Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM THIÊN ÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.04 KB, 20 trang )

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
THIÊN ÂN
A. VÀI NÉT VỀ CÔNG TY
I. Lịch sử hình thành.
1. Giới thiệu sơ bộ
• 1975 – 1988 : Công ty Dược cấp II.
• 1988 – 1998 : Xí nghiệp Liên Hiệp Dược Hà Nội.
• 1998 – 2000 : Công ty Dược phẩm Hà Nội.
• 2000 – 2004 : Công ty Dược phẩm Trung ương 7.
• Từ 25/8/2006 – đến nay : Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Ân
Tân công ty: Công ty Cổ Phần Dược phẩm Thiên Ân.
- Tên viết tắt: Thiên Ân.
- Ngày thành lập: 25/8/2006 (Tiền thân là Xí nghiệp Liên hiệp Dược Hà Nội
1975- 1998).
- Trụ sở chính: Số 4, Đường Tây Sơn, Quận Đống Đa,Hà Nội.
- Điện thoại: 04.3851941
- Fax: 04.3853016
- Email:
- Website: www. Thienan.com
- Mã số thuế: 1400385563.
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
1
Công ty cổ phần dược phẩm Thiên Ân là doanh nghiệp được cổ phần hoá từ
doanh nghiệp Nhà nước – Công ty Dược phẩm Trung ương theo Quyết định số
907/QĐ – TTg ngày 25 tháng 07 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ. Công ty
hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số5103000003 ngày 01
tháng 08 năm 2001 do Sở Kế Hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.
2. Chức năng sản xuất, kinh doanh :
• Sản xuất kinh doanh, Xuất Nhập Khẩu dược phẩm, thiết bị và dụng cụ y tế,
nguyên liệu bao bì sản xuất thuốc, thuốc y học cổ truyền, thuốc thú y, mỹ


phẩm.
• Thực phẩm, thực phẩm chức năng, các loại nước uống, nước uống có cồn,
có gaz, các chất diệt khuẩn, khử trùng cho người và cung cấp các dịch vụ
hệ thống kho bảo quản các loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc
• Kinh doanh nuôi trồng, chế biến dược liệu, kinh doanh ngành du lịch nghĩ
dưỡng, đầu tư tài chánh và kinh doanh bất động sản.

Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
2
B. BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN
DƯỢC PHẨM THIÊN ÂN
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
( Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009 )
ĐVT:VNĐ
STT TÀI SẢN Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 260420047551 286950372634
I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.1 65607176574 55922548767
1 Tiền 111 41509353991 55922548767
2 các khoản tương đương tiền 112 24097822583
II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1 Đầu tư ngắn hạn 121
2 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129
III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 56766743946 81187597523
1 Phải thu khách hàng 131 V.2 49833173710 42123576746
2 Trả trước cho người bán 132 V.3 6259254430 33880599711
3 Phải thu nội bộ ngắn hạn 133

4 Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5 Các khoản phải thu khác 135 V.4 925304382 5183421066
6 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 - 250988576
IV Hàng tồn kho 140 V.5 129764501303 143629224665
1 Hàng tồn kho 141 130013512727 144272625280
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - 249011424 - 643400615
V Tài sản ngắn hạn khác 150 8281625728 6211001679
1 Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 308287529 862373695
3 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154
4 Tài sản ngắn hạn khác 158 V.6 7973338199 5348627984
B TÀI SẢN DÀI HẠN 200 44250488363 27981620483
I Các khoản phải thu dài hạn 210
1 Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 212
3 Phải thu dài hạn nội bộ 213
4 Phải thu dài hạn khác 218
5 Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219
II Tài sản cố định 220 35068221174 22667607084
1 Tài sản cố định hữu hình 221 V.7 31069052232 21525502720
Nguyên giá 222 91467362743 75735311364
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
3
Giá trị hao mòn lũy kế 223 (6039831051) (5420980864)
2 Tài sản cố định thuê tài chính 224
Nguyên giá 225
Giá trị hao mòn lũy kế 226
3 Tài sản cố định vô hình 227
Nguyên giá 228
Giá trị hao mòn lũy kế 229

