Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng TẠO GIỐNG NGÔ LAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.93 KB, 16 trang )

To gingạ ố
Ngô lai
TS. Phan Xuân H oà

ƯU THẾ LAI (Ở NGÔ)
ƯU THẾ LAI (Ở NGÔ)



Hiện tượng con lai
Hiện tượng con lai
dị hợp tử
dị hợp tử
vượt trội bố mẹ đồng hợp về: sức sống, khả năng chống
vượt trội bố mẹ đồng hợp về: sức sống, khả năng chống
chịu, khả năng thích ứng và năng suất
chịu, khả năng thích ứng và năng suất


- Không có dị hợp
- Không có dị hợp
t
t


– không có ƯTL
– không có ƯTL


- Không có dòng thuần – không có ngô lai
- Không có dòng thuần – không có ngô lai




- ƯTL phụ thuộc độ thuần của bố mẹ
- ƯTL phụ thuộc độ thuần của bố mẹ

XENIA
XENIA
hạt tăng kích thước và khối lượng khi
hạt tăng kích thước và khối lượng khi
râu được thụ phấn khác nguồn
râu được thụ phấn khác nguồn


-
-
Plus Hybrid
Plus Hybrid


To dũng thun
To dũng thun
I. Nguồn nguyên liệu ban đầu
I. Nguồn nguyên liệu ban đầu
Bảng1:
Bảng1:
Tỷ lệ dòng đ ợc tái tạo ở Mỹ (Jenkins 1981)
Tỷ lệ dòng đ ợc tái tạo ở Mỹ (Jenkins 1981)
Nm
Dòng từ nguyên gốc Dòng tái tạo (%)
1936 97,7 2

1948 - 20
1952 - 26
1956 - 40
1960 50 50
1976 - 67
Từ 1980 - Chủ yếu
Bảng 2:
Bảng 2:
Tỷ lệ dòng đ ợc cải thiện từ các nguồn nguyên liệu ban đầu ở Mỹ (Bauman
Tỷ lệ dòng đ ợc cải thiện từ các nguồn nguyên liệu ban đầu ở Mỹ (Bauman
1981)
1981)
Nguồn gen
Nguồn gen
Tỷ lệ đầu t (%)
Tỷ lệ đầu t (%)
Quần thể nền di truyền rộng
Quần thể nền di truyền rộng
15
15
Quần thể nền di truyền hẹp
Quần thể nền di truyền hẹp
16
16
Quần thể từ các dòng u tú
Quần thể từ các dòng u tú
14
14
THL t
THL t



các dòng u tú
các dòng u tú
39
39
Quần thể BC
Quần thể BC
17
17
Bảng Nguồn nguyên liệu và thành tích của mỗi nguồn (Bauman 1981)
Nguồn nguyên liệu
Mức độ đầu

Thành tích
(%)
Giống TPTD 2,6 15
Giống tổng hợp 2,0 16
Quần thể ưu tú 1,8 14
Lai đơn 1,9 22
Lai kép 3,1 2
THL dòng chi em 2,0 15
Hồi giao lần 1( BC1) 1,9 12
Hồi giao lần 2(BC2) 2,6 5
(Trong đó: Điểm từ 1 - 4 , 1 là quan trọng nhất)
NGUỒN NGUYÊN LIỆU TẠO DÒNG Ở VN
NGUỒN NGUYÊN LIỆU TẠO DÒNG Ở VN
-
-
Ngu n ôn đ i dùng tr c ti p không ồ ớ ự ế

Ngu n ôn đ i dùng tr c ti p không ồ ớ ự ế
có k t quế ả
có k t quế ả
- Gi ng đ a ph ng - không có k t quố ị ươ ế ả
- Gi ng đ a ph ng - không có k t quố ị ươ ế ả
-
Gi ng TPTD - k t qu r t th pố ế ả ấ ấ
Gi ng TPTD - k t qu r t th pố ế ả ấ ấ
-
Gi ng lai t t t i VN - ngu n gen ch ố ố ạ ồ ủ
Gi ng lai t t t i VN - ngu n gen ch ố ố ạ ồ ủ
y u,ế
y u,ế


cho k t qu nhanh t ế ả ỷ
cho k t qu nhanh t ế ả ỷ
l caoệ
l caoệ
II. Ph ơng pháp tạo dòng
II. Ph ơng pháp tạo dòng
III. Chọn lọc dòng theo sơ đồ

Gia hệ

Hỗn hợp( Tr n h t -Bulk)

Kết hợp giữa 2 ph ơng pháp trên

T ph i

T ph i

C n ph i (halfsib, fullsib)
C n ph i (halfsib, fullsib)

n b i kộp -
n b i kộp -


DH (nu
DH (nu
ụi
ụi
c y bao ph n, no
c y bao ph n, no
ón
ón


ch a th tinh, k
ch a th tinh, k
ớch
ớch
t o n b i- inducer)
t o n b i- inducer)
V. Đánh giá dòng
V. Đánh giá dòng




Thông qua biểu hiện bản thân dòng
Thông qua biểu hiện bản thân dòng



Khả năng kết hợp
Khả năng kết hợp
Iv. Quá trình tạo dòng cần hiểu

Biểu hiện của dòng

Biểu hiện qua lai thử

Những điểm t t và hạn chế của dòng

Phản ứng với điều kiện bất thuận

Định h ớng sử dụng (làm mẹ hay làm bố)
Những tính trạng cần quan tâm
Những tính trạng cần quan tâm
khi chọn tạo dòng
khi chọn tạo dòng



Chống đổ rễ
Chống đổ rễ




Chống gãy thân
Chống gãy thân



Chịu hạn
Chịu hạn



Mức độ nhiễm sâu bệnh chính
Mức độ nhiễm sâu bệnh chính



Khả năng chịu mật độ cao
Khả năng chịu mật độ cao



Thời gian tung phấn phun râu
Thời gian tung phấn phun râu



Góc lá, tai lá
Góc lá, tai lá




Khả năng kết hạt
Khả năng kết hạt



Chất l ợng hạt
Chất l ợng hạt



Năng suất
Năng suất
VI. Chọn dòng làm mẹ
VI. Chọn dòng làm mẹ



Năng suất cao
Năng suất cao

Độ đồng đều cao
Độ đồng đều cao

Chống đổ, gãy tốt
Chống đổ, gãy tốt

Kích th ớc cờ không to
Kích th ớc cờ không to

Trỗ cờ thoát

Trỗ cờ thoát

Phun râu tập trung
Phun râu tập trung

Chịu mật độ cao
Chịu mật độ cao

Kích th ớc hạt, khối l ợng hạt và chất l ợng hạt
Kích th ớc hạt, khối l ợng hạt và chất l ợng hạt

Sạch bệnh, nhất là bệnh thối bắp
Sạch bệnh, nhất là bệnh thối bắp

Khả năng kết hạt tốt
Khả năng kết hạt tốt
VII. Chọn dòng làm bố

KNKH chung về năng suất cao

Nhiều đặc điểm gần với dòng làm mẹ (thời gian sinh tr ởng, cao
cây, màu hạt,)

Nhiều phấn, thời gian cho phân dài

Cờ cao, trỗ thoát

Có tính ổn định cao
Trong tr ờng hợp phần lớn các đặc điểm giống nhau
Trong tr ờng hợp phần lớn các đặc điểm giống nhau


Cùng năng suất thì chọn làm mẹ khi khối l ợng 1000 hạt nhỏ hơn, tỷ
Cùng năng suất thì chọn làm mẹ khi khối l ợng 1000 hạt nhỏ hơn, tỷ
lệ nảy mầm cao, mọc nhanh, cây con khoẻ
lệ nảy mầm cao, mọc nhanh, cây con khoẻ

Chọn làm bố khi cây cao hơn và nhiều phấn hơn
Chọn làm bố khi cây cao hơn và nhiều phấn hơn

Thời gian sinh tr ởng tuỳ theo vụ
Thời gian sinh tr ởng tuỳ theo vụ
VIII. đánh giá khả năng kết hợp của dòng
Một số chỉ tiêu có t ơng quan chặt với bố mẹ và con lai:

Khả năng chống đổ gãy

Khả năng chịu hạn

Khả năng kết hạt

Khả năng kháng sâu, bệnh

Thời gian sinh tr ởng

Dạng hạt

Riêng về năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất giữa bố mẹ và
con lai ch a thấy t ơng quan rõ rệt. Do vậy chỉ có thể xác định KNKH thông
qua việc đánh giá con lai bằng ph ơng pháp lai đỉnh hoặc lai luân phiên.
Ph ơng pháp Lai đỉnh (top cross)

Ph ơng pháp Lai đỉnh (top cross)


Các dòng mới tạo đ ợc lai với một vài nguồn chung gọi là cây thử
Các dòng mới tạo đ ợc lai với một vài nguồn chung gọi là cây thử
(tester)
(tester)

