống:
a + (-b)
0
…………
……
3 ( 3) 0
0
5 5
+ −
= = =


2 2 2 2 0
0
3 3 3 3
− − +
= + = = =
4 2 36 10 26
5 9 45 45 45
− −
= + = + =

Tæng cña 2 ph©n sè
b»ng 0 thì 2 ph©n sè
Êy cã quan hÖ gì?
Muèn trõ hai ph©n
sè ta lµm thÕ nµo?
0
7
4
7
4
=







+
???=−

d
c
b
a
Hai sè nguyªn ®èi nhau
cã tæng b»ng 0
a + ( -a ) = 0
a – b = a + (-b)
Zba, ∈

?1
1/ Số đối :
5
3−
5
3
5
3
5
3
5
3−
5
3−
3 3
0
5 5

+ =
Ta nói

là số đối của phân số
Hai phân số
là số đối của phân số

là hai số đối nhau

0
5
3
5
3
=

+
0
3
2
3
2
=+

;
?1
Điền vào chỗ trống ( )
?2
0
3
2
3
2

=+

Ta nói là của phân số ;
3
2
3
2

số đối
là của ;
3
2

Hai phân số và là hai số
3
2
3
2

số đối
phân số
3
2
đối nhau
Thế nào là
hai số đối
nhau ?
1/ Số đối :

0

5
3
5
3
=

+
;
?1
0
3
2
3
2
=+

?2
* Định nghĩa:
Hai sè gäi lµ ®èi nhau nÕu tæng cña
chóng b»ng 0.
Ký hiÖu sè ®èi cña ph©n sè lµ
a
b

a
b
Ta có:
 
+ =
 ÷

 

a
b
a
b
0

Vì chúng đều
là số đối của
a a a
b b b

− = =

a
b
1/ Số đối :
Số đối của là
a
b
−a
b
Số đối của là
a
b

a
b
Số đối của là

a
b

a
b
(SGK)

Bài tập :
Tỡm các số đối của các số đã cho ở bảng sau:
Số đã
cho 6 6 6 6
Số đối
của nó 6 6 6 6
3
2
7
4

11
6
5
3

3
2
5
3
7
4
11

6
-7
7
0
0
112
-112

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Cho biết . Khi đó x có giá trị là:
7
0
11
x + =

7 11 7 7
) ; ) ; ) ; )
10 7 11 11
A x B x C x D x
− −
= = = = −
7
)
11
C x =

B¾t ®Çu
Ho¹t ®éng nhãm (2phút)
Giải
H·y tÝnh vµ so s¸nh :


1 2
3 9
1 2
3 9
 
+ −
 ÷
 


1 2
3 9

3 2
9 9
=
−3 2
9
=
1
9
1 2
3 9
 
+ −
 ÷
 
=
=


 
+
 ÷
 
3 2
9 9
=
+ −3 ( 2)
9
=
1
9
Vậy:
1 2
3 9
 
+ −
 ÷
 

1 2
3 9
=
? 3
HÕt giê

1/Số đối
* Định nghĩa:(Sgk)
Ký hiÖu sè ®èi cña ph©n sè lµ

a
b

a
b
 
+ =
 ÷
 

a
b
a
b
0

a a a
b b b

− = =

2/Phép trừ phân số
? 3
*Quy tắc:
Muốn trừ một phân số cho một
phân số,ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
Muốn trừ một phân
số cho một phân
số ta làm thế nào?

a c
b d
− =
a
b
+
c
d
 
 ÷
 

1
3

1 2
3 9
=
+
2
9
 

 ÷
 
2
9
 

 ÷

 
+
(Sgk)

1/Số đối
* Định nghĩa:(Sgk)
Ký hiÖu sè ®èi cña ph©n sè lµ
a
b

a
b
 
+ =
 ÷
 

a
b
a
b
0

a a a
b b b

− = =

2/Phép trừ phân số
*Quy tắc (Sgk)

a c
b d
− =
a
b
+
c
d
 
 ÷
 

*Nhận xét:
Phép trừ (phân số) là phép toán
ngược của phép cộng (phân số).
? 4
(Sgk – trang 33)


2
/
3 1
5
a


3
/
5 1
7

b
− −

2 3
5 4
/c
− −
6
/
1
5d
a c c
b d d
 
− +
 ÷
 
a c c
b d d

 
= + +
 ÷
 
a
b
=
0
a c c a
b d d b


 
= + + = +
 ÷
 

2
4
3
1


3 1
/
5 2
a


5 1
/
7 3
b
− −

2 3
/
5 4
c
− −
1

/ 5
6
d
? 4

Tính :
2
1
5
3 −

a)

