Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

370 câu trắc nghiệm lý thuyết môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 30 trang )

Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-




Câu 1: Giới hạn quang ñiện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. bước sóng riêng của kim loại ñó.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích ñối với kim loại ñó
D. công thoát của electron ở bề mặt kim loại ñó.
Câu 2: Hạt nhân A ñang ñứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m
B
và hạt α có khối lượng m
α
. Tỉ số


ñộng năng của hạt nhân B và ñộng năng hạt α ngay sau phân rã bằng
A.
.
B
m
m
α
B.
B
m
m
α
C.
2
B
m
m
α
 
 
 
D.
2
B
m
m
α
 
 
 


Câu 3: Giả sử hai hạt nhân X và Y có ñộ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt
nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 4: Quá trình phân rã của một chất phóng xạ
A. phụ thuộc vào chất ñó ở dạng ñơn chất hay hợp chất B. phụ thuộc vào nhiệt ñộ cao hay thấp
C. phụ thuộc vào chất ñó ở trạng thái nào (rắn, lỏng, khí) D. xãy ra như nhau trong mọi ñiều kiện
Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân
A. tổng năng lượng ñược bảo toàn B. tổng khối lượng của các hạt ñược bảo toàn
C. tổng số nơtron ñược bảo toàn D. ñộng năng ñược bảo toàn
Câu 6: Chọn phát biểu sai.
A. ðối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị số λ
0
nào ñó, thì mới gây
ra hiện tượng quang ñiện.
B. Dòng quang ñiện triệt tiêu khi hiệu ñiện thế giữa anốt và catốt bằng không.
C. Khi hiện tượng quang ñiện xảy ra, cường ñộ dòng quang ñiện bão hoà tỉ lệ với cường ñộ của chùm sáng kích
thích.
D. Hiệu ñiện thế giữa anốt và catốt bằng không vẫn tồn tại dòng quang ñiện.
Câu 7: Các electron quang ñiện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi ánh sáng kích thích chiếu vào bề mặt kim loại có
A. cường ñộ sáng rất lớn.
B. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác ñịnh.
C. bước sóng lớn.
D. bước sóng nhỏ.
Câu 8: Con lắc ñơn dao ñộng nhỏ trong một ñiện trường ñều có phương thẳng ñứng hướng xuống, vật nặng có ñiện tích
dương; biên ñộ A và chu kỳ dao ñộng T. Vào thời ñiểm vật ñi qua vị trí cân bằng thì ñột ngột tắt ñiện trường. Chu kỳ và biên
ñộ của con lắc khi ñó thay ñổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.

A. Chu kỳ giảm biên ñọ giảm B. Chu kỳ giảm; biên ñộ tăng
C. Chu kỳ tăng; biên ñộ giảm D. Chu kỳ tăng; biên ñộ tăng
Câu 9: Giới hạn quang ñiện của mỗi kim loại dùng làm catốt tuỳ thuộc vào
A. hiệu ñiện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang ñiện. B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.
C. bản chất của kim loại ñó. D. ñiện trường giữa anốt và catốt.
Câu 10: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về sóng ñiện từ?
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ – PHẦN 1
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG

Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


A. Sóng ñiện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng ñiện từ lan truyền, vectơ cường ñộ ñiện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

C. Khi sóng ñiện từ lan truyền, vectơ cường ñộ ñiện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng ñiện từ lan truyền ñược trong chân không
Câu 11: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao ñộng cao tần, biến ñiệu, khuyếch ñại cao tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao ñộng cao tần, tách sóng, khuyếch ñại âm tần, ăngten phát.
C. Ống nói, dao ñộng cao tần, chọn sóng, khuyếch ñại cao tần, ăngten phát
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch ñại âm tần, ăngten phát.
Câu 12: Khi nói về dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng LC lí tưởng, phát biểu nào sau ñây sai?
A. Cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm và hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện biến thiên ñiều hòa theo thời gian với
cùng tần số.
B. Năng lượng ñiện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng ñiện trường.
C. ðiện tích của một bản tụ ñiện và cường ñộ dòng ñiện trong mạch biến thiên ñiều hòa theo thời gian lệch pha
nhau π/2.
D. Năng lượng từ trường và năng lượng ñiện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
Câu 13: Một mạch dao ñộng LC ñang thu ñược sóng trung. ðể mạch có thể thu ñược sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ ñiện có ñiện dung thích hợp
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ ñiện có ñiện dung thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một ñiện trở thuần thích hợp
Câu 14: Khi nói về tia α, phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc ñộ bằng 2000 m/s.
B. Khi ñi qua ñiện trường giữa hai bản tụ ñiện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ ñiện.
C. Khi ñi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia α là dòng các hạt nhân heli.
Câu 15: Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
C. phản ứng trong ñó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 16: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng là vì

A. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau.
B. phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng và thu năng lượng.
C. số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng.
D. một phần khối lượng của các hạt ñã chuyển thành năng lượng tỏa ra.
Câu 17: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Tia α ion hóa không khí rất mạnh.
B. Tia α có khả năng ñâm xuyên mạnh nên ñược sử dụng ñể chữa bệnh ung thư.
C. Khi ñi qua ñiện trờng giữa hai bản của tụ ñiện tia α bị lệch về phía bản âm.
D. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli.
Câu 18: Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết?
A. Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m
0
> m thì ta phải tốn năng lượng
∆E = (m
0
− m)c
2
ñể thắng lực hạt nhân.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết ∆E càng lớn thì càng bền vững
C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững
Câu 19: Phát biểu nào sau ñây là sai. Hiện tượng phóng xạ
A. là quá trình hạt nhân tự ñộng phát ra tia phóng xạ và biến ñổi thành hạt nhân khác.
Tài

li

u h

c t


p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-


B. là phản ứng tỏa năng lượng.
C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D. là quá trình tuần hoàn có chu kỳ.
Câu 20: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, ñiều nào sau ñây là sai?
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng ñộ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng ñộ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
Câu 21: Một tấm kẽm tích ñiện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Tấm kẽm mất ñiện tích âm. B. Tấm kẽm mất bớt electron.
C. Tấm kẽm mất bớt ñiện tích dương. D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 22: Tìm phát biểu ñúng về thí nghiệm Hertz:
A. Chiếu ánh sáng thích hợp có bước sóng ñủ lớn vào bề mặt của tấm kim loại thì làm cho các electron ở bề mặt
kim loại ñó bật ra.
B. Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kẽm tích ñiện dương, thì hai lá ñiện nghiệm vẫn cụp lại.
C. Hiện tượng trong thí nghiệm Hertz gọi là hiện tượng bức xạ nhiệt electron.
D. Thí nghiệm của Hertz chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi màn cách hai khe một ñoạn D

