Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

phep chia phan so(du thi cap tinh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.93 KB, 13 trang )


Giáo viên: HỒ SỸ NGOAN
Giáo viên: HỒ SỸ NGOAN
SỐ HỌC – TIẾT 87
PHÒNG GIÁO DỤC
KRÔNG NĂNG




KiĨm tra bµi cò
KiĨm tra bµi cò
Ph¸t biĨu quy t¾c phÐp nh©n hai ph©n sè? ViÕt c«ng thøc tỉng qu¸t?
¸p dơng tÝnh:
;
4
7
7
4



§¸p ¸n
§¸p ¸n
1;
4)7.(
74)(
4
7
7
4


=

⋅−
=



C©u 1: Mn nh©n hai ph©n sè, ta nh©n c¸c tư víi nhau vµ nh©n c¸c mÉu víi
nhau.
C«ng thøc tỉng qu¸t:
0)d0,(b
d . b
c . a
d
c
b
a
≠≠=⋅
8-
1
⋅− )8(
1
8
8).1(
8-
1
8)( =


=⋅−

Nhận xét gì về kết quả của hai phép nhân trên ?

Cũng vậy, ta nói là của , là .
của ; hai số và là hai số .
Bài 12:
Bài 12:


Phép chia phân số
Phép chia phân số
Số nghịch đảo.
7
4

là hai số nghịch đảo của nhau.
8-
1

hai số - 8
1
1


8-
1


-8 cũng là số nghịch đảo của

-8

1
4-
7
4-
7
7
4
7
4-
số nghịch đảo
số nghịch đảo
4-
7
nghịch đảo của nhau
Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1.
Ta nói là số nghịch đảo của -8,
Làm phép nhân:

==



4
7
7
4





8
1
)8(

?1
?2
1
V y : Th no l hai s ngh ch o c a nhau ?
Hai số có tích bằng 1 đ ợc gọi là gì ?
Có thể thay phép chia phân số bằng phép
nhân phân số đ ợc không?

Bài 12: Phép chia phân số
1. Số nghịch đảo
- Hai số gọi là nghịch đảo
của nhau nếu tích của chúng
bằng 1.
0)b 0,a Z,b (a,
b
a
;
10
11
; 5 ;
7
1




Tìm số nghịch đảo của:
?3
Đáp án
Số nghịch đảo của là 7

7
1
Số nghịch đảo của -5 là
Số nghịch đảo của là

10
-11

-5
1

-11
10
Số nghịch đảo của là

b
a

a
b

Bài 12: Phép chia phân số
1. Số nghịch đảo
- Hai số gọi là nghịch đảo
của nhau nếu tích của chúng

bằng 1.
- Số nghịch đảo của là
a
b
b
a
a, b Z,a 0,b 0



Bài tập trắc nghiệm:
Hãy điền từ thích hợp vào ô trống:
a) Số 1 có số nghịch đảo là
b) Nghịch đảo của phân số là
5
2
c) Số -10 và là hai số nghịch đảo của nhau
1
10
1-

2
-5

Bài 12: Phép chia phân số
1. Số nghịch đảo
- Hai số gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng 1.
- Số nghịch đảo của là
a

b
b
a
a, b Z,a 0,b 0



Hãy tính và so sánh và
4
3
:
7
2
3
4
7
2

Đáp án
21
8
3.7
4.2
4
3
:
7
2
==
21

8
3.7
4.2
3
4
7
2
==
Ta có: =
4
3
:
7
2
3
4
7
2

Phép chia phân số
Muốn chia một phân số cho một phân số ta nhân
số bị chia với số nghịch đảo của số chia
c
d
b
a
d
c
:
b

a
=
Tính
5
4
:3

Ta có: =
4
3
:
7
2
3
4
7
2

c
a.d
c
d
a
d
c
:a;
b.c
a.d
c
d

b
a
d
c
:
b
a
====
(b 0, c 0, d 0 )
2
5
4
:3

4
5
3

=
4
5.3

=
4
15

=
4
15
=

Quy tắc: Muốn chia một phân số hay một số
nguyên cho một phân số ta nhân số bị chia với
số nghịch đảo của số chia.
3
4
4
3




1
2
7
4
:2)c

3
4


4
3
:
5
4
)b

1


3
2
2
1
:
3
2
)a
=

=
==

==
Bài 12: Phép chia phân số
1. Số nghịch đảo
- Hai số gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng 1.
- Số nghịch đảo của là
b
a
a, b Z,a 0,b 0



