Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

vết thương sọ não hở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.12 MB, 24 trang )

VẾT THƯƠNG SỌ NÃO
VẾT THƯƠNG SỌ NÃO
HỞ
HỞ
TS. Kiều Đình Hùng
TS. Kiều Đình Hùng
KHÁI NIỆM CHUNG
KHÁI NIỆM CHUNG
nh ngh a: VTSNH là m t v t th ng làm Đị ĩ ộ ế ươ
nh ngh a: VTSNH là m t v t th ng làm Đị ĩ ộ ế ươ
rách da u, v x ng s , rách màng c ng đầ ỡ ươ ọ ứ
rách da u, v x ng s , rách màng c ng đầ ỡ ươ ọ ứ
làm cho khoang d i nh n thông v i môi ướ ệ ớ
làm cho khoang d i nh n thông v i môi ướ ệ ớ
tr ng bên ngoàiườ
tr ng bên ngoàiườ
Nguy c : do có s thông th ng nên ít có ơ ự ươ
Nguy c : do có s thông th ng nên ít có ơ ự ươ
nguy c máu t chèn ép, nh ng có nguy c ơ ụ ư ơ
nguy c máu t chèn ép, nh ng có nguy c ơ ụ ư ơ
nhi m khu n mà ch y u là viêm màng nãoễ ẩ ủ ế
nhi m khu n mà ch y u là viêm màng nãoễ ẩ ủ ế
NGUY CƠ NHIỄM KHUẨN VẾT
NGUY CƠ NHIỄM KHUẨN VẾT
THƯƠNG PHỤ THUỘC VÀO:
THƯƠNG PHỤ THUỘC VÀO:
Th i gian: Tr c 6 gi là vô khu n, 6- 12 gi ờ ướ ờ ẩ ờ
Th i gian: Tr c 6 gi là vô khu n, 6- 12 gi ờ ướ ờ ẩ ờ
giai o n viêm t y, trên 12 gi là giai o n đ ạ ấ ờ đ ạ
giai o n viêm t y, trên 12 gi là giai o n đ ạ ấ ờ đ ạ
làm mủ


làm mủ
Tác nhân gây ra v t th ng b n hay s chế ươ ẩ ạ
Tác nhân gây ra v t th ng b n hay s chế ươ ẩ ạ
V trí c a v t th ng n u nhi u m ch nuôi ị ủ ế ươ ế ề ạ
V trí c a v t th ng n u nhi u m ch nuôi ị ủ ế ươ ế ề ạ
d ng thì ít nhi m khu nưỡ ễ ẩ
d ng thì ít nhi m khu nưỡ ễ ẩ
Tính ch t c a VT nh d p nát hay s c g nấ ủ ư ậ ắ ọ
Tính ch t c a VT nh d p nát hay s c g nấ ủ ư ậ ắ ọ
T n th ng ph i h pổ ươ ố ợ
T n th ng ph i h pổ ươ ố ợ
C aơ đị
C aơ đị
Tu i: tr và già nguy c nhi m khu n cao ổ ẻ ơ ễ ẩ
Tu i: tr và già nguy c nhi m khu n cao ổ ẻ ơ ễ ẩ
h nơ
h nơ
S can thi p c a y tự ệ ủ ế
S can thi p c a y tự ệ ủ ế
VẾT THƯƠNG SỌ NÃO HỞ
VẾT THƯƠNG SỌ NÃO HỞ
ĐẾN SỚM CHƯA BỊ NHIỄM
ĐẾN SỚM CHƯA BỊ NHIỄM
KHUẨN
KHUẨN
Toàn thân: T nh táo, không s t, m ch huy t ỉ ố ạ ế
Toàn thân: T nh táo, không s t, m ch huy t ỉ ố ạ ế
áp bình th ng, n u d p não nhi u hay có ườ ế ậ ề
áp bình th ng, n u d p não nhi u hay có ườ ế ậ ề
máu t kèm theo s làm BN mê ho c m t ụ ẽ ặ ấ

