®¹i sè7
GV: NguyÔn m¹nh c êng
TrêngTHCSQu¶ngChÝnh
KiÓm tra bµi cò
Bµi 35 (Tr80-Sgk): Cho c¸c ®a thøc :
M = x
3
– 2xy + y
2
N = y
2
+ 2xy + x
3
+ 1
a) TÝnh M + N
,
Gi¶i
a) M + N = ( x
3
– 2xy + y
2
) + ( y
2
+ 2xy + x
3
+ 1 )
⇒
= x
3
– 2xy + y
2
+ y
2
+ 2xy + x
3
+ 1
= ( x
3
+ x
3
) + ( – 2xy + 2xy ) + ( y
2
+ y
2
) + 1
= 2x
3
+ 2y
2
+ 1
b) TÝnh M - N
b) M - N = ( x
3
– 2xy + y
2
) – ( y
2
+ 2xy + x
3
+ 1 )
= x
3
– 2xy + y
2
– y
2
– 2xy – x
3
– 1
= ( x
3
– x
3
) – (2xy + 2xy ) + ( y
2
– y
2
) – 1
= – 4xy – 1
Dạng 1 : tìm đa thức thoã mãn điều kiện cho tr ớc:
Bài 32 (Tr40-Sgk) Tìm các đa thứcP, Q biết :
a) P + (x
2
2y
2
)= x
2
y
2
+ 3y
2
1
b) Q (5x
2
xyz) = xy + 2x
2
-3xyz + 5
Giải
a) P + (x
2
2y
2
) = x
2
y
2
+ 3y
2
1
P = (x
2
y
2
+ 3y
2
1) (x
2
2y
2
)
= (x
2
x
2
) + ( y
2
+ 3y
2
+ 2y
2
) 1
= 4y
2
1
b) Q (5x
2
xyz) = xy + 2x
2
3xyz + 5
Q = (xy + 2x
2
3xyz + 5) + (5x
2
xyz)
= xy + 2x
2
3xyz + 5 + 5x
2
xyz
= xy + (2x
2
+ 5x
2
) + ( 3xyz xyz) + 5
= xy + 7x2
2
4xyz + 5
Tiết 60 - Luyện tập
Dạng 1 : tìm đa thức thoã mãn điều kiện cho tr ớc:
Bài 38 (Tr41-Sgk) Cho các đa thức : A = x
2
2y + xy + 1
B = x
2
+ y x
2
y
2
1
Tìm đa thức C sao cho: a, C = A + B b, C + A = B
Giải
a, Vì C = A + B = (x
2
2y + xy + 1) + (x
2
+ y x
2
y
2
1)
= x
2
2y + xy + 1 + x
2
+ y x
2
y
2
1
= (x
2
+ x
2
) + ( 2y + y) + (1 1) + xy x
2
y
2
= 2x
2
y + xy x
2
y
2
Vậy C = 2x
2
- y + xy x
2
y
2
b, Từ C + A = B => C = B - A
Ta có: B - A = (x
2
+ y x
2
y
2
1) (x
2
2y + xy + 1)
= x
2
+ y x
2
y
2
1 x
2
+ 2y xy 1
= (x
2
x
2
) + (y + 2y) + ( 1 1) xy x
2
y
2
= 3y 2 xy x
2
y
2
Vậy C = 3y 2 xy x
2
y
2
Tiết 60 - Luyện tập
Dạng 1 : tìm đa thức thoã mãm điều kiện cho tr ớc:
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
Bài tập : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) x
2
+ 2xy 3x
3
+ 2y
3
+ 3x
3
y
3
tại x = 5 , y = 4
b) xy x
2
y
2
+ x
4
y
4
x
6
y
6
+ x
8
y
8
tại x = 1 , y = 1
Giải
Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta có : 5
2
+ 2.5.4+ 4
3
= x
2
+ 2xy + ( 3x
3
+ 3x
3
) + ( 2y
3
y
3
)
a) Ta có : x
2
+ 2xy 3x
3
+ 2y
3
+ 3x
3
y
3
= x
2
+ 2xy + y
3
= 25 + 40 + 64 = 129
Vậy giá trị của đa thức tại x = 5 , y = 4 là 129
Tiết 60 - Luyện tập
Mà x = 1 , y = 1 thì x.y = ( 1).( 1) = 1 thay vào biểu thức ta đ ợc
Giá trị của biểu thức là: 1 1 + 1 1 + 1 = 1
Vậy giá trị của đa thức tại x = 1 , y = 1 là 1
b) xy x
2
y
2
+ x
4
y
4
x
6
y
6
+ x
8
y
8
= xy (xy)
2
+ (xy)
4
(xy)
6
+ (xy)
8
⇒
Cho c¸c ®a thøc :
A = x
2
– 2y + x + 1
B = x
2
+ y – x
2
y
2
– 2
,
C = – y – x
2
y
2
,
TÝnh A + B – C
Gi¶i
= ( x
2
– 2y + x + 1 ) + ( x
2
+ y – x
2
y
2
– 1 ) – ( – y – x
2
y
2
)
Ta cã : A + B – C =
= x
2
– 2y + x + 1 + x
2
+ y – x
2
y
2
– 1 + y + x
2
y
2
= 2x
2
+ x – 1
= ( x
2
+ x
2
) + ( – 2y + y + y ) + x + ( x
2
y
2
– x
2
y
2
) + (1 – 2)
TiÕt 60 - LuyÖn tËp
Dạng 1 : tìm đa thức thoã mãn điều kiện cho tr ớc:
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
* H ớng dẫn về nhà :
- Nắm vững các b ớc cộng hay trừ các đa thức , cách tính giá
trị của một biểu thức .
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm bài 34, 37 SGK trang 41
Tiết 60 - Luyện tập
Bài học tới đây là kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm
lớp.
Cám ơn các em đã nổ lực rất nhiều trong
tiết học hôm nay.
Cám ơn các thầy cô đồng nghiệp, đặc biệt
là các thầy cô trong tổ toán đã có nhiều
đóng góp quí báu cho ch ơng trình này.
Ng ời thực hiện
: nguyễn mạnh c ờng