2. Phép chia phân số (sgk)
c
da
c
d

a
d
c
a
cb
da
c
d
b
a
d
c
b
a
.
:
;
.
.
:
==
==
(b 0, c 0, d 0 )
?5
Hoàn thành các phép tính sau:
2
3
4
5
4

15
16
4
7
2
7
a
b

Bài 12: Phép chia phân số
1. Số nghịch đảo
- Hai số gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng 1.
- Số nghịch đảo của là
b
a
a, b Z,a 0,b 0



2. Phép chia phân số
c
da
c
d
a
d
c
a
cb

da
c
d
b
a
d
c
b
a
.
:
;
.
.
:
==
==
(b 0, c 0, d 0 )
3:
6
5
3.6
5
18
5
=
( )
0
.
: = c

cb
a
c
b
a
Muốn chia một phân số cho một số nguyên
(khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân
mẫu với số nguyên.
Nhận xét:
=

=
1
3
:
6
5
3:
6
5
36
5
.

a
b
Tớnh :
3:
6
5


Bài 12: Phép chia phân số
1. Số nghịch đảo
- Hai số gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng 1.
- Số nghịch đảo của là
b
a
a, b Z,a 0,b 0



2. Phép chia phân số
c
da
c
d
a
d
c
a
cb
da
c
d
b
a
d
c
b

a
.
:
;
.
.
:
==
==
(b 0, c 0, d 0 )
( )
0
.
: = c
cb
a
c
b
a
?6
Làm phép tính:
12
7
:
6
5
,

a
3

14
:7,b
9:
7
3
,

c
Đáp án
21
1
9.7
3
9:
7
3
)
2
3
14
3.7
14
3
7
3
14
:7)
7
10
7

10
)7.(1
2.5
7
12
6
5
12
7
:
6
5
)

=

=


=

==

=

=

=

=


c
b
a
a
b
choi

Bài 87/sgk
a.Tính giá trò của mỗi biểu thức sau:
b. So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp
c. So sánh giá trò tìm được với số bò chia rồi rút ra
kết luận.
;1:
7
2
;
4
3
:
7
2
4
5
:
7
2
;
7
2

1:
7
2
=
;
21
8
3.7
4.2
3
4
.
7
2
4
3
:
7
2
===
;
35
8
5.7
4.2
5
4
.
7
2

4
5
:
7
2
===
1
4
3
4
5
a
b
c
b
a
b
a
=1:
b
a
m
b
a
>:
b
a
m
b
a

<:
Nếu m < 1
Nếu m > 1
KẾT LUẬN
GIẢI
GIẢI
1
= 1< 1>
7
2
7
2
=
21
8
7
2
<
35
8
7
2
>
Hãy rút ra kết luận của bài toán
dando

=

=
=

=
3:
5
3
0
21
15
:
21
E.
6
4
:H.
15
P.
7-
5
:1L.
Hãy thực hiện các phép tính sau rồi viết chữ cái t ơng
ứng với đáp số đúng vào các ô trống
Khi đó em sẽ đ ợc 1 từ chỉ một đức tính tốt của ng ời học
sinh

O chửừ thửự nhaỏt
O chửừ thửự nhaỏt
=

=



=
=
=
16
5
:
4
1
M.
25
12
:
25
12
O.
3
7
7
3
H.
9
4
:0A.
1:
7
5
C.
7
5
7

5
-1
-1
0
0
1
1
-1
-1
5
7
1
1
1
1
0
0
5
4
7
5
0
0
-1
-1
1
1
5
4
5

7
1
1
0
0
5
1
5
1
5
1
C
C
H
H
A
A
M
M
H
H
O
O
C
C
L
L
E
E
P

P
H
H
E
E
P
P








bai87

O chửừ thửự hai
O chửừ thửự hai

Bài 12: Phép chia phân số
1. Số nghịch đảo
- Hai số gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng 1.
- Số nghịch đảo của là
b
a
a, b Z,a 0,b 0




2. Phép chia phân số
c
da
c
d
a
d
c
a
cb
da
c
d
b
a
d
c
b
a
.
:
;
.
.
:
==
==
(b 0, c 0, d 0 )
( )

0
.
: = c
cb
a
c
b
a
a
b
H ớng dẫn học ở nhà:
-
Học thuộc định nghĩa số nghịch
đảo, quy tắc chia phân số.
-
Nắm chắc các công thức tổng quát
- Làm bài tập 84, 85, 86, 87/ sgk
trang 43

Chµo t¹m biÖt
Chµo t¹m biÖt

×