1
người ta nhận ñược một
hệ vân. Dời màn ñến vị trí D
2
người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất trùng vân sáng bậc một của hệ vân
lúc ñầu. Tỉ số D
2
/D
1

A. 1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3
Câu 24: Tìm phát biểu sai về lưỡng tính sóng hạt.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tích chất sóng.
B. Hiện tượng quang ñiện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. Sóng ñiện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Các sóng ñiện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
Câu 25: Thực chất của phóng xạ gama là
A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn
B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
D. do electron trong nguyên tử dao ñộng bức xạ ra dưới dạng sóng ñiện từ
Câu 26: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không ñúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình
cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt ñộ rất cao .
C. Bom khinh khí ñược thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D. Con người chỉ thực hiện ñược phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát ñược .
Câu 27: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang ñiện.
A. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết ñể bứt electron liên kết trong bán dẫn.
B. Phần lớn tế bào quang ñiện hoạt ñộng ñược với ánh sáng hồng ngoại.

C. Phần lớn quang trở hoạt ñộng ñược với ánh sáng hồng ngoại.
D. Chỉ có tế bào quang ñiện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt ñộng ñược với ánh sáng khả kiến.
Câu 28: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiñrô.
A. Các vạch trong dãy Lyman ñược hình thành khi electron chuyển về quỹ ñạo K.
B. Các vạch trong dãy Balmer ñược hình thành khi electron chuyển về quỹ ñạo N.
C. Các vạch trong dãy Paschen ñược hình thành khi electron chuyển về quỹ ñạo M.
D. Trong dãy Balmer có bốn vạch H
α
, H
β
, H
γ
, H
δ
thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 29: Các bức xạ trong dãy Paschen thuộc dãy nào của thang sóng ñiện từ ?
A. Tử ngoại
Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-


B. Hồng ngoại
C. Ánh sáng khả kiến.
D. Một phần ở vùng hồng ngoại, một phần ở vùng nhìn thấy.
Câu 30: Một mạch dao ñộng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm Lvà một tụ ñiện có ñiện dung C thực hiện dao ñộng
tự do không tắt. Giá trị cực ñại của hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện bằng U
o
. Giá trị hiệu dụng của cường ñộ dòng
ñiện trong mạch là
A.
0
C
I U .
2L
=
B.
0
L
I U .
C
=
C.
0
U
I .

LC
=
D.
0
I U LC.
=

Câu 31:
Trong mạch dao ñộng LC, cứ sau những khoảng thời gian t
0
như nhau thì năng lượng trong cuộn cảm và
trong tụ ñiện lại bằng nhau. Chu kì dao ñộng riêng của mạch là
A.
2t
0

B.
4t
0

C.
1/2t
0

D.
1/4t
0

Câu 32:
Phát biểu nào sau ñây là

sai
khi nói về năng lượng của dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng LC lí tưởng?
A.
Năng lượng ñiện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp ñôi tần số dao ñộng riêng của mạch.
B.
Năng lượng ñiện trường trong tụ ñiện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau.
C.
Cứ sau thời gian bằng 1/4 chu kì dao ñộng, năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau.
D.
Năng lượng ñiện trường cực ñại bằng năng lượng từ trường cực ñại.
Câu 33:
Kết luận nào sau ñây về mạch dao ñộng ñiện từ lí tường là
không
ñúng ?
A.
Năng lượng ñiện từ biến thiên cùng tần số với cường ñộ dòng ñiện trong mạch
B.
Cường ñộ dòng ñiện trong cuộn dây biến thiên cùng tấn số với hiệu ñiện thế hai ñầu tụ ñiện
C.
ðiện tích trên hai bản tụ biến thiên cùng tần số với hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn dây.
D.
Năng lượng ñiện của tụ ñiện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ của cuộn dây
Câu 34:
Phát biểu nào sau ñây là
sai
khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng ñơn sắc:
A.
Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng ñơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
B.
Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau ñối với các ánh sáng ñơn sắc khác nhau.

C.
Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính
D.
Khi các ánh sáng ñơn sắc ñi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường ñối với ánh sáng ñỏ là nhỏ
nhất, ñối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 35:
Chọn câu
sai:
A.
Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng ñơn sắc:ñỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
B.
Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C.
Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.
D.
Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
Câu 36:
Phát biểu nào sau ñây là
không
ñúng?
A.
Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B.
Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C.
Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng
ñơn sắc song song.
D.
Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu ñược trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu
vồng.

Câu 37:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu ñược hình ảnh giao thoa là
A.
một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
B.
một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
C.
tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
D.
tấp hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách ñều nhau.
Câu 38:
Phát biểu nào sau ñây là
sai
khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng ñơn sắc.
A.
Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng ñơn sắc có màu biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
B.
Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với ánh sáng ñơn sắc khác nhau có trị số như nhau.
C.
Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Tài

li

u h

c t

p chia s



Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-


D.
Khi ánh sáng ñơn sắc ñi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của mơi trường ñối với ánh sáng ñỏ là nhỏ nhất, ñối
với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 39:
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa. Khi chất ñiểm ñi qua vị trí cân bằng thì
A.
gia tốc và vận tốc không ñổi chiều.
B.
gia tốc ñổi chiều, vận tốc không ñổi chiều.
C.
gia tốc và vận tốc ñổi chiều.
D.
vận tốc ñổi chiều và li ñộ tăng.
Câu 40:
ðể thu ñược quang phổ vạch hấp thụ thì
A.
nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt ñộ của nguồn sáng trắng.
B.
nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt ñộ của nguồn sáng trắng.
C.
nhiệt ñộ của ñám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt ñộ của nguồn sáng trắng.