máu t kèm theo s làm BN mê ho c m t ụ ẽ ặ ấ
nhi u máu s làm m ch nhanh, HAP t tề ẽ ạ ụ
nhi u máu s làm m ch nhanh, HAP t tề ẽ ạ ụ
Tai ch : VT da u s c g n ho c nham nh tu ổ đầ ắ ọ ặ ở ỳ
Tai ch : VT da u s c g n ho c nham nh tu ổ đầ ắ ọ ặ ở ỳ
theo tác nhân, t ch c não lòi ra ho c n c ổ ứ ặ ướ
theo tác nhân, t ch c não lòi ra ho c n c ổ ứ ặ ướ
não tu ch y raỷ ả
não tu ch y raỷ ả
Tri u ch ng th n kinh: tri u ch ng LS c a ệ ứ ầ ệ ứ ủ
Tri u ch ng th n kinh: tri u ch ng LS c a ệ ứ ầ ệ ứ ủ
VTSNH tu thu c vào v trí c a VT có th li t ỳ ộ ị ủ ể ệ
VTSNH tu thu c vào v trí c a VT có th li t ỳ ộ ị ủ ể ệ
n a ng i, r i lo n ngôn ng n u VT làm t n ử ườ ố ạ ữ ế ổ
n a ng i, r i lo n ngôn ng n u VT làm t n ử ườ ố ạ ữ ế ổ
th ng não vùng v n ng ho c vùng ti ng ươ ậ độ ặ ế
th ng não vùng v n ng ho c vùng ti ng ươ ậ độ ặ ế
nói, có th không có tri u ch ng th n kinh ể ệ ứ ầ
nói, có th không có tri u ch ng th n kinh ể ệ ứ ầ
n u VT vào vung não ít ch c n ngế ứ ă
n u VT vào vung não ít ch c n ngế ứ ă
VTSNH ĐẾN MUỘN ĐÃ BỊ NHIỄM
VTSNH ĐẾN MUỘN ĐÃ BỊ NHIỄM
KHUẨN
KHUẨN
Toàn thân: bi u hi n tình tr ng nhi m ể ệ ạ ễ
Toàn thân: bi u hi n tình tr ng nhi m ể ệ ạ ễ
khu n i n hình là viêm màng não m ẩ đ ể ủ
khu n i n hình là viêm màng não m ẩ đ ể ủ
nh s t cao giao ng, li bì, c ng gáyư ố độ ứ

nh s t cao giao ng, li bì, c ng gáyư ố độ ứ
T i ch : V t th ng t y có m ho c ạ ổ ế ươ ấ đỏ ủ ặ
T i ch : V t th ng t y có m ho c ạ ổ ế ươ ấ đỏ ủ ặ
d nh hôi ch y raị ả
d nh hôi ch y raị ả
Tri u ch ng th n kinh: BN l m , c ệ ứ ầ ơ ơ ổ
Tri u ch ng th n kinh: BN l m , c ệ ứ ầ ơ ơ ổ
c ng v ch màng não d ng tính, có ứ ạ ươ
c ng v ch màng não d ng tính, có ứ ạ ươ
th li t ho c r i lo n ngôn ng n u ể ệ ặ ố ạ ữ ế
th li t ho c r i lo n ngôn ng n u ể ệ ặ ố ạ ữ ế
t n th ng vùng não t ng ngổ ươ ươ ứ
t n th ng vùng não t ng ngổ ươ ươ ứ
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
Xét nghi m máuệ
Xét nghi m máuệ
XN máu bình th ng ho c có d u hi u thi u ườ ặ ấ ệ ế
XN máu bình th ng ho c có d u hi u thi u ườ ặ ấ ệ ế
máu nh h ng c u gi m, Hématocrit gi m ư ồ ầ ả ả
máu nh h ng c u gi m, Hématocrit gi m ư ồ ầ ả ả
n u m t máu nhi uế ấ ề
n u m t máu nhi uế ấ ề
VTSNH n mu n: Có bi u hi n nhi m trùng đế ộ ể ệ ễ
VTSNH n mu n: Có bi u hi n nhi m trùng đế ộ ể ệ ễ
nh b ch c u t ng, t c máu l ng t ngư ạ ầ ă ố độ ắ ă
nh b ch c u t ng, t c máu l ng t ngư ạ ầ ă ố độ ắ ă
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
2.

2.
Xét nghi m n c não tu : Ch ch c dò khi ệ ướ ỷ ỉ ọ
Xét nghi m n c não tu : Ch ch c dò khi ệ ướ ỷ ỉ ọ
có tri u ch ng viêm màng não. ch c dò v a ệ ứ ọ ừ
có tri u ch ng viêm màng não. ch c dò v a ệ ứ ọ ừ
ch n oán v a i u trđể ẩ đ ừ để đ ề ị
ch n oán v a i u trđể ẩ đ ừ để đ ề ị
D ch não tu cị ỷ đụ
D ch não tu cị ỷ đụ
Áp l c t ngự ă
Áp l c t ngự ă
C y có th có VKấ ể
C y có th có VKấ ể
B ch c u a nhân trung tính thoái hoáạ ầ đ
B ch c u a nhân trung tính thoái hoáạ ầ đ
Protéine t ngă
Protéine t ngă
ng gi mĐườ ả
ng gi mĐườ ả
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
3. XQ s quy c:ọ ướ
3. XQ s quy c:ọ ướ
V x ng sỡ ươ ọ
V x ng sỡ ươ ọ
Lún sọ
Lún sọ
Khí trong s ọ
Khí trong s ọ
Hình nh d v t c n quangả ị ậ ả