Tính :
3
1
7
5


b)

Tính :
6
1
5 −−
d)

Tính :
4

3
5
2 −


c)

3 1
)
5 2
a


5 1
)
7 3
b


2 3 8 15 8 15
5 4 20 20 20
− − − +
= + = + =
1
) 5
6
d − −
LỜI GIẢI
LỜI GIẢI



10
5
10
6
2
1
5
3
+=+=
10
11
=
21
)7(15
21
7
21
15
3
1
7
5 −+−
=

+

=








+

=
21
22−
=
( )
6
130
6
1
6
30
6
1
5
−+−
=

+

=







−+−=
6
31−
=
2 3
)
5 4
c
− −

20
7
=
?4

Bài 61/33(sgk). Trong hai câu sau đây có một câu đúng, một câu
sai :
Câu thứ nhất : Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng
tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
Câu thứ hai : Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có
cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.
a) Câu nào là câu đúng ?
b) Theo mẫu của câu đúng, hãy phát biểu tương tự cho hiệu hai
phân số có cùng mẫu.
Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng
mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử.
b) Phát biểu tương tự cho hiệu hai phân số có cùng mẫu.

7
8
7
6

7
86 −
=
Ví dụ :
a) Câu thứ hai đúng.
9
2
3
1

9
2
9
3
−=
9
23−
=
9
1
=
7
2−
=


Trò chơi : “ Thám tử Cô–nan”
Luật chơi: Chia lớp thành 7 đội chơi: Mỗi đội gồm 4 HS.
Mỗi đội được phát một phiếu có in sẵn các số giống
nhau nhưng xếp ở vị trí khác nhau. HS lắng nghe GV
đọc đề toán, HS tính toán để tìm xem số đó có trong
bảng của mình không, sau đó khoanh tròn vào số có
trong bảng của mình.
GV đọc 8 câu . Sau mỗi câu đọc, nếu đội nào khoanh
được đúng ba số thuộc cùng một hàng , hoặc cùng một
cột , hoặc cùng một đường chéo thì sẽ hô lên: “ Cô-
nan”. GV ghi tên đội đó, sau đó trò chơi tiếp tục. Thưởng
điểm cho đội nào hô được “Cô- nan” nhiều nhất và kết
quả đúng.

3
5−
1
6
31
240

0
5
26

1
10
1
12
3

8

1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
3
5−
3
5−
3
5−
3
5−
3
5−
3
5−
1
10

1
10
1
10
1
10
1
10
1
10
1
12
1
12
1
12
1
12
1
12
1
12
0
0
0
0
0
0
31
240


31
240

31
240

31
240

31
240

31
240

5
26

5
26

5
26

5
26

5
26


5
26

1
6
1
6
1
6
1
6
1
6
1
6
3
8

3
8

3
8

3
8

3
8

− 3
8


Câu 1: Số đối của

1
2

Câu 2:
1 1
2 3

Câu 3:
Câu 4:
2 3
5 10

+
Số đối của

3
5

Câu 5:
Câu 6:
11
( 1)
12
− −


Câu 7:
Câu 8:
1 1
5 5

− −
5 30
2 13
− −

1 1
8 2




1/Số đối
* Định nghĩa:(Sgk)
Hai sè gäi lµ ®èi nhau nÕu tæng cña
chóng b»ng 0.
Ký hiÖu sè ®èi cña ph©n sè lµ
a
b

a
b
 
+ =
 ÷

 

a
b
a
b
0

a a a
b b b

− = =

2/Phép trừ phân số
*Quy tắc (Sgk)
a c
b d
− =
a
b
+
c
d
 
 ÷
 

*Nhận xét:
Phép trừ (phân số) là phép toán ngược
của phép cộng (phân số).

 Nắm vững các kiến thức sau :
-
Định nghĩa hai số đối nhau.
-
Cách tìm số đối của một phân số.
-
Quy tắc trừ hai phân số.
 Bài tập về nhà : 59,60 (SGK)

Bài tập bổ sung:
Bài 1: Tìm x biết:
3 7
)
8 3
7
) 1
8
a x
b x
− −
− =
+ =
Bài 2:
a) Tính:
1 1 1 1 1 1 1 1
; ; ;
3 4 4 5 5 6 6 7
− − − −
b) Sử dụng kết quả câu a để tính:
1 1 1 1

12 20 30 42
S = + + +

20/03/2010
25

×