D.
áp suất của ñám khí hấp thụ phải rất lớn.
Câu 41:
Phát biểu nào sau ñây là
không
ñúng?
A.
Vật có nhiệt ñộ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B.
Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
C.
Tia tử ngoại là sóng ñiện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng ñỏ.
D.
Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 42:
Chọn câu
không
ñúng?
A.
Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B.
Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C.
Tia X là bức xạ có thể trông thấy ñược vì nó làm cho một số chất phát quang.
D.
Tia X là bức xạ có hại ñối với sức khoẻ con người.
Câu 43:
Chọn câu

sai
trong các câu sau:
A.
Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng ñều phát ra quang phổ liên tục.
B.
Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
C.
ðể thu ñược quang phổ hấp thụ, nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt ñộ của nguồn sáng phát
ra quang phổ liên tục.
D.
Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác ñịnh ñược nhiệt ñộ của vật phát sáng.
Câu 44:
Chọn câu
sai
trong các câu khi nói về năng lượng trong dao ñộng ñiều hòa:
A.
Khi ñộng năng tăng thì thế năng giảm.
B.
Khi vật dñ ở vị trí cân bằng thì ñộng năng của hệ lớn nhất.
C.
Khi vật dñ ñang chuyển về vị trí cân bằng thì thế năng của vật ñang tăng.
D.
Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.
Câu 45:
Một vật nhỏ dao ñộng ñiều hòa theo một trục cố ñịnh. Phát biểu nào sau ñây ñúng?
A.
Quỹ ñạo chuyển ñộng của vật là một ñường thẳng.
B.
Lực kéo vế tác dụng với lực không ñổi
C.

Quỹ ñạo chuyển ñộng của vật là một ñường hình sin
D.
Li ñộ tỉ lệ với thời gian dao ñộng


Giáo viên: ðặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn





Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-






Câu 1: Một mạch chọn sóng dây có hệ số tự cảm không ñổi và một tụ ñiện có ñiện dung biến thiên. Khi ñiện dung
của tụ là 20 nF thì mạch thu ñược bước sóng 40 m. Nếu muốn thu ñược bước sóng 60 m thì phải ñiều chỉnh ñiện
dung của tụ
A. tăng thêm 45 nF. B. tăng thêm 25 nF. C. giảm 4 nF. D. giảm 6 nF.
Câu 2: Một mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Tại thời ñiểm t = 0, ñiện tích trên một
bản tụ ñiện cực ñại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì ñiện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực ñại. Chu kì
dao ñộng riêng của mạch dao ñộng này là
A. 4∆t. B. 6∆t. C. 3∆t. D. 12∆t.
Câu 3: Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang ñiện và quang dẫn?
A. ðều có bước sóng giới hạn λ
0

B. ðều bứt ñược các êlectron ra khỏi khối chất
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang ñiện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại
D. Năng lượng cần ñể giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại
Câu 4: Chọn câu sai :
A. Pin quang ñiện là dụng cụ biến ñổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành ñiện năng.
B. Pin quang ñiện hoạt ñộng dụa vào hiện tượng quang dẫn.
C. Pin quang ñịên và quang trở ñều hoạt ñộng dựa vào hiện tượng quang ñiện ngoài
D. Quang trở là một ñiện trở có trị số phụ thuộc cường ñộ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
Câu 5: Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang ñiện ngoài và hiện tượng quang ñiện trong :
A. Bước sóng của photon ở hiện tượng quang ñiện ngoài thường nhỏ hơn ở hiện tượng quang ñiện trong.
B. ðều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng.
C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành ñiện năng.
D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang ñiện hoặc giới hạn quang dẫn.
Câu 6: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

A. một chất cách ñiện thành dẫn ñiện khi ñược chiếu sáng.
B. giảm ñiện trở của kim loại khi ñược chiếu sáng.
C. giảm ñiện trở của một chất bán dẫn, khi ñược chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 7: Ánh sáng lân quang là
A. ñược phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 8: Ánh sáng huỳnh quang là
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi ñược kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 9: Phát biểu nào sau ñây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bohr ?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
n
sang trạng thái dừng có năng lượng
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ – PHẦN 2
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG

Tài

li

u h

c t


p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


E
m
(E
m
< E
n
) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng ñúng bằng (E
n
– E
m
).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác ñịnh, gọi là các trạng thái dừng.
Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính:
A. Buồng tối có cấu tạo gồm 1 thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh ñặt ở tiêu diện của thấu kính.
B. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng ñơn sắc khác nhau
D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần ñơn sắc .
Câu 11: Sắp sếp nào sau ñây là ñúng theo trình tự giảm dần của bước sóng.