Hình nh d v t c n quangả ị ậ ả
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
4. Ch p c t l p vi tínhụ ắ ớ
4. Ch p c t l p vi tínhụ ắ ớ
V x ng sỡ ươ ọ
V x ng sỡ ươ ọ
Lún sọ
Lún sọ
Hình nh d v t trong s n u cóả ị ậ ọ ế
Hình nh d v t trong s n u cóả ị ậ ọ ế
Hình nh d p não ch y máuả ậ ả
Hình nh d p não ch y máuả ậ ả
Phù não xung quanh d p nãoổ ậ
Phù não xung quanh d p nãoổ ậ
Hình nh áp xe não khi n mu n: vùng gi m ả đế ộ ả
Hình nh áp xe não khi n mu n: vùng gi m ả đế ộ ả
t tr ng có v b t thu c c n quang và phù ỷ ọ ỏ ắ ố ả
t tr ng có v b t thu c c n quang và phù ỷ ọ ỏ ắ ố ả
não xung quanh
não xung quanh
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
5. Ch p c ng h ng t :ụ ộ ưở ừ
5. Ch p c ng h ng t :ụ ộ ưở ừ
Ch ch p khi có bi u hi n c a áp xe nãoỉ ụ ể ệ ủ
Ch ch p khi có bi u hi n c a áp xe nãoỉ ụ ể ệ ủ
Hình nh áp xe não là vùng gi m tín hi u ả ả ệ
Hình nh áp xe não là vùng gi m tín hi u ả ả ệ
trên T1 và t ng tín hi u trên T2, hình tròn, ă ệ

trên T1 và t ng tín hi u trên T2, hình tròn, ă ệ
có v b t thu c i quang tỏ ắ ố đố ừ
có v b t thu c i quang tỏ ắ ố đố ừ
Xung quanh kh i này là vùng phù não r ngố ộ
Xung quanh kh i này là vùng phù não r ngố ộ
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
VT da u + d ch não tu ch y rađầ ị ỷ ả
VT da u + d ch não tu ch y rađầ ị ỷ ả
VT da u + T ch c não lòi rađầ ổ ứ
VT da u + T ch c não lòi rađầ ổ ứ
VT da u có l vào và l rađầ ỗ ỗ
VT da u có l vào và l rađầ ỗ ỗ
VT da u + d v t trong s trên hình nh đầ ị ậ ọ ả
VT da u + d v t trong s trên hình nh đầ ị ậ ọ ả
XQ ho c CLVTặ
XQ ho c CLVTặ
VT da u + C t l c ki m tra th y có d ch đầ ắ ọ ể ấ ị
VT da u + C t l c ki m tra th y có d ch đầ ắ ọ ể ấ ị
não tu ch y ra ho c t ch c não lòi raỷ ả ặ ổ ứ
não tu ch y ra ho c t ch c não lòi raỷ ả ặ ổ ứ
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
S c u: nh ng vi c c n làmơ ứ ữ ệ ầ
S c u: nh ng vi c c n làmơ ứ ữ ệ ầ
Phòng ch ng choáng n u cóố ế
Phòng ch ng choáng n u cóố ế
C o tóc xung quanh VTạ
C o tóc xung quanh VTạ
Sát khu n xung quanh VT b ng các thu c ẩ ằ ố