Thời điểm thử: th ờng đ ợc sử dụng khi các dòng đã đ ợc đánh
Thời điểm thử: th ờng đ ợc sử dụng khi các dòng đã đ ợc đánh
giá có các đặc điểm hình thái và khả năng chống chịu tốt ã S3,
giá có các đặc điểm hình thái và khả năng chống chịu tốt ã S3,
S4
S4

Cây thử:
Cây thử:

Chọn nhiều cây thử
Chọn nhiều cây thử



c
c
ỏc
ỏc
nhóm u thế lai khác nhau, mỗi nhóm chọn ít nhất 1 cây
nhóm u thế lai khác nhau, mỗi nhóm chọn ít nhất 1 cây
thử

thử

Không phụ thuộc vào nền di truyền rộng hay hẹp mà tuỳ vào
Không phụ thuộc vào nền di truyền rộng hay hẹp mà tuỳ vào
giai đoạn của ch ơng trình tạo giống
giai đoạn của ch ơng trình tạo giống

Từ các dòng bố mẹ của các giống lai đơn tốt
Từ các dòng bố mẹ của các giống lai đơn tốt

Thông qua một ph
Thông qua một ph
n m m
n m m
để xử lý số liệu.
để xử lý số liệu.

Năng suất trung bình với các cây thử l
Năng suất trung bình với các cây thử l


KNKH chung của
KNKH chung của
d
d
ũng
ũng

Dòng có KNKH cao tiếp tục lai luân phiên
Dòng có KNKH cao tiếp tục lai luân phiên


Chọn các tổ hợp lai đơn tốt cho sản xuất
Chọn các tổ hợp lai đơn tốt cho sản xuất

Có thể xác định đ ợc tổ hợp lai ba tốt
Có thể xác định đ ợc tổ hợp lai ba tốt
N¨ng suÊt cña c¸c tæ hîp lai lu©n phiªn
N¨ng suÊt cña c¸c tæ hîp lai lu©n phiªn


DF3 DF5 DF15 DF14 CML98 CML97 MH69 Xi iĝ
DF18 78,463 80,887 65,527 70,103 70,483 63,437 69,557 71,234 6,040
DF3 75,120 56,287 64,890 61,065 75,820 76,767 69,799 3,366
DF5 61,200 69,237 70,160 71,230 66,613 70,635 5,342
DF15 57,033 54,807 63,230 50,013 58,299 -9,050
DF14 66,309 59,953 53,253 62,680 -3,589
CML98 63,733 60,733 63,910 -2,504
CML97 73,407 67,259 1,403
MH69 64,334 -2,008
Ghi chó: Xi: trung b×nh n¨ng suÊt cña c¸c tæ hîp lai cã dßng i
ĝi: gi¸ trÞ KNKH chung cña dßng i
T
T
I
I


tạo dòng (recycling)
tạo dòng (recycling)


C
C
i t o
i t o
dòng có KNKH cao nh ng c
dòng có KNKH cao nh ng c
ũn
ũn
nh ợc điểm; b
nh ợc điểm; b
sung c tớnh m i
sung c tớnh m i
; t
; t
o
o
dũng m i,
dũng m i,

Ph ơng pháp lai tr
Ph ơng pháp lai tr
l i (
l i (
BC)
BC)

Chọn dòng cùng nhóm u thế lai
Chọn dòng cùng nhóm u thế lai




Ph ơng pháp BC
Ph ơng pháp BC
ó c
ó c
dùng để tạo dòng bất dục đực tế bào chất, tạo dòng
dùng để tạo dòng bất dục đực tế bào chất, tạo dòng
QPM, Chuy
QPM, Chuy
n gen (Bt,
n gen (Bt,
kh
kh
ỏng thu c tr c Glyphosate), dũng nhi u b p,
ỏng thu c tr c Glyphosate), dũng nhi u b p,


Sơ đồ chọn tạo.
Initial cross
Dòng thuần tốt (P) x Vật liệu cho (D)
(Recurrent parent) DONOR parent)
Phun thuốc TC
S1 (MAS) BC1F1
Phun thuốc TC x P
Tự thụ (MAS)
S2 BC4 F1
Phun thuốc TC Tự thụ
Tự thụ ( MAS ) BC4F2
Phun thuốc TC Tự thụ
Tự thụ (MAS)

S6 BC4F3

Các dòng mới khác dòng ban đầu Dòng tương tự dòng ban đầu
mang gen kháng thuốc trừ cỏ mang gen kháng thuốc trừ cỏ
T th Lai tr l i (BC) F1 x Pự ụ ở ạ

×