A. Sóng vô tuyến, ánh sáng ñỏ, tia tử ngoại, tia X.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng ñỏ, tia tử ngoại, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
D. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia gama.
Câu 12: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong từ trường ñều.
C. bị lệch khác nhau trong ñiện trường ñều.
D. chúng ñều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 13: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về mẫu nguyên tử Bohr ?
A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
B. Trong các trạng thái dừng , ñộng năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.
C. Khi ở trạng thái cơ bản , nguyên tử có năng lượng cao nhất.
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ ñạo của êlectron càng lớn.
Câu 14: Chọn ñáp án sai khi nói về sóng âm:
A. Sóng âm là sóng dọc khi truyền trong các môi trường lỏng, khí.
B. Tốc ñộ truyền âm phụ thuộc vào khối lượng riêng của môi trường và ñộ ñàn hồi của môi trường.
C. Khi truyền ñi, sóng âm mang năng lượng.
D. Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16 Hz ñến 20000 Hz.
Câu 15: Biên ñộ sóng là?
A. Quảng ñường mà mỗi phần tử môi trường truyền ñi trong 1 giây.
B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao ñộng ngược pha.
C. Một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử môi trường khi sóng truyền qua.
D. Khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà dao ñộng cùng pha.
Câu 16: Phát biểu nào sau ñây về các ñại lượng ñặc trưng của sóng cơ học là không ñúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao ñộng của các phần tử dao ñộng
B. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao ñộng của các phần tử dao ñộng
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao ñộng của các phần tử dao ñộng
D. Bước sóng là quãng ñường sóng truyền ñi ñược trong một chu kỳ dao ñộng của sóng
Câu 17: Hạt nhân mẹ A có khối lượng m

A
ñang ñứng yên, phân ró thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng m
B
và m
α
, có vận tốc là v
B
và v
α
. Mối liên hệ giữa tỉ số ñộng năng, tỉ số khối lượng và tỉ số ñộ lớn vận tốc của hai hạt
sau phản ứng xác ñịng bởi hệ thức nào?
A.
B
α B
α B α
K v m
K v m
= =
B.

B B
α
α α B
K v m
K v m
= =
C.
B
α α
α B B

K v m
K v m
= =
D.
B B B
α α α
K v m
K v m
= =
Câu 18:
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A.
ñều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B.
ñều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C.
ñều không phải là phản ứng hạt nhân.
D.
ñều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 19:
Khi nói về dao ñộng cưỡng bức, nhận xét nào sau ñây là
sai
?
Tài

li

u h

c t


p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-


A.
Tần số dao ñộng cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B.
Tần số dao ñộng cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C.
Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao ñộng với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
D.
Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên ñộ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 20:
ðiều nào sau ñây là
ñúng
khi nói về ñộng năng và thế năng của một vật khối lượng không ñổi dao ñộng
ñiều hòa.
A.
Trong một chu kì luôn có 4 thời ñiểm mà ở ñó ñộng năng bằng 3 thế năng.
B.
Thế năng tăng khi li ñộ của vật tăng
C.

Trong một chu kỳ luôn có 2 thời ñiểm mà ở ñó ñộng bằng thế năng.
D.
ðộng năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 21:
ðối với dao ñộng ñiều hoà thì nhận ñịnh nào sau ñây là
Sai

A.
Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất.
B.
Li ñộ bằng không khi gia tốc bằng không.
C.
Vận tốc bằng không khi thế năng cực ñại.
D.
Li ñộ bằng không khi vận tốc bằng không.
Câu 22:
Chọn phát biểu
sai
:
A
. Dao ñộng tuần hoàn là dao ñộng mà trạng thái chuyển ñộng lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian như nhau.
B
. Dao ñộng ñiều hòa là dao ñộng tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos.
C
. Dao ñộng là chuyển ñộng qua lại quanh một vị trí cân bằng.
D
. Dao ñộng của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao ñộng tự do.
Câu 23:
Chọn câu
sai

khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A.
Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B.
Mỗi nguyên tố hoá học ñược ñặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C.
Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược nhiệt ñộ nguồn sáng.
D.
Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 24:
Nhận xét nào dưới ñây
sai
về tia tử ngoại?
A.
Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy ñược, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B.
Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.

C.
Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D.
Các hồ quang ñiện, ñèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000
0
C ñều là những nguồn phát tia tử ngoại
mạnh.
Câu 25:
Chọn phát biểu
sai
về tia hồng ngoại?
A.

Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.

B.
Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 µm.
C.
Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất .

D.
Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.

Câu 26:
Một con lắc lò xo dao ñộng theo phương nằm ngang. Véc tơ gia tốc của viên bi luôn.
A.
ngược hướng với lực ñàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi
B.
cùng hướng chuyển ñộng của viên bi
C.
hướng theo chiều âm quy ước.
D.
hướng về vị trí cân bằng
Câu 27:
Phát biểu nào sau ñây là
sai
khi nói về dao ñộng của con lắc ñơn ( bỏ qua lực cản của môi trường)?
A.
Dao ñộng của con lắc luôn có tính tuần hoàn.
B.
Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C.
Khi vật nặng ñi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây.

D.
Khi dao ñộng với biên ñộ bé thì dao ñộng của con lắc là dao ñộng ñiều hòa.
Câu 28:
Câu nào dưới ñây nói lên nội dung chính xác của khái niệm quỹ ñạo dừng ?
A.
Quỹ ñạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các nguyên tố liên tiếp
B.
Bán kính quỹ ñạo có thể tính toán ñược một cách chính xác
C.
Quỹ ñạo mà electron bắt buộc phải chuyển ñộng trên ñó
D.
Quỹ ñạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng
Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-



Câu 29:
Chọn mệnh ñề ñúng khi nói về quang phổ vạch của nguyên tử H

A.
Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme ứng với sự di chuyển của e từ quỹ ñạo M về quỹ ñạo L.

B.
Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ ñạo P về quỹ ñạo K
C.
Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ ñạo L về quỹ ñạo K
D.
Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Pasen ứng với sự di chuyển của e từ quỹ ñạo N về quỹ ñạo M
Câu 30:
Nguyên tử H bị kích thích do chiếu xạ và e của nguyên tử ñã chuyển

từ quỹ ñạo K lên quỹ ñạo M. Sau khi
ngừng chiếu xạ nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ này gồm
A.
Hai vạch của dãy Ly man
C.
1 vạch dãy Laiman và 1 vạch dãy Bamme
B. Hai vạch của dãy Ban me
D.
1 vạch dãy Banme và 2 vạch dãy Lyman
Câu 31:
ðộng năng ban ñầu cực ñại của các êlectrôn (êlectron) quang ñiện
A.
không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.
B.

