Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

về tác giả Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.62 KB, 17 trang )



Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
Đọc thuộc lòng đoạn trích Tình cảnh
lẻ loi của người chinh phụ.
Đoạn trích là tiếng nói nhân đạo của
tác giả. Điều đó được thể hiện như
thế nào trong đoạn trích?

Tiết: 82. Đọc văn TRUYỆN KIỀU
PHẦN MỘT: TÁC GIẢ NGUYỄN DU (1765 – 1820)
I. Cuộc đời.
N1, 4: Tìm hiểu về
nhân thân (quê quán,
cha mẹ, gia đình, học
vấn,…)?
N2, 5: Tìm hiểu về số phận
của Nguyễn Du (cuộc sống,
con đường hoạn lộ)?
N3, 6: Tìm hiểu về thời
đại Nguyễn Du sống?

Tiết: 82. Đọc văn TRUYỆN KIỀU
PHẦN MỘT: TÁC GIẢ NGUYỄN DU (1765 – 1820)
I. Cuộc đời.
1. Nhân thân:
2. Số phận:
3. Thời đại:
- Tên chữ Tố Như, hiệu Thanh Hiên, quê Nghi Xuân (Hà Tĩnh)
- Trong gia đình khoa bảng, có truyền thống văn học.
- Tiếp nhận nhiều truyền thống văn hóa.


- Sớm chịu nhiều bất hạnh, mất mát, đau thương.
- Làm quan dưới triều Nguyễn và giữ nhiều chức vụ quan
trọng, hai lần được cử đi sứ sang Trung Quốc.
- Khủng hoảng, rối ren, nhiều biến động.
- Nhà Nguyễn (Nguyễn Ánh) lập lại chính quyền chuyên chế và
thống nhất đất nước.

Nguyễn Du (1765 – 1820)
Nhân thân:
Trong gia đình
khoa bảng, có
truyền thống văn
học.
Tiếp nhận nhiều
truyền thống văn
hóa.
Số phận:
Sớm chịu nhiều
bất hạnh, mất mát,
đau thương.
Làm quan dưới
triều Nguyễn
(Nguyễn Ánh), hai
lần được cử đi sứ
sang Trung Quốc.
Thời đại:
Khủng hoảng, rối
ren, nhiều biến
động.
Nhà Nguyễn lập

lại chính quyền
chuyên chế và
thống nhất đất
nước.
Đại thi hào văn học Nguyễn Du
Nhà thơ hiện thực và nhân đạo lỗi lạc của văn học nước nhà
(Nửa cuối TK XVIII)

Phần mộ đại thi
hào Nguyễn Du

Khu bảo tàng Nguyễn Du

Tiết: 82. Đọc văn TRUYỆN KIỀU
PHẦN MỘT: TÁC GIẢ NGUYỄN DU (1765 – 1820)
I. Cuộc đời (SGK)
1. Nhân thân:
2. Số phận:
3. Thời đại:
II. Sự nghiệp văn học
1. Các sáng tác chính
a) Chữ Hán:
- Thanh Hiên thi tập: 78 bài, trước khi ra làm quan nhà
Nguyễn.
- Nam trung tạp ngâm: 40 bài, thời gian làm quan.
- Bắc hành tạp lục: 131 bài, đi sứ sang Trung Quốc.
Thể hiện rõ tư tưởng, tình cảm của ông trước cuộc đời.


Tiết: 82. Đọc văn TRUYỆN KIỀU

PHẦN MỘT: TÁC GIẢ NGUYỄN DU (1765 – 1820)
I. Cuộc đời (SGK)
1. Nhân thân:
2. Số phận:
3. Thời đại:
II. Sự nghiệp văn học
1. Các sáng tác chính
a) Chữ Hán:
b) Chữ Nôm:
- Văn chiêu hồn (Văn tế thập loại chúng sinh): văn
tế, thể song thất lục bát.
-
Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều): truyện thơ,
thể thơ lục bát.
→ Tiếng nói nhân đạo cao cả.

Văn chiêu hồn

Tiết: 82. Đọc văn TRUYỆN KIỀU
PHẦN MỘT: TÁC GIẢ NGUYỄN DU (1765 – 1820)
I. Cuộc đời (SGK)
1. Nhân thân:
2. Số phận:
3. Thời đại:
II. Sự nghiệp văn học
1. Các sáng tác chính
a) Chữ Hán:
b) Chữ Nôm:
2. Đặc điểm về nội dung
và nghệ thuật

a) Nội dung:
- Cảm thông sâu sắc với cuộc sống và con người nhỏ bé,
bất hạnh, người phụ nữ.
- Lên tiếng bảo vệ những giá trị tinh thần và chủ thể sáng
tạo của những giá trị đó → nét mới.
→ Chủ nghĩa nhân đạo.

Tiết: 82. Đọc văn TRUYỆN KIỀU
PHẦN MỘT: TÁC GIẢ NGUYỄN DU (1765 – 1820)
I. Cuộc đời (SGK)
1. Nhân thân:
2. Số phận:
3. Thời đại:
II. Sự nghiệp văn học
1. Các sáng tác chính
a) Chữ Hán:
b) Chữ Nôm:
2. Đặc điểm về nội dung
và nghệ thuật
a) Nội dung:
b) Nghệ thuật:
III. Tổng kết
- Sử dụng thành công nhiều thể thơ, đặc biệt thể thơ lục
bát.
- Việt hoá nhiều yếu tố ngôn ngữ ngoại nhập.
- Vận dụng sáng tạo và thành công lời ăn tiếng nói dân
gian…

Tiết: 82. Đọc văn TRUYỆN KIỀU
PHẦN MỘT: TÁC GIẢ NGUYỄN DU (1765 – 1820)

I. Cuộc đời (SGK)
1. Nhân thân:
2. Số phận:
3. Thời đại:
II. Sự nghiệp văn học
1. Các sáng tác chính
a) Chữ Hán:
b) Chữ Nôm:
2. Đặc điểm về nội dung
và nghệ thuật
a) Nội dung:
b) Nghệ thuật:
III. Tổng kết
(Ghi nhớ, SGK tr. 96)
Đánh giá chung nhất của
em về tác giả Nguyễn
Du?
Đánh giá chung nhất của
em về tác giả Nguyễn
Du?
Nhà thơ nhân đạo tiêu biểu của
VHVN (cuối TK XVIII).
Đóng góp to lớn cho nền văn học
của dân tộc.

Tiết: 82. Đọc văn TRUYỆN KIỀU
PHẦN MỘT: TÁC GIẢ NGUYỄN DU (1765 – 1820)
I. Cuộc đời (SGK)
1. Nhân thân:
2. Số phận:

3. Thời đại:
II. Sự nghiệp văn học
1. Các sáng tác chính
a) Chữ Hán:
b) Chữ Nôm:
2. Đặc điểm về nội dung
và nghệ thuật
a) Nội dung:
b) Nghệ thuật:
III. Tổng kết
(Ghi nhớ, SGK tr. 96)
Củng cố:
Câu 1: Nguyễn Du được Hội đồng Hòa bình thế giới
công nhận là danh nhân văn hóa thế giới năm:
B. 1960
C. 1965
D. 1975
Câu 2: Đánh giá không phù hợp về sự nghiệp thơ văn
của Nguyễn Du:
B. Nhà thơ có khuynh hướng hiện thực sâu sắc.
A. Nhà thơ nhân đạo lỗi lạc có tấm lòng thương người
sâu sắc, bao dung.
C. Nhà thơ có vị trí hàng đầu trong lịch sử văn học dân
tộc.
D. Một bậc thầy về ngôn từ và là người vận dụng sáng
tạo nhiều thể thơ độc đáo.
A. 1956

Tiết: 82. Đọc văn TRUYỆN KiỀU
PHẦN MỘT: TÁC GiẢ NGUYỄN DU (1765 – 1820)

I. Cuộc đời (SGK)
1. Nhân thân:
2. Số phận:
3. Thời đại:
II. Sự nghiệp văn học
1. Các sáng tác chính
a) Chữ Hán:
b) Chữ Nôm:
2. Đặc điểm về nội dung
và nghệ thuật
a) Nội dung:
b) Nghệ thuật:
III. Tổng kết
(Ghi nhớ, SGK tr. 96)
Củng cố:
Dặn dò:
* Bài cũ: - Những nét chính về cuộc đời tác giả
Nguyễn Du.
- Các tác phẩm chính.
- Nội dung và nghệ thuật thơ văn.
* Bài mới: Soạn Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- Khái niệm về ngôn ngữ nghệ thuật, phong
cách ngôn ngữ nghệ thuật.
- Các loại ngôn ngữ nghệ thuật.
- Đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật.

KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH SỨC KHỎE

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×