4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.8 3999168942 1142104364
III Bất động sản đầu tư 240
1 Nguyên giá 241
2 Giá trị hao mòn lũy kế 242
IV Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 1574500000 1023500000
1 Đầu tư vào công ty con 251
2 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 V.9 182000000 182000000
3 Đầu tư dài hạn khác 258 V.10 1392500000 841500000
4 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn 259
V Tài sản dài hạn khác 260 7607767189 4290513399
1 Chi phí trả trước dài hạn 261 V.11 6642045158 4290513399
2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.12 965722031
3 Tài sản dài hạn khác 268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 304670535914 314931993117
STT NGUỒN VỐN

số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
A NỢ PHẢI TRẢ 300 70494879299 146124725185
I Nợ ngắn hạn 310 70008583006 141231971938
1 Vay và nợ ngắn hạn 311 V.13 4051816145 75577731937
2 Phải trả người bán 312 V.14 30919971803 44941277534
3 Người mua trả tiền trước 313 V.15 11092439414 5238642905
4 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 4852393722 3741591511
5 Phải trả người lao động 315 V.17 3586033808 7484785989
6 Chi phí phải trả 316 V.18 9657220309 3633923539
7 Phải trả nội bộ 317
8 Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây

dựng
318
9 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.19 5848707805 614018523
10 Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
II Nợ dài hạn 330 486296293 4892753247
1 Phải trả dài hạn người bán 331
2 Phải trả dài hạn nội bộ 332
3 Phải trả dài hạn khác 333 105000000 2105000000
4 Vay và nợ dài hạn 334 V.20 2566681602
5 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335
6 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 V.21 381296293 221071645
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
4
7 Dự phòng phải trả dài hạn 337
B NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 23417565665 16880726792
I Vốn chủ sở hữu 410 23280734699 16575198700
1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 V.22 84000000000 64000000000
2 Thặng dư vốn cổ phần 412 V.22 80931321250 51650000000
3 Vốn khác của chủ sở hữu 413 1936631314
4 Cổ phiếu quỹ 414
5 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415
6 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
7 Quỹ đầu tư phát triển 417 V.22 19112486185 28371133263
8 Quỹ dự phòng tài chính 418 V.22 7762016503 5304813583
9 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419
10 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 V.22 39064891747 16426040194
11 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421
II Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1368309616 3055280892
1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 V.22 1368309616 3055280892
2 Nguồn kinh phí 432

3 Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 304670535914 314931993117
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
( Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009)
Đvt : VND
St
t
Chỉ tiêu Mã
số
Thuyết
minh
Năm nay Năm trước
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.1 527283500415 339164891589
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 03 1877480946 1830445920
3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV 10 525406019469 337334445669
4 Giá vốn hàng bán 11 VI.2 367260277211 217980921368
5 LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 158145742258 119353524301
6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 1429541935 791036638
7 Chi phí tài chính 22 VI.4 3757066201 8956887169
Trong đó : chi phí lãi vay 23 2382718210 7626731508
8 Chi phí bán hàng 24 VI.5 98699233432 73245520787
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.6 12813109076 8035670785
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 44305875484 29906482198
11 Thu nhập khác 31 VI.7 4631724245 2118977629
12 Chi phí khác 32 1823997231 2017820870
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
5
13 Lợi nhuận khác 40 2807727014 101156759
14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 47113602498 30007638957
15 Thuế thu nhập doanh nghiệp 51 VI.8 5803611226 3514598763

16 Chi phí thuể thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 (965722031)
17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 42275713303 26493040194
18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) 70 5563 5801
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Stt Chỉ tiêu Thuyết
minh
Số đầu năm Số cuối năm
1 Tài sản thuê ngoài - -
2 Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công - -
3 Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược - -
4 Nợ khó đòi đã xử lý - -
5 Ngoại tệ các loại - -
USD 5207.80 1074429.01
EUR 530.16 630.84
6 Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT CÔNG TY CỔ PHẦN
DƯỢC PHẨM THIÊN ÂN NĂM 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ( Đvt:VNĐ )
Stt Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 339164891589 527283500415
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 1830445920 1877480946
3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV 337334445669 525406019469
4 Giá vốn hàng bán 217980921368 367260277211
5 LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 119353524301 158145742258
6 Doanh thu hoạt động tài chính 791036638 1429541935
7 Chi phí tài chính 8956887169 3757066201
8 Chi phí bán hàng 73245520787 98699233432
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 8035670785 12813109076
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 29906482198 44305875484
11 Thu nhập khác 2118977629 4631724245

12 Chi phí khác 2017820870 1823997231
13 Lợi nhuận khác 101156759 2807727014
14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 30007638957 47113602498
15 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3514598763 5803611226
16 Chi phí thuể thu nhập doanh nghiệp hoãn lại -965722031
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
6
17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 26493040194 42275713303
18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) 5801 5563
19 Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2500 2000
Stt Nội dung 31/12/2008 31/12/2009
I Tài sản ngắn hạn 286950372634 260420047551
1 Tiền và các khoản tương đương tiền 55922548767 65607176574
2 Các khoản phải thu ngắn hạn 81187597523 56766743946
3 Hàng tồn kho 143629224665 129764501303
4 Tài sản ngắn hạn khác 6211001679 8281625728
II Tài sản dài hạn 27981620483 44250488363
1 Tài sản cố định 22667607084 35068221174
- Tài sản cố định hữu hình 21525502720 31069052232
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1142104364 3999168942
2 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 1023500000 1574500000
3 Tài sản dài hạn khác 4290513399 7607767189
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 314931993117 304670535914
III Nợ phải trả 146124725185 70494879299
1 Nợ ngắn hạn 141231971938 70008583006
2 Nợ dài hạn 4892753247 486296293
IV Vốn chủ sở hữu 168807267932 234175656615
1 Vốn chủ sở hữu 165751987040 232807346999
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu 64000000000 84000000000
- Thặng dư vốn cổ phần 51650000000 80931321250

- Vốn khác của chủ sở hữu 0 1936631314
- Các quỹ 33675946846 26874502688
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 16426040194 39064891747
2 Nguồn kinh phí và quỹ khác 3055280892 1368309616
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 314931993117 304670353914
33675946846 26874502688
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ( Đvt:VNĐ )
Stt Nội dung 31/12/2005 31/12/2006
I Tài sản ngắn hạn 286950372634 260420047551
1 Tiền và các khoản tương đương tiền 55922548767 65607176574
2 Các khoản phải thu ngắn hạn 81187597523 56766743946
3 Hàng tồn kho 143629224665 129764501303
4 Tài sản ngắn hạn khác 6211001679 8281625728
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
7
II Tài sản dài hạn 27981620483 44250488363
1 Tài sản cố định 22667607084 35068221174
- Tài sản cố định hữu hình 21525502720 31069052232
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1142104364 3999168942
2 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 1023500000 1574500000
3 Tài sản dài hạn khác 4290513399 7607767189
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 314931993117 304670535914
III Nợ phải trả 146124725185 70494879299
1 Nợ ngắn hạn 141231971938 70008583006
2 Nợ dài hạn 4892753247 486296293
IV Vốn chủ sở hữu 168807267932 234175656615
1 Vốn chủ sở hữu 165751987040 232807346999
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu 64000000000 84000000000
- Thặng dư vốn cổ phần 51650000000 80931321250
- Vốn khác của chủ sở hữu 0 1936631314

- Các quỹ 33675946846 26874502688
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 16426040194 39064891747
2 Nguồn kinh phí và quỹ khác 3055280892 1368309616
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 314931993117 304670353914
III. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN
STT Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
1
Cơ cấu tài sản ( (%)
- Tài sản dài hạn/Tổng tài sản (%) 8.88 14.52
- Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản (%) 91.12 85.48
2
Cơ cấu nguồn %)
- Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn (%) 46.40 23.14
- Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn (%) 53.60 76.86
3 Khả năng thanh toán (lần)
- Khả năng thanh toán nhanh (lần) 2.03 3.72
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
8
- Khả năng thanh toán hiện hành (lần) 0.97 1.75
4
Tỷ suất lợi nhuận (%)
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản (%) 9.53 15.46
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần (%) 7.85 8.05
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu (%) 15.69 18.05
PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN( TSDH/Tổng TS; TSNH/Tổng TS).
Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm
Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
- Tài sản dài hạn 27981620483 8.88% 44250488363 14.52%
- Tài sản ngắn hạn 286950372634 91.12% 260420047551 85.48%
Nhìn vào bảng trên ta thấy đầu năm tài sản dài hạn chiếm 8.88% còn tài

sản ngắn hạn chiếm 91,12% trong tổng tài sản, cuối năm tài sản dài hạn chiếm
14.52% còn
Tài sản ngắn hạn chiếm 85.48% trong tổng tài sản. Mặc dù cơ cấu tài sản
ngắn hạn có giảm đi trong tổng số nhưng tài sản ngắn hạn vẫn chiếm tỷ trọng rất
cao điều này chứng tỏ hoạt động của Công ty chủ yếu là hoạt động kinh doanh.
Trong năm nay quy mô kinh doanh của công ty có phần bị thu hẹp. Tổng tài sản
cuối năm so với đầu năm giảm về số tuyệt đối lẫn số tương đối.số đầu năm
314931993117 và số cuối năm là 304670353914 . Đầu năm so với cuối năm giảm
10261639203 với số tương đối là 3.26%.
PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm
Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
Nợ phải trả 146124725185 46.40% 70494879299 23.14%
Vốn chủ sở
hữu
168807267932
53.60%
234175656615
76.86%
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
9
Đầu năm nợ phải trả chiếm 46.40% còn vốn chủ sở hữu chiếm 53.60%;
cuối năm nợ phải trả 23.14% còn vốn chủ sở hữu chiếm 76.86% trong tổng nguồn
vốn.
Điều này chứng tỏ :
Trong năm 2008 : Nợ phải trả chiếm 46.40% còn tỷ suất tự tài trợ(Nguồn
vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn) về mặt tài chính của Công ty là 53.60% là
tương đối tốt, đảm bảo trang trải cho các khoản nợ, khả năng độc lập về mặt tài
chính là tương đối cao, công ty có khả năng tự chủ, chủ động trong kinh doanh.
=>cơ cấu nguồn vốn trong năm 2008 là tốt.

Trong năm 2009: nợ phải trả chỉ chiếm 23.14% còn tỷ suất tự tài trợ chiếm
đến 76.86 %. Điều này cho thấy khả năng độc lập về tài chính của công ty,ít rủi ro,
có khả năng tự chủ trong tất cả các hoạt động của mình, tuy nhiên Nguồn vốn chủ
sở hữu / Tổng nguồn vốn chiếm tỷ trọng quá cao(76.86%) là không tốt, chứng tỏ
trong năm này quá trình sản xuất hoạt động kinh doanh không hiệu quả. Công ty
đang thừa vốn để hoạt động kinh doanh.
PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ TÀI CHÍNH.
Một số công thức áp dụng để tính các thông số tài chính.
I.các thông số về khả năng thanh toán
1. khả năng thanh toán hiện thời.(KNTTHT)
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
10
Hệ số khả năng thanh toán hiện thời thể hiện mức độ đảm bảo của tài sản ngắn
hạn với nợ ngắn hạn.
Tài sản ngắn hạn
Khả năng thanh toán hiện thời =
Nợ ngắn hạn
2.Khả năng thanh toán nhanh (KNTTN)
Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thước đo về khả năng trả nợ ngay,
không dựa vào việc bán các loại vật tư hàng hoá, có nghĩa là khả năng thanh toán
nhanh cho chúng ta biết được khả năng của công ty trong việc thanh toán các
khoản nợ ngắn hạn bằng các tài sản ngắn hạn có khả năng chuyển hoá thành tiền
một cách nhanh nhất trong bất kỳ trường hợp nào.
TSNH – Hàng tồn kho và các loại tài sản phía sau tồn kho
( bảng CĐKT )
KNTTN =
Nợ NH
TM + Khoản phải thu
KNTTN =
Nợ NH

3. Vòng quay khoản phải thu ( VQKPT )
Vòng quay các khoản phải thu cung cấp thông tin về chất lượng khoản
phải thu hay đo lường khả năng thu hồi các khoản nợ. Thông số này phản ánh tốc
độ chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền mặt của doanh nghiệp.
Doanh thu tín dụng
VQKPT =
Khoản phải thu bình quân
4. Kỳ thu tiền bình quân ( KTTBQ)
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
11
Kỳ thu tiền trung bình phản ánh số ngày cần thiết để thu được các khoản
phải thu, hay nói cách khác nó thể hiện từ lúc bán hàng đến lúc thu tiền về bình
quân mất bao nhiêu ngày.
Số ngày trong năm
KTTBQ =
Vòng quay khoản phải thu
Khoản phải thu bình quân X Số ngày ttrong năm
KTTBQ =
Doanh thu thuần
5. Vòng quay hàng tồn kho (VQHTK)
Số vòng quay hàng tồn kho là số lần mà hàng hoá tồn kho bình quân luân chuyển
trong kỳ.vòng quay hàng tồn kho đo lường hiệu quả của công ty trong hoạt động
quản trị hàng tồn kho.
Doanh thu thuần
VQHTK =
Tồn kho bình quân
Giá vốn hàng bán
VQHTK =
Tồn kho bình quân
II. Các thông số nợ ( khả năng trang trải)

1.Thông số Nợ trên vốn chủ.
Thông số này cho biết một đồng vốn chủ sở hữu đảm bảo trang trải cho
bao nhiêu đồng nợ, ngoài ra nó còn được dựng để đánh giá mức độ sử dụng vốn
vay của công ty.
Tổng nợ
Thông số nợ (D/E) =
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
12
Vốn chủ sở hữu
2. Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản ( D/A)
Thông số này cho biết nợ chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng tài sản
hay nguồn vốn của công ty.
D Tổng nợ
=
A Tổng tài sản
3. Hệ số vốn tự có ( hệ số tự tài trợ - E/A )
Hệ số tự tài trợ là chỉ tiêu tài chính đo lường sự góp vốn của chủ sở hữu
trong tổng số vốn hiện có của doanh nghiệp.thông số này cho biết khả năng tự
trang trải của công ty.
E D
= 1 -
A A
4. Các thông số về khả năng trang trải.
Hệ số thanh toán lãi vay để đo lường mức độ lợi nhuận có được do sử
dụng vốn để đảm bảo trả lãi cho chủ nợ.hay nói cách khác thông số này đánh giá
khả năng của doanh nghiệp trong việc thanh toán các khoản nợ vay bằng chính lợi
nhuận hoạt động của doanh nghiệp.
Hệ số khả năng LN trước thuế và lãi vay
=
thanh toán lãi vay Chi phí lãi vay

III. Các thông số về khả năng sinh lời.
1. Lợi nhuận gộp biên (LNGB)
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
13
LNGB đánh giá khả năng của doanh nghiệp trong việc kiểm soát các chi
phí sản xuất.nói cách khác tỷ suất này thể hiện trong 1 đồng doanh thu mà doanh
nghiệp thực hiện trong kỳ có mấy đồng lợi nhuận.

LN gộp Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
LNGB = =
Doanh thu thuần Doanh thu thuần
2. Lợi nhuận ròng biên ( Doanh lợi tiêu thụ - ROS)
Đây là thông số cho chúng ta biết được một đồng doanh thu mang về được
bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng, đánh giá được hiệu quả trong hoạt động sản xuất
từ việc kiểm soát giá vốn hàng bán, ngoài ra còn đánh giá hiệu quả trong hoạt
động tiêu thụ, trong quan hệ với khách hàng, với chủ nợ và với Nhà nước.
LN ròng sau thuế
ROS =
Doanh thu thuần
3. Vòng quay tổng tài sản (VQTTS)
Thông số này đo lường tốc độ chuyển hoá của tổng tài sản để tạo ra doanh thu.
Doanh thu
VQTTS =
Tổng tài sản
4. Vòng quay tài sản cố định ( VQTSCĐ )
Thông số này đo lường tốc độ chuyển hoá của tài sản cố định để tạo ra
doanh thu, thông số này rất có ý nghĩa đối với doanh nghiệp.vòng quay tổng tài
sản càng cao thì càng tốt.
Doanh thu thuần
VQTSCĐ =

TSCĐ ròng
5. Lợi nhuận ( thu nhập ) trên tổng tài sản – ROA
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
14
Thông số này cho biết một đồng vốn bỏ ra mang về được bao nhiêu đồng lợi
nhuận.
LN ròng
ROA =
Tổng tài sản
Phương trình Dupont 1
ROA = ROS x VQTTS.
6. Lợi nhuận ( thu nhập) trên vốn chủ - ROE
Thông số này cho biết một đồng vốn chủ mang về được bao nhiêu đồng lợi
nhuận. LN ròng
ROE =
Vốn chủ
ROA
ROE =
1- D/A
Phương trình Dupont 2
LN ròng Doanh thu Tổng tài sản
ROE = X X
Doanh thu Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
15
Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần THIÊN ÂN
( Thông qua BCĐKT và BCKQKD năm 2008 – 2009 )
1. Đánh giá khái quát tình hình của Công ty :
Qua các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh
cho chúng ta thấy một bức tranh toàn cảnh về tình hình tài chính của Công ty,

xét trên các phương diện sau:
Tổng tài sản: năm 2009 giảm so với năm 2008 là 10261639203 cho thấy
tình hình sản xuất kinh doanh của công ty có phần bị thu hẹp.Phân tích chi tiết các
chỉ tiêu cấu thành nên tổng tài sản sẽ cho chúng ta thấy được nguyên nhân dẫn đến
tổng tài sản giảm, cụ thể như sau:
Đối với tài sản ngắn hạn: năm 2009 giảm so với 2008 là 26530325083
trong đó:
+ Tiền và các khoản tương đương tiền năm 2009 so với năm 2008 tăng làm tổng
tài sản tăng là 9684627807đ.
+ Các khoản phải thu ngắn hạn năm 2009 so với năm 2008 giảm làm cho tổng
tài sản giảm 24420853577đ.
+ Hàng tồn kho năm 2009 so với năm 2008 giảm làm cho tổng tài sản giảm là
13864723362đ.
+ Tài sản ngắn hạn khác trong năm 2009 so với năm 2008 tăng làm tổng tài sản
tăng là 2070624049đ.
Đối với tài sản dài hạn : năm 2009 tăng so với 2008 là 16268867880đ
trong đó:
+ Tài sản cố định năm 2006 so với 2005 tăng làm cho tổng tài sản tăng là
12400614090đ.
+ Các khoản đầu tư tài chính dài hạn năm 2009 so với năm 2008 tăng làm tổng tài
sản tăng lên 551000000đ.
=> Tài sản dài hạn khác trong năm 2009 so với năm 2008 tăng làm tổng tài sản
tăng là 3317253790đ. Mặc dù tài sản dài hạn trong năm 2009 tăng lên đáng kể so
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
16
với năm 2008 nhưng không đủ bù đắp cho khoản giảm đi của tài sản ngắn hạn do
đó làm cho tổng tài sản của công ty giảm đi 10261457203đ
Tổng nguồn vốn: Tổng nguồn vốn năm 2006 so với năm 2005 giảm bằng
mức giảm của tổng tài sản, nguyên nhân dẫn đến tổng nguồn vốn giảm:
Đối với nợ phải trả :năm 2009 so với năm 2008 giảm 75629845886đ trong đó :

+ Nợ ngắn hạn năm 2009 so với năm 2008 giảm làm cho tổng nguồn vốn giảm là
71223388932đ.
+ Nợ dài hạn năm 2009 so với năm 2008 giảm là cho tổng tài sản giảm là
4406456954đ
+ Đối với nguồn vốn chủ sở hữu: năm 2009 so với 2008 tăng lên 65368388683đ
trong đó :
+ Vốn đầu tư của chủ sở hữu năm 2009 tăng so với 2008 làm tổng nguồn vốn
tăng lên là 20000000000đ
+ Thặng dư cổ phần vốn năm 2009 tăng so với 2008 làm cho tổng tài nguồn vốn
tăng lên 29281321250đ
+ Vốn khác của chủ sở hữu năm 2009 tăng so vói 2008 làm tổng nguồn vốn tăng
1936631314đ
+ Các quỹ năm 2009 giảm so với 2008 làm cho tổng nguồn vốn giảm là
6801444158đ
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm 2009 so với 2008 tăng làm cho tổng
nguồn vốn tăng lên 22638851553đ
+ Nguồn kinh phí và quỹ khác năm 2009 giảm so với 2008 làm cho tổng nguồn
vốn giảm 1686971276đ
=> Nguồn vốn chủ trong năm 2009 tăng lên so với năm 2008 tuy nhiên mức tăng
này nhỏ hơn mức giảm của nợ phải trả do đó làm tổng nguồn vốn giảm
10261457203đ
Theo số liệu trong BCĐKT ngày 31 tháng 12 năm 2006 của công ty, ta
thấy rằng tổng tài sản (hoặc nguồn vốn) cuối kỳ so với đầu năm giảm đi
10261457203đ
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
17
Từ đó cho thấy mức độ sử dụng vốn và khả năng huy động vốn của Công
ty nói chung đã gặp nhiều khó khăn cũng như cho thấy quy mô sản xuất kinh
doanh của công ty nói chung có phần bị thu hẹp.
Từ những số liệu trên chỉ phán ánh sự tăng, giảm các chỉ tiêu trên bảng

cân đối kế toán. Để có thể đưa ra nhận đinh chính xác tổng quan về tình hình tài
chính của Chi Nhánh, ta sẽ tính một số chỉ tiêu tài chính cụ thể sau:
STT Các thông số tài chính Năm 2009 Năm 2008
1 Khả năng thanh toán hiện thời 3.72 2.03
2 Khả năng thanh toán nhanh 1.75 0.97
3 Vòng quay khoản phải thu 7.62
4 Kỳ thu tiền bình quân 47.26
5 Vòng quay hàng tồn kho 3.84
6 Thông số nợ trên vốn chủ 0.30 0.87
7 Nợ trên tổng tài sản 0.23 0.46
8 Hệ số vốn tự có 0.77 0.54
9 Tỉ lệ đảm bảo lãi vay 18.59 3.92
10 Tỷ số lợi nhuận gộp biên 0.30 0.35
11 Lợi nhuận ròng biên 0.08 0.08
12 Vòng quay trên tổng tài sản 1.72 1.07
13 Vòng quay tài sản cố định 14.98 14.88
14 Lợi nhuận trên tổng tài sản 0.14 0.08
15 Thu nhập trên vốn chủ 0.18 0.16
Khả năng thanh toán hiện thời.
+ Năm 2009 : KNTTHT = 3.72
+ Năm 2008: KNTTHT = 2.03
Khả năng thanh toán hiện thời của công ty trong cả 2 năm đều lớn hơn 2,
điều đó thể hiện công ty đảm bảo khả năng trang trải các khoản nợ ngắn hạn.
Năm 2009 so với năm 2008 tăng 1.69 chứng tỏ về khả năng thanh toán của công
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
18
ty năm nay cao hơn năm trước, nguyên nhân là do tổng nợ phải trả năm nay giảm
so với năm trước là 71223388932đ.
Khả năng thanh toán nhanh.
+ Năm 2009 :KNTTN = 1.75

+ Năm 2008: KNTTN = 0.97
Khả năng thanh toán nhanh các khoản nợ ngắn hạn của công ty năm nay
cao hơn năm trước và tăng 0.78 lần. => Tốt hơn năm trước. Điều này cho thấy
công t đã có chính sách tốt trong việc giải quyết hàng tồn kho.hàng tồn kho năm
nay giảm so với năm trước là 13864723362đ.
Đánh giá chung về tình hình tài chính của công ty
- Khả năng thanh toán của Công ty là tương đối tốt. Công ty hoàn toàn có
thể thanh toán các khoản nợ của mình, tuy nhiên công ty nên có biện pháp để
giảm khoản phải thu và có chính sách tăng vòng quay khoản phải thu cho hợp lý
hơn.
- Khả năng tự tài trợ của công ty là cao.
- Hiệu quả sử dụng tài sản vào hoạt động kinh doanh chính của công ty năm nay
đã nâng cao hơn so với năm trước.
- Công ty sử dụng nợ quá ít trong hoạt động kinh doan của mình mặc dù có
thể đảm bảo tính độc lập, tự chủ về mặc tài chính nhưng lại làm hạn chế khả năng
sinh lời,không tận dụng được ưu thế khi sử dụng nợ trong kinh doanh.
- Hiệu quả sử dụng vốn của công ty năm nay tốt hơn so với năm trước, trên
các khía canh sử dụng về tài sản, đặc biệt là tài sản cố định, đã giúp cho công ty
nâng cao hiệu quả kinh doanh của mình.
- Cơ cấu tài sản của Công ty là tương đối hợp lý. tỷ trọng tiền mặt của công ty
chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong tổng tài sản sẽ giúp cho khả năng thanh toán
nhanh của Công ty càng được đáp ứng.
- Tổng tài sản và nguồn vốn của công ty năm nay giảm so với năm trước.
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
19
Nhìn chung tình hình tài chính của công ty là rất khả quan.
Nguyễn Phương Dung - Lớp 7LTCD - TC07
20

×