phụ thuộc cường ñộ ánh sáng kích thích.
C.
không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.
D.
phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích
Câu 32:
Một chùm ánh sáng ñơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏi
kim loại này. Nếu tăng cường ñộ chùm sáng ñó lên ba lần thì
A.
số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại ñó trong mỗi giây tăng ba lần.
B.
ñộng năng ban ñầu cực ñại của êlectrôn quang ñiện tăng ba lần.
C.
ñộng năng ban ñầu cực ñại của êlectrôn quang ñiện tăng chín lần.
D.
công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
Câu 33:
Một sóng ngang ñược mô tả bởi phương trình
u Acos(2
πft φ)
= +
, trong ñó A là biên ñộ sóng, f là tần số
sóng. Với
λ
là bước sóng. Vận tốc dao ñộng cực ñại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu
A.
πA
λ
4
=

B.
πA
λ
6
=
C. λ = πA D.
πA
λ
2
=

Câu 34: ðịnh nghĩa nào sau ñây về sóng cơ là ñúng nhất ? Sóng cơ là
A. những dao ñộng ñiều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
B. những dao ñộng trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C. quá trình lan truyền của dao ñộng cơ ñiều hòa trong môi trường ñàn hồi
D. những dao ñộng cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
Câu 35: Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây ñàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao ñộng còn các ñiểm trên dây vẫn dao ñộng.
B. Khi có sóng dừng trên dây ñàn hồi thì trên dây có các ñiểm dao ñộng mạnh xen kẽ với các ñiểm ñứng yên.
C. Khi có sóng dừng trên dây ñàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. Khi có sóng dừng trên dây ñàn hồi thì tất cả các ñiểm trên dây ñều dừng lại không dao ñộng.
Câu 36: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng ñơn sắc:
A. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác ñịnh trong mọi môi trường.
B. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có tần số xác ñịnh trong mọi môi trường.
C. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
D. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác ñịnh trong mọi môi trường.
Câu 37: Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen ñể phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là
A. gây ion hoá các chất khí. B. làm phát quang nhiều chất.
C. khả năng ñâm xuyên lớn. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 38: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ

A. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa ñiện) phát ra.
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ nguồn sáng.
D. gồm một dải sáng có màu sắc biến ñổi liên tục từ ñỏ ñến tím
Câu 39: Chọn phương án sai.
Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-


A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng ñiện từ.
B. Tia hồng ngoại có thể ñi qua tấm thuỷ tinh.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại ñược ứng dụng chủ yếu ñể sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong ñêm tối.
Câu 40: Phát biểu nào sau ñây là sai?
A.Tia tử ngoại giúp xác ñịnh ñược thành phần hóa học của một vật.

B. Tia tử ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất.
C. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương.
D. Mặt trời là nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh.
Câu 41: Tìm pháp biểu sai về ñiện từ trường biến thiên.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một ñiện trường xoáy ở các ñiểm lân cận.
B. Một ñiện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các ñiểm lân cận.
C. ðiện trường và từ trường không ñổi theo thời gian ñều có các ñường sức là những ñường cong hở.
D. ðường sức ñiện trường xoáy là các ñường cong khép kín bao quanh các ñường sức của từ trường .
Câu 42: Trong mạch dao ñộng LC lý tưởng, gọi i và u là cường ñộ dòng ñiện trong mạch và hiệu ñiện thế giữa hai
ñầu cuộn dây tại một thời ñiểm nào ñó, I
0
là cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch, ω là tần số góc của dao ñộng
ñiện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I
0

A.
(
)
2 2 2 2 2
0
I i L
ω u
− =
B.
(
)
2 2 2 2 2
0
I i L
ω u

+ =
C.
( )
2
2 2 2
0
2
C
I i u
ω
+ =
D.
( )
2
2 2 2
0
2
C
I i u
ω
− =

Câu 43: Trongmạch dao ñộng LC, hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai bản tụ là U
0
, khi cường ñộ dòng ñiện trong mạch
có giá trị bằng 1/4 giá trị cực ñại thì hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ là
A.
0
U 5
2

B.
0
U 10
2
C.
0
U 12
4
D.
0
U 15
4

Câu 44: Trong hệ thống phát thanh,biến ñiệu sóng ñiện từ là
A. biến ñổi sóng âm thành sóng ñiện từ
B. làm cho biên ñộ sóng ñiện từ tăng lên
C. trộn sóng âm và sóng ñiện từ tần số cao
D. tách sóng âm ra khỏi sóng ñiện từ có tần số cao
Câu 45: Trong mạch dao ñộng LC nếu gọi W
C
là năng lượng ñiện trường và W
L
là năng lượng từ trường thì khi
cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì
A. W
C
= W
L
. B. W
L

= 3W
C
. C. W
L
=2W
C
. D. W
C
= 3W
L
.



Giáo viên: ðặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn





Tài

li

u h

c t

p chia s



Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-





Câu 1:
Một mạch LC có thể thu ñược sóng ñiện từ với bước sóng λ. Muốn mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước
sóng λ/2 thì phải mắc thêm với tụ C một tụ C'. Hỏi tụ C' phải mắc như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
C' mắc song song với C và
C
C' .
3
=

