Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Địa 8- Bài 34 - Các hệ thống sông lớn ở nước ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 31 trang )

 
 
1- Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta?
Xác định một số sông có hướng chảy chính
trên lược đồ ?
Yếu tố nào quyết định hướng chảy của sông
ngòi ?
2- Sông ngòi nước ta có mấy mùa nước ?
Yếu tố nào quyết định chế độ nước của
sông ngòi nước ta ?
 
 
Nhớ lại các khái niệm sau :

Hệ thống sông

Lưu vực sông

Phụ lưu

Chi lưu
Chỉ tiêu đánh giá xếp loại một hệ thống sông lớn :

Diện tích lưu vực tối thiểu >10.000km
2
Cách xác định hệ thống sông :

Chỉ theo hướng từ dòng chảy chính đến dòng chảy phụ

Từ các phụ lưu , chi lưu , cửa sông
Những vấn


đề
cần lưu ý
 
Đọc bảng 34.1 , phân biệt các
hệ thống sông thuộc ba khu
vực Bắc bộ ,Trung bộ và Nam
bộ ? Xác định chúng trên lược
đồ ?

?
I- CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN :
 
Số
tt
Hệ thống
các sông
Độ dài
sông chính
(km)
Diện tích
lưu vực
(km
2
)
Tổng
lượng
dòng chảy
(tỉ
m
3

/năm)
Hàm
lượng
phù sa
(g/m
3
)
Mùa lũ
(tháng
)
Các cửa sông
1 Hồng 556
1122
72700
143700
120 1010 6-10 Ba lạt
Trà lí
Lạch giang
2 Thái bình 385 15180 10 128 6-10 Nam triệu
Cấm
Văn úc
Thái bình
3 Kì cùng
-Bằng giang
243 11220 7,3 686 6-9 Chảy vào sông
Tây giang
(TQ)
Hệ thống sông ngòi Bắc bộ
 
Lược đồ hệ thống sông ngòi

Bắc bộ
 



 !"
 
Số
tt
Hệ thống
các sông
Độ dài
sông chính
(km)
Diện tích
lưu vực
(km
2
)
Tổng
lượng
dòng chảy
(tỉ
m
3
/năm)
Hàm
lượng
phù sa
(g/m

3
)
Mùa lũ
(tháng )
Các cửa sông
# $% &#'
(#)
#*+''
),&''
#'-, &') +.#' /0
/! 
12
) 3" 4+#
(4#
#**4'
)*)''
)&-* )'+ *.##
5
4 6 )'( #'4(' )' #)' 7.#) 8
& 918!
/:2
4,, #47'' 7-47 ))* 7.#) ; !
Hệ thống sông ngòi Trung bộ
 
Lược đồ hệ
thống sông
ngòi Trung bộ
 
$</
 

</
 
Số
tt
Hệ thống
các sông
Độ dài
sông chính
(km)
Diện tích
lưu vực
(km
2
)
Tổng
lượng
dòng chảy
(tỉ
m
3
/năm)
Hàm
lượng
phù sa
(g/m
3
)
Mùa lũ
(tháng )
Các cửa sông

# 8 +4( 4*&'' 4)-, )'' *.## 3=0
 !/>
8/
) $?@ )4'
&4''
*#'''
*7('''
('* #(' *.## A-8-9
-!
-3B
?-3
=-8C
-/=<-
9D
Hệ thống sông ngòi Nam bộ
 
Lược đồ hệ thống sông ngòi
Nam bộ
 
E=$?";F! 
9"$?
 
 !"8
 
G"$?
 
Quan sát lược đồ , bảng 34.1 , kết hợp nội dung SGK ,
hãy trình bày đặc điểm chính các hệ thống sông lớn nước ta
N 3&4
N 5&6

N 1&2
Sông ngòi Bắc bộ
Sông ngòi Trung bộ
Sông ngòi Nam bộ
 
H#I) H4I& H(I+
SN Bắc bộ:

3J51"
K2

3
K

LC/?
M>N
45
O
SN Nam bộ :

3J5

8PAQR";

?S 
$?.";T
O?
-UO
SN Trung bộ :


H?PA
F<QR";-J
5F!"K

LC
/?


! 
5VWO
Các nhóm thảo luận theo các nội dung sau :
 
Sông ngòi Bắc bộ

$
XQT

3J5Y
0


KZ
Sông ngòi Trung bộ

HDF!Q

F! .

?5
5

Sông ngòi Nam bộ

3J5
M<
 !O

3C"
N[/<
 
I- CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN :
II- VẤN ĐỀ CHUNG SỐNG VỚI LŨ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG :
Bằng hiểu biết cá nhân , kết hợp quan
sát các hình ảnh , hãy trình bày những
thuận lợi và khó khăn về vấn đề lũ ở
đồng bằng sông Cửu long. Qua đó hãy
nêu các biện pháp phòng lũ .
( Nhóm 8 em )
 
$?
 
8D>606 \
 
8
 
Các nhóm thảo luận theo các nội dung sau :
Thuận lợi :

8FLHH

 5@

JN0Q]
F! 
Khó khăn :

8FLHH

3 5
@J^%5
@
Biện pháp
phòng lũ :

H_6
>>:
J
Q ];/

×