Sát khu n xung quanh VT b ng các thu c ẩ ằ ố
sát khu n nh , sau ó b ng vô khu nẩ ẹ đ ă ẩ
sát khu n nh , sau ó b ng vô khu nẩ ẹ đ ă ẩ
Kháng sinh toàn thân lo i ph r ng,ng m ạ ổ ộ ấ
Kháng sinh toàn thân lo i ph r ng,ng m ạ ổ ộ ấ
qua màng não,thu c ch ng u n ván SAT,ANT ố ố ố
qua màng não,thu c ch ng u n ván SAT,ANT ố ố ố
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
2. S c u: nh ng vi c không nên làmơ ứ ữ ệ
2. S c u: nh ng vi c không nên làmơ ứ ữ ệ
Không th m dò v t th ng dù là d ng c ă ế ươ ụ ụ
Không th m dò v t th ng dù là d ng c ă ế ươ ụ ụ
vô khu n vì s a vi khu n t ngoài vào ẩ ẽ đư ẩ ừ
vô khu n vì s a vi khu n t ngoài vào ẩ ẽ đư ẩ ừ
trong
trong
Không cho thu c sát khu n lên t ch c ố ẩ ổ ứ
Không cho thu c sát khu n lên t ch c ố ẩ ổ ứ
não vì s làm t n th ng t ch c nãoẽ ổ ươ ổ ứ
não vì s làm t n th ng t ch c nãoẽ ổ ươ ổ ứ
Không cho kháng sinh vào v t th ng vì ế ươ
Không cho kháng sinh vào v t th ng vì ế ươ
d gây ng kinhễ độ
d gây ng kinhễ độ
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
3. i u tr ph u thu t:Đề ị ẫ ậ
3. i u tr ph u thu t:Đề ị ẫ ậ
Da u: c t l c ti t ki m, n u thi u da đầ ắ ọ ế ệ ế ế

Da u: c t l c ti t ki m, n u thi u da đầ ắ ọ ế ệ ế ế
ph i quay v t che ph t ch c nãoả ạ để ủ ổ ứ
ph i quay v t che ph t ch c nãoả ạ để ủ ổ ứ
X ng s : l y b nh ng m nh nh , có th ươ ọ ấ ỏ ữ ả ỏ ể
X ng s : l y b nh ng m nh nh , có th ươ ọ ấ ỏ ữ ả ỏ ể
l i nh ng m nh l n, còn màng x ng để ạ ữ ả ớ ươ
l i nh ng m nh l n, còn màng x ng để ạ ữ ả ớ ươ
n u VT s chế ạ
n u VT s chế ạ
Màng não: m r ng màng não x trí ở ộ để ử
Màng não: m r ng màng não x trí ở ộ để ử
t n th ng não sau ó khâu kín, n u ổ ươ đ ế
t n th ng não sau ó khâu kín, n u ổ ươ đ ế
thi u dùng cân thái d ng vá kín, ế ươ
thi u dùng cân thái d ng vá kín, ế ươ
trong tr ng h p VT nhi m khu n c n ườ ợ ễ ẩ ầ
trong tr ng h p VT nhi m khu n c n ườ ợ ễ ẩ ầ
h màng c ng, nh ng luôn khâu để ở ứ ư
h màng c ng, nh ng luôn khâu để ở ứ ư
kín da u đầ
kín da u đầ
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
4. i u tr ph u thu t:Đề ị ẫ ậ
4. i u tr ph u thu t:Đề ị ẫ ậ
T ch c não d p dùng máy hút áp l c ổ ứ ậ ự
T ch c não d p dùng máy hút áp l c ổ ứ ậ ự
th p hút bấ ỏ
th p hút bấ ỏ
Hút máu t và c m máu b ng giao i n ụ ầ ằ đ ệ

Hút máu t và c m máu b ng giao i n ụ ầ ằ đ ệ
l ng c cưỡ ự
l ng c cưỡ ự
D v t: l y nh ng d v t g n còn d v t ị ậ ấ ữ ị ậ ầ ị ậ ở
D v t: l y nh ng d v t g n còn d v t ị ậ ấ ữ ị ậ ầ ị ậ ở
xa không c l y vì s làm t n th ng ố ấ ẽ ổ ươ
xa không c l y vì s làm t n th ng ố ấ ẽ ổ ươ
não lành
não lành
- t d n l u d i da uĐặ ẫ ư ướ đầ
- t d n l u d i da uĐặ ẫ ư ướ đầ
- óng v t m hai l p m i r iĐ ế ổ ớ ũ ờ
- óng v t m hai l p m i r iĐ ế ổ ớ ũ ờ
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
5. i u tr sau mĐ ề ị ổ
5. i u tr sau mĐ ề ị ổ
BN n m u cao kho ng 20 ằ đầ ả độ
BN n m u cao kho ng 20 ằ đầ ả độ
m b o thông khí t tĐả ả ố
m b o thông khí t tĐả ả ố
Kháng sinh toàn thân ph r ng và ổ ộ
Kháng sinh toàn thân ph r ng và ổ ộ
ng m qua màng nãoấ
ng m qua màng nãoấ
Corticoid
Corticoid
Truy n d ch m n ng tr ngề ị ặ đẳ ươ
Truy n d ch m n ng tr ngề ị ặ đẳ ươ
Mannitol n u phù não nhi uế ề

Mannitol n u phù não nhi uế ề
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
- Tr c kia các bi n ch ng c a VTSNH ướ ế ứ ủ
- Tr c kia các bi n ch ng c a VTSNH ướ ế ứ ủ
r t th ng g p.ấ ườ ặ
r t th ng g p.ấ ườ ặ
- Ngày nay ít g p h n nh nh ng ti n ặ ơ ờ ữ ế
- Ngày nay ít g p h n nh nh ng ti n ặ ơ ờ ữ ế
b c a Y h c nh :ộ ủ ọ ư
b c a Y h c nh :ộ ủ ọ ư
+ C p c u t t h nấ ứ ố ơ
+ C p c u t t h nấ ứ ố ơ
+ K thu t m nhi u ti n bỹ ậ ổ ề ế ộ
+ K thu t m nhi u ti n bỹ ậ ổ ề ế ộ
+ Gây mê h i s cồ ứ
+ Gây mê h i s cồ ứ
+ c bi t là nh ng KS m i ph r ng, Đặ ệ ữ ớ ổ ộ
+ c bi t là nh ng KS m i ph r ng, Đặ ệ ữ ớ ổ ộ
ng m qua màng não t tấ ố
ng m qua màng não t tấ ố
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
Phù não:
Phù não:
- G p nh ng BN b d p não nhi u bi u hi n ặ ở ữ ị ậ ề ể ệ
- G p nh ng BN b d p não nhi u bi u hi n ặ ở ữ ị ậ ề ể ệ
b ng tri giác x u i, CLVT th y hình nh ằ ấ đ ấ ả
b ng tri giác x u i, CLVT th y hình nh ằ ấ đ ấ ả
gi m t tr ng và è y ng gi aả ỷ ọ đ đẩ đườ ữ

gi m t tr ng và è y ng gi aả ỷ ọ đ đẩ đườ ữ
i u tr b ng corticoid, mannitol 20%Đ ề ị ằ
i u tr b ng corticoid, mannitol 20%Đ ề ị ằ
N m u cao và th oxyằ đầ ở
N m u cao và th oxyằ đầ ở
N u n ng c n dùng thu c an th n và th ế ặ ầ ố ầ ở
N u n ng c n dùng thu c an th n và th ế ặ ầ ố ầ ở
máy
máy
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
2. Nhi m khu n v t mễ ẩ ế ổ
2. Nhi m khu n v t mễ ẩ ế ổ
V t m t y , s tế ổ ấ đỏ ố
V t m t y , s tế ổ ấ đỏ ố
i u tr kháng sinh li u cao, ph i h p kháng Đ ề ị ề ố ợ
i u tr kháng sinh li u cao, ph i h p kháng Đ ề ị ề ố ợ
sinh
sinh
Thay b ng h ng ngàyă ằ
Thay b ng h ng ngàyă ằ
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
3. Viêm màng não
3. Viêm màng não
S t cao giao ng, li bì, c c ngố độ ổ ứ
S t cao giao ng, li bì, c c ngố độ ổ ứ
V t m th ng t y ế ổ ươ ấ đỏ
V t m th ng t y ế ổ ươ ấ đỏ
Xét nghi m máu có bi u hi n nhi m ệ ể ệ ễ

Xét nghi m máu có bi u hi n nhi m ệ ể ệ ễ
khu n nh b ch c u t ng, t c máu ẩ ư ạ ầ ă ố độ
khu n nh b ch c u t ng, t c máu ẩ ư ạ ầ ă ố độ
l ng t ngắ ă
l ng t ngắ ă
Ch c dò n c não tu áp l c t ng, c y ọ ướ ỷ ự ă ấ
Ch c dò n c não tu áp l c t ng, c y ọ ướ ỷ ự ă ấ
có VK ho c nhi u b ch c u a nhân ặ ề ạ ầ đ
có VK ho c nhi u b ch c u a nhân ặ ề ạ ầ đ
trung tính thoái hoá
trung tính thoái hoá
i u tr kháng sinh li u cao, ph r ng Đ ề ị ề ổ ộ
i u tr kháng sinh li u cao, ph r ng Đ ề ị ề ổ ộ
và ph i h p nhi u lo i KS, có th b m KS ố ợ ề ạ ể ơ
và ph i h p nhi u lo i KS, có th b m KS ố ợ ề ạ ể ơ
vào tu s ng i u trỷ ố đểđ ề ị
vào tu s ng i u trỷ ố đểđ ề ị
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
4. Áp xe não: xu t hi n mu n và th ng do ấ ệ ộ ườ
4. Áp xe não: xu t hi n mu n và th ng do ấ ệ ộ ườ
sót d v tị ậ
sót d v tị ậ
H i ch ng nhi m trùng: S t cao giao ng, môi ộ ứ ễ ố độ
H i ch ng nhi m trùng: S t cao giao ng, môi ộ ứ ễ ố độ
khô l i b n, h i th hôi, xét nghi m máu b ch ưỡ ẩ ơ ở ệ ạ
khô l i b n, h i th hôi, xét nghi m máu b ch ưỡ ẩ ơ ở ệ ạ
c u t ng cao, t c máu l ng t ngầ ă ố độ ắ ă
c u t ng cao, t c máu l ng t ngầ ă ố độ ắ ă
H i ch ng t ng ALNS: au u, nôn và phù gai ộ ứ ă đ đầ

H i ch ng t ng ALNS: au u, nôn và phù gai ộ ứ ă đ đầ
thị
thị
H i ch ng th n kinh nh li t n a ng i n u ộ ứ ầ ư ệ ử ườ ế
H i ch ng th n kinh nh li t n a ng i n u ộ ứ ầ ư ệ ử ườ ế
chèn ép vào vùng v n ng, r i lo n ngôn ậ độ ố ạ
chèn ép vào vùng v n ng, r i lo n ngôn ậ độ ố ạ
ng ho c hôn mê ữ ặ
ng ho c hôn mê ữ ặ
i u tr b ng ph u thu t bóc bao áp xeĐề ị ằ ẫ ậ
i u tr b ng ph u thu t bóc bao áp xeĐề ị ằ ẫ ậ
i u tr kháng sinh li u cao, ph r ng và Đ ề ị ề ổ ộ
i u tr kháng sinh li u cao, ph r ng và Đ ề ị ề ổ ộ
ch ng phù não sau mố ổ
ch ng phù não sau mố ổ
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
5. Viêm x ng s :ươ ọ
5. Viêm x ng s :ươ ọ
- Xu t hi n mu nấ ệ ộ
- Xu t hi n mu nấ ệ ộ
Bi u hi n b ng rò m kéo dài qua v t mể ệ ằ ủ ế ổ
Bi u hi n b ng rò m kéo dài qua v t mể ệ ằ ủ ế ổ
XQ s có hình nh tiêu x ng, x ng ch tọ ả ươ ươ ế
XQ s có hình nh tiêu x ng, x ng ch tọ ả ươ ươ ế
i u tr : C n m g m b x ng ch t, n o t Đ ề ị ầ ổ ặ ỏ ươ ế ạ ổ
i u tr : C n m g m b x ng ch t, n o t Đ ề ị ầ ổ ặ ỏ ươ ế ạ ổ
ch c ho i t và dùng kháng sinhứ ạ ử
ch c ho i t và dùng kháng sinhứ ạ ử
DI CHỨNG

DI CHỨNG
Có th g p m t s di ch ng do t n ể ặ ộ ố ứ ổ
Có th g p m t s di ch ng do t n ể ặ ộ ố ứ ổ
th ng nãoươ
th ng nãoươ
nh :ư
nh :ư
au u: dùng thu c gi m auĐ đầ ố ả đ
au u: dùng thu c gi m auĐ đầ ố ả đ
ng kinh: dùng thu c ch ng ng kinh Độ ố ố độ
ng kinh: dùng thu c ch ng ng kinh Độ ố ố độ
nh Gardenal, Dépakine, tegrétolư
nh Gardenal, Dépakine, tegrétolư
Li t n a ng i: t p ph c h i ch c n ng, ệ ử ườ ậ ụ ồ ứ ă
Li t n a ng i: t p ph c h i ch c n ng, ệ ử ườ ậ ụ ồ ứ ă
châm c uứ
châm c uứ
R i lo n ngôn ng : i u tr b ng ph c h i ố ạ ữ đ ề ị ằ ụ ồ
R i lo n ngôn ng : i u tr b ng ph c h i ố ạ ữ đ ề ị ằ ụ ồ
ch c n ng ti ng nóiứ ă ế
ch c n ng ti ng nóiứ ă ế




XIN C M NẢ Ơ
XIN C M NẢ Ơ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×