B.
C' mắc nối tiếp với C và C' = 3C.
C.
C' mắc nối tiếp với C và
C
C' .
3

=

D.
C' mắc song song với C và C' = 3C.
Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
B. một vạch màu nằm trên nền tối.
C. các vạch từ ñỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối.
D. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
Câu 3: Một miếng sắt và một miếng sứ cùng ñặt trong một lò nung ñến nhiệt ñộ 1500
0
C sẽ cho
A. quang phổ liên tục giống nhau. B. quang phổ vạch hấp thu giống nhau.
C. quang quang phổ vạch phát xạ giống nhau. D. miếng sứ không có quang phổ.
Câu 4: Sóng cơ truyền trên sơi dây với biên ñộ không ñổi, tốc ñộ sóng là 2 m/s, tần số 10 Hz. Tại thời ñiểm t, ñiểm
M trên dây có li ñộ 2 cm thì ñiểm N trên dây cách M một ñoạn 30 cm có li ñộ
A. 1 cm B. −2 cm C. 0 cm D. −1 cm
Câu 5: Các bức xạ trong dãy Lyman thuộc dãy nào của thang sóng ñiện từ ?
A. Tử ngoại B. Hồng ngoại
C. Ánh sáng khả kiến. D. Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn
thấy.
Câu 6: Mạch dao ñộng ñiện từ có ñiện dung của tụ C = 4 µF. Trong quá trình dao ñộng, ñiện áp cực ñại giữa hai
bản tụ ñiện là 12 V. Khi ñiện áp giữa hai bản tụ là 9 V thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 0,126 mJ B. 0,44 mJ C. 2,88.10
–4
J D. 1,63.10
–4
J
Câu 7: Một mạch chọn sóng dây có hệ số tự cảm không ñổi và một tụ ñiện có ñiện dung biến thiên. Khi ñiện dung
của tụ là 20 nF thì mạch thu ñược bước sóng 40 m. Nếu muốn thu ñược bước sóng 60 m thì phải ñiều chỉnh ñiện

dung của tụ
A. tăng thêm 45 nF. B. tăng thêm 25 nF. C. giảm 4 nF. D. giảm 6 nF.
Câu 8: Một mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Tại thời ñiểm t = 0, ñiện tích trên một
bản tụ ñiện cực ñại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì ñiện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực ñại. Chu kì
dao ñộng riêng của mạch dao ñộng này là
A. 4∆t. B. 6∆t. C. 3∆t. D. 12∆t.
Câu 9: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Mỗi nguyên tố hoá học ñược ñặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược nhiệt ñộ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 10: ðặt ñiện áp u = U
0
cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ
tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C. Gọi u
R
, u
L
và u
C
lần lượt là ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu
cuộn cảm và giữa hai ñầu tụ ñiện. Hệ thức ñúng tính Cường ñộ dòng ñiện tức thời i trong ñoạn mạch là
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ – PHẦN 3
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG

Tài

li

u h


c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


A.
L
u
i .
L
=
ω
B.
2
2
u
i .
1
R L
C
=

 
+ ω +
 
ω
 
C.
C
i C.u
= ω
. D.
R
u
i .
R
=

Câu 11: Một dây ñàn có chiều dài a (m) dao ñộng với tần số f = 5 Hz, hai ñầu cố ñịnh. Tốc ñộ truyền sóng trên dây
là v = 2a (m/s). Âm do dây ñàn phát ra là
A. họa âm bậc 5. B. âm cơ bản. C. hoạ âm bậc 2. D. hoạ âm bậc 3.
Câu 12: Biết năng lượng nguyên tử hi ñrô ở trạng thái dừng thứ n là
0
2
E
E
n
= −
với E
0
là một hằng số . Khi nguyên
tử chuyển từ mức năng lượng E

m
sang mức năng lượng E
n
(với E
m
>E
n
) thì nguyên tử phát ra vạch quang phổ có
bước sóng
A.
mn
2 2
0
hc 1 1
E
n m
 
λ = −
 
 
B.
0
mn
2 2
E
1 1
hc
n m
 
λ = −

 
 
C.
mn
0
2 2
hc
1 1
E
n m
λ =
 

 
 
D.
0
mn
2 2
E hc
1 1
n m
λ =


Câu 13: Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C không thay ñổi
ñược. ðể tần số dao ñộng riêng của mạch tăng
3
lần thì có thể
A. mắc thêm tụ ñiện có ñiện dung

C
C
3

=
song song với tụ C.
B. mắc thêm tụ ñiện có ñiện dung
C
C
2

=
nối tiếp với tụ C.
C. mắc thêm tụ ñiện có ñiện dung
C
C
2

=
song song với tụ
D. mắc thêm tụ ñiện có ñiện dung C

= 3C nối tiếp với tụ C
Câu 14: Quá trình một hạt nhân phóng xạ khác sự phân hạch là:
A. toả năng lượng B. là phản ứng hạt nhân
C. tạo ra hạt nhân bền hơn D. xẩy ra 1 cách tự phát
Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có ñộ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực
cưỡng bức biến thiên ñiều hòa biên ñộ F
0
và tần số f

1
= 6 Hz thì biên ñộ dao ñộng A
1
. Nếu giữ nguyên biên ñộ F
0

tăng tần số ngoại lực ñến f
2
= 7 Hz thì biên ñộ dao ñộng ổn ñịnh là A
2
. So sánh A
1
và A
2
:
A. A
1
< A
2
. B. A
1
> A
2
.
C. Chưa ñủ ñiều kiện ñể kết luận. D. A
1
= A
2
.
Câu 16: Trong thí nghiệm với ánh sáng ñơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh

A. sự tồn tại của ánh sáng ñơn sắc.
B. lăng kính không làm thay ñổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía ñáy.
D. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng ñơn sắc.
Câu 17: Ở dao ñộng cưỡng bức, tần số dao ñộng
A. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên ñộ phụ thuộc biên ñộ ngoại lực.
B. bằng tần số ngoại lực và biên ñộ bằng biên ñộ ngoại lực.
C. bằng tần số ngoại lực và biên ñộ phụ thuộc biên ñộ ngoại lực.
D. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên ñộ bằng biên ñộ ngoại lực.
Câu 18: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi u
1
; u
2
; u
3
lần lượt là hiệu ñiện thế xoay chiều tức thời ở
hai ñầu ñiện trở thuần R, tụ ñiện C và cuộn dây không thuần cảm L có ñiện trở thuần r. Khi hiệu ñiện thế hai ñầu
ñoạn mạch cùng pha với cường ñộ dòng ñiện trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa u
1
; u
2
; u
3
và cường ñộ dòng ñiện
tức thời i trong mạch là
Tài

li

u h


c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-


A.
3
L
u
i .
Z
=
B.
1 2 3
u u u
i
Z
+ +
=
. C.
2

C
u
i .
Z
=
D.
1
u
i .
R r
=
+

Câu 19: Phát biểu nào sau ñây sai ?
A. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli.
B. Tia β
-
gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích ñiện dương.
C. Tia β
+
gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang ñiện tích dương
+
e.
D. Tia α lệch trong ñiện trường ít hơn tia β.
Câu 20: Hạt nhân
238
92
U
ñứng yên, phóng xạ anpha với phương trình
238 4 234

92 2 90
U He Th
→ +
. Biết ñộng năng tổng
cộng của các hạt tạo thành bằng K. ðộng năng của hạt an pha
A. lớn hơn K. B. nhỏ hơn K/2. C. bằng K/2. D. gần bằng K.
Câu 21: Khi nói về sóng ñiện từ, ñiều nào sau ñây là không ñúng?
A. Trong quá trình truyền sóng, ñiện trường và từ trường luôn dao ñộng vuông pha nhau.
B. Véctơ cường ñộ ñiện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
C. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.
D. Trong chân không, bước sóng của sóng ñiện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
Câu 22: Kí hiệu n là chiết suất của một môi trường, v và c tương ứng là vận tốc ánh sáng trong môi trường ñó và
trong chân không, λ và λ
0
tương ứng với bước sóng của một ánh sáng ñơn sắc trong môi trường ñó và trong chân
không. Biểu thức nào sau ñây ñúng?
A. λ = n λ
0
. B. vλ = c λ
0
. C. λ = λ
0
. D. λ
0
= n λ.
Câu 23: Hai nguồn dao ñộng kết hợp S
1
, S
2
gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng

tần số dao ñộng của hai nguồn S
1
và S
2
lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai ñiểm liên tiếp trên S
1
S
2
có biên ñộ dao
ñộng cực tiểu sẽ thay ñổi như thế nào?
A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm ñi 2 lần. D. Không thay
ñổi.
Câu 24: Khi electron trong nguyên tử hydrô bị kích thích lên mức M thì có thể thu ñược các bức xạ phát ra
A. chỉ thuộc dãy Laiman. B. thuộc cả dãy Laiman và Banme.
C. thuộc cả dãy Laiman và Pasen. D. chỉ thuộc dãy Banme.
Câu 25: Trong dao ñộng cơ ñiều hoà. Chọn ñáp án sai:
A. Quãng ñường vật ñi ñược trong một phần tư chu kỳ dao ñộng là A (A là biên ñộ dao ñộng).
B. Khi vật ñi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
C. Khi vật ñi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
D. Khi vật ñi từ vị ví cân bằng ra biên thì ñộ lớn của gia tốc tăng.
Câu 26: Các ñiểm A, B, và C là các nút sóng liền kề nhau (B ở giữa) của một sóng dừng ñược tạo trên sợi dây dài.
Trên AB có hai ñiểm M và N, trên BC có ñiểm P sao cho AM = NB = PC. Khi M, N, P ñang chuyển ñộng thì phát
biểu nào sau ñây ñúng?
A. M, N và P luôn chuyển ñộng cùng chiều.
B. M và N luôn chuyển ñộng cùng chiều và ngược chiều với P.
C. N và P luôn chuyển ñộng cùng chiều và ngược chiều với M.
D. M và P luôn chuyển ñộng cùng chiều và ngược chiều với N.
Câu 27: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về năng lượng của dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng LC lí tưởng?
A. Năng lượng ñiện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp ñôi tần số dao ñộng riêng của mạch.
B. Năng lượng ñiện trường cực ñại bằng năng lượng từ trường cực ñại.

C. Cứ sau thời gian bằng 1/4 chu kì dao ñộng, năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau.
D. Năng lượng ñiện trường trong tụ ñiện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau.
Câu 28: ðặt vào hai ñầu mạch ñiện chứa hai trong ba phần tử gồm: ðiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự
cảm L, tụ ñiện có ñiện dung C một hiệu ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh có biểu thức u = U
0
cos(ωt) V thì cường ñộ
dòng ñiện qua mạch có biểu thức i = I
0
cos(ωt - π/4) A. Hai phần tử trong mạch ñiện trên là:
A. Cuộn dây nối tiếp với tụ ñiện với Z
L
= 2Z
C
.
Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4

-


B. Cuộn dây nối tiếp với tụ ñiện với 2Z
L
= Z
C
.
C. ðiện trở thuần nối tiếp với tụ ñiện với R = Z
C
.
D. ðiện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = Z
L
.
Câu 29: Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng ñộ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt ñược là vì chúng có
A. pha dao ñộng khác nhau. B. âm sắc khác nhau.
C. tần số khác nhau. D. biên ñộ khác nhau.
Câu 30: Nhận ñịnh nào sau ñây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
A. Biên ñộ dao ñộng lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
B. Tần số dao ñộng của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
C. Khi có cộng hưởng thì dao ñộng của hệ là dao ñộng ñiều hòa.
D. Khi có cộng hưởng thì dao ñộng của hệ không phải là ñiều hòa.
Câu 31: Trong quá trình dao ñộng ñiều hòa của con lắc ñơn. Nhận ñịnh nào sau ñây là sai?
A. Khi quả nặng ở ñiểm giới hạn, lực căng dây treo có có ñộ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Chu kỳ dao ñộng của con lắc không phụ thuộc vào biên ñộ dao ñộng của nó.
C. trong trường trọng lực khi góc hợp bởi dây treo con lắc và phương thẳng ñứng giảm, tốc ñộ của quả năng sẽ tăng.
D. ðộ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
Câu 32: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì ñặc trưng cho nguyên tố ñó.
D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch ñặc trưng của nguyên tố ấy.
Câu 33: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang
A. do các tinh thể phát ra, sau khi ñược kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
B. tồn tại một thời gian khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước song của ánh sáng kích thích.
Câu 34: Trong phản hạt nhân thu năng lượng thì:
A. năng lượng trước phản ứng nhỏ hơn năng lượng sau phản ứng.
B. năng lượng trước phản ứng lớn hơn năng lượng sau phản ứng.
C. tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ các hạt sau phản ứng.
D. tự xảy ra ñược mà không phải kích thích.
Câu 35: Tốc ñộ ban ñầu của các quang electron khi bị bật ra khỏi bề mặt kim loại
A. luôn có cùng tốc ñộ.
B. có giá trị từ 0 ñến một giá trị cực ñại xác ñịnh
C. Không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng chiếu vào kim loại ñó
D. phụ thuộc vào cường ñộ của ánh sáng chiếu vào kim loại ñó
Câu 36: Âm sắc là ñặc tính sinh lí của âm
A. phụ thuộc vào dạng ñồ thị dao ñộng của âm B. chỉ phụ thuộc vào cường ñộ âm.
C. chỉ phụ thuộc vào biên ñộ âm. D. chỉ phụ thuộc vào tần số âm.
Câu 37: Chiếu một bức xạ ñơn sắc có bước sóng λ = 300 nm vào một kim loại ñang tích ñiện dương. Biết kim loại
ñó có giới hạn quang ñiện λ
0
= 0,500 µm, h = 6,625.10
–34
J.s, c = 3.10
8
m/s, 1eV = 1,6. 10
-19
J. Hãy chọn ñáp án

ñúng?
A. ñiện tích kim loại ñó luôn không ñổi.
B. ñiện tích của tấm kim loại sẽ thay ñổi nếu ban ñầu ñiện thế của nó nhỏ hơn 1,656 (V)
C. bức xạ ñó không gây ra hiện tượng quang ñiện.
D. ñiện tích của tấm kim loại sẽ thay ñổi nếu ban ñầu ñiện thế của nó nhỏ hơn 4,239 (V)
Câu 38: Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì
A. tần số góc của ngoại lực ñạt giá trị cực ñại.
B. tần số góc của ngoại lực ñạt giá trị cực tiểu.
Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-


C. tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao ñộng.
D. tần số góc của ngoại lực gấp 2 lần tần số góc riêng của hệ dao ñộng.
Câu 39: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời ñiểm t = 1 s, tính chất chuyển

ñộng của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương B. chậm dần theo chiều dương
C. nhanh dần theo chiều âm D. chậm dần theo chiều âm
Câu 40: ðầu A của sợi dây gắn với nguồn coi như gần với một nút sóng. Khi có sóng dừng trên dây AB thì
A. số bụng hơn số nút một ñơn vị nếu ñầu B tự do
B. số nút bằng số bụng nếu ñầu B tự do.
C. số nút bằng số bụng nếu B cố ñịnh.
D. số bụng hơn số nút một ñơn vị nếu ñầu B cố ñịnh.
Câu 41: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần
ñơn sắc: tím, lam, ñỏ, lục, vàng. Tia ló ñơn sắc màu lục ñi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi
trường). Không kể tia ñơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia ñơn sắc màu:
A. tím, lam, ñỏ. B. ñỏ, vàng, lam. C. ñỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 42: Một nguyên tử có thể bức xạ một phôtôn có năng lượng hf thì nó không thể hấp thể hấp thụ một năng
lượng có giá trị bằng
A. 2hf. B. 4hf. C.
1
hf
2
D. 3hf
Câu 43: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao ñộng trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình truyền pha dao ñộng.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Câu 44: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ
A. gồm một dải sáng có màu sắc biến ñổi liên tục từ ñỏ ñến tím
B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng
C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa ñiện) phát ra.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ nguồn sáng.
Câu 45: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang ñiện.

A. Tế bào quang ñiện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt ñộng ñược với ánh sáng nhìn thấy.
B. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết ñể bứt electron liên kết trong bán dẫn.
C. Phần lớn tế bào quang ñiện hoạt ñộng ñược với bức xạ hồng ngoại.
D. Các quang trở hoạt ñộng ñược với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang ñiện trong các mạch tự
ñộng.



Giáo viên: ðặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn





Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1
-





Câu 1: Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của ñồng vị phóng xạ bằng cách
A. ðặt nguồn phóng xạ ñó vào trong từ trường mạnh.
B. ðặt nguồn phóng xạ ñó vào trong ñiện trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào ñể thay ñổi hằng số phóng xạ.
D. ðốt nóng nguồn phóng xạ ñó.
Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S
1
và S
2
. ðiều nào sau ñây mô
tả ñúng nhất trạng thái dao ñộng của những ñiểm nằm trên ñường trung trực của S
1
S
2
:
A. ðứng yên, không dao ñộng. B. Dao ñộng với biên ñộ bé nhất.
C. Dao ñộng với biên ñộ có giá trị trung bình. D. Dao ñộng với biên ñộ lớn nhất.
Câu 3: Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC, phát biểu nào sau ñây sai?
A. Nếu là ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao ñộng ñiều
hoà cùng phương cùng tần số ñể tìm mối liên hệ giữa cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng chạy qua ñoạn mạch và cường
ñộ dòng ñiện hiệu dụng chạy qua từng phần tử.
B. Nếu là ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao ñộng ñiều hoà
cùng phương cùng tần số ñể tìm mối liên hệ giữa hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch và hiệu ñiện thế

hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Công suất tiêu thụ trên cả ñoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các ñiện trở thuần.
D. Công suất tiêu thụ trên cả ñoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ ñiện hay một cuộn dây
thuần cảm.
Câu 4: Khi nói về dao ñộng cưỡng bức, phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Dao ñộng của con lắc ñồng hồ là dao ñộng cưỡng bức.
B. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên ñộ của lực cưỡng bức.
C. Dao ñộng cưỡng bức có biên ñộ không ñổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao ñộng cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của lực ngoại cưỡng bức.
Câu 5: Chọn câu sai.
A. Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí ñi vào nước thì bước sóng tăng lên.
C. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.
D.Bước sóng của sóng âm truyền trên một sợi dây ñàn hồi không phụ thuộc vào sức căