Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiết 41: Điều chế oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.61 KB, 20 trang )


MÔN : HÓA HỌC

Câu 1: Chọn những cụm từ sau : nhiều ; 1 chất mới; phản ứng hóa học; hai ;
để điền vào chỗ sao cho phù hợp:
Phản ứng hóa hợp là trong đó
được tạo thành từ hay chất ban đầu.
nhiều 1 chất mới phản ứng hóa học hai
Câu 2: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất:
Oxi có những ứng dụng:
1) Dùng cho bệnh nhân khó thở.
2) Cho phi công bay cao, thợ lặn.
3) Đốt nhiên liệu tên lửa, tàu vũ trụ.
4) Dùng trong lò luyện gang.
5) Gồm các phương án trên.
5) Gồm các phương án trên.

Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI –
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY


Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Nhận xét hiện tượng ?
Đó là chất khí oxi
O
2


KMnO
4
Bước1: Cho một lượng nhỏ Kali
pemanganat vào ống nghiệm.
Bước 2: Dùng kẹp gỗ cặp ống
nghiệm rồi đun trên ngọn lửa đèn
cồn.
Bước 3: Đưa que đóm cháy dở còn
tàn đỏ vào miệng ống nghiệm.


Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Ngoài khí oxi(O
2
) sinh ra, trong
phản ứng còn có 2 chất mới được tạo
thành nữa là K
2
MnO
4
và MnO
2
.
Em hãy viết phương trình hóa học
điều chế oxi từ KMnO
4

?
Phương trình hóa học :
KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
t
0
2



Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO
4
K
2
MnO
4

+ MnO
2
+ O
2
t
0
2
b) KClO
3
KCl + O
2

t
0
2
2
3
Khi trộn thêm bột mangan (IV) oxit
MnO
2
với KClO
3
thì phản ứng xảy ra
nhanh hơn.Tại sao?
2KClO
3
2KCl + 3O
2
t
0

MnO
2
: là chất xúc tác


b)
Bước1: Cho một lượng nhỏ Kali clorat
vào ống nghiệm(1) và hỗn hợp kali
clorat + mangan (IV) oxit vào ống
nghiệm (2)
Bước 2: Dùng kẹp gỗ cặp ống nghiệm
rồi đun 2 ống nghiệm đồng thời trên
ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Đưa que đóm cháy dở còn tàn
đỏ vào miện 2 ống nghiệm.

( Mời các em xem phim minh họa )
THÍ NGHIỆM : ĐIỀU CHẾ VÀ THU KHÍ OXI
Đoạn phim số 1:
Đoạn phim số 2

Hãy cho biết có thể thu khí oxi vào lọ hoặc ống nghiệm
bằng mấy cách ?
Trả lời: Có thể thu khí oxi vào lọ hoặc ống nghiệm bằng 2 cách
a) Oxi đẩy không khí ra khỏi lọ.
b) Cho oxi đẩy nước ra khỏi ống nghiệm .


Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -

PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2
t
0
b) KClO
3
KCl + O
2

2
2
3
t
0
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .


khí oxi nặng hơn
không khí .
khí oxi không tan
trong nước .

Dựa vào tính chất vật lí nào mà người
ta thu khí oxi bằng cách đẩy không
khí?
Dựa vào tính chất vật lí nào mà người
ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước?


Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2
t

0
b) KClO
3
KCl + O
2

2
2
3
t
0
2/Kết luận :
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
Những chất như thế nào có thể
được dùng làm nguyên liệu để
điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm ?
Trả lời:
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:

Khí oxi được điều chế bằng cách đun
nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị
phân hủy ở nhiệt độ cao như : KMnO
4

KClO
3



Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2
t
0
b) KClO
3
KCl + O
2

2
2
3
t
0
2/Kết luận : (SGK)

+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
Trả lời :
Không khí hoặc nước
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí .

Nguyên liệu để sản xuất khí
oxi trong công nghiệp là gì?


Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2
t
0

KClO
3
KCl + O
2

2
2
3
t
0
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .

II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí

Sản xuất khí oxi từ không khí :
Tháp chưng cất phân
đoạn không khí lỏng.
Oxi bay hơi ở
nhiệt độ -183
0
C
Nitơ bay hơi ở
nhiệt độ -196
0
C
Không khí lỏng
Van

điều
chỉnh
ống
ruột gà
Bể bốc hơi
Không khí nén


Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2
t
0
KClO
3
KCl + O

2

2
2
3
t
0
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí (sgk)
2/ Sản xuất khí oxi từ nước .

H
2
O H
2
+

O
2
2
2
đp
Sản xuất oxi bằng điện phân nước
Hiđro H
2
Oxi O
2


Lựa chọn các từ, cụm từ sau: KMnO
4
; KClO
3, ;
Nước; không
khí; ít, nhiều; rẻ; đắt. Hoàn thành nội dung bảng sau:
So sánh Điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm
Điều chế oxi trong
công nghiệp
Nguyên liệu
Sản lượng
Giá thánh
KMnO
4
; KClO
3
Nước, không khí
Ít Nhiều
Đắt Rẻ

Phản ứng hóa học
Số chất
phản ứng
Số chất sản
phẩm
2KMnO
4
K

2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
t
0
t
0
2KClO
3
2KCl + 3O
2
CaCO
3
CaO + CO
2
t
0
1
1
1
3
2
2
a)Hãy điền vào chỗ trống các cột ứng với các phản ứng sau:
b) Những phản ứng hóa học trên đây được gọi là phản ứng
phân hủy , vậy có thể định nghĩa phản ứng phân hủy là gì ?

Bài tập 2:
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa hóa học trong đó một chất
sinh ra hai hay nhiều chất mới.


Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I) Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2
t
0
KClO
3
KCl + O
2

2

2
3
t
0
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .

II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí (sgk)
2/ Sản xuất khí oxi từ nước .

H
2
O H
2
+

O
2
2
2
đp
III) Phản ứng phân hủy:
* Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là
phản ứng hóa học trong đó một chất
sinh ra hai hay nhiều chất mới .

Bài tập: Cho biết các phản ứng sau, phản ứng nào là phản
ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

Phản ứng phân hủy
Phản ứng phân hủy
1) 2 FeCl
2
+ Cl
2
 2 FeCl
3`
2) CuO + H
2
 Cu + H
2
O
3) 2 KNO
3
 2KNO
2
+ O
2
4) 2 Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
t
0

t
0
t
0
t
0
Phản ứng hóa hợp


Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2
t
0
KClO
3

KCl + O
2

2
2
3
t
0
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí (sgk)
2/ Sản xuất khí oxi từ nước .

H
2
O H
2
+

O
2
2
2
đp
III) Phản ứng phân hủy:
* Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản
ứng hóa học trong đó một chất sinh ra
hai hay nhiều chất mới .

Ghi nhớ: (SGK)

Bài tập 4: Tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế được :
b) 44,8 lít khí oxi ( đo ở đktc)
b)
2mol 3mol
t
0
2KClO
3
2KCl + 3O
2
Giải
- Tính Số mol của 44,8 lít khí oxi ( đktc)
4,22
V
=
n
4,22
8,44
=
= 2 mol
2 mol
- Tính Số mol của Kali clorat:
n
KClO
3

3
22x

=
mol
- Tính Số gam kali clorat :
m
KClO
3
= n. M = x 122,5 = 163,3 g
3
4
=
3
4


Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

2
t
0
KClO
3
KCl + O
2

2
2
3
t
0
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí (sgk)
2/ Sản xuất khí oxi từ nước .

H
2
O H
2
+

O
2
2
2

đp
III) Phản ứng phân hủy:
* Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là
phản ứng hóa học trong đó một chất
sinh ra hai hay nhiều chất mới .
Ghi nhớ: (SGK)
DẶN DÒ:
- Học bài .
-Làm bài tập: 4, 6 tr. 94 SGK.
-Chuẩn bị bài :
“Không khí và sự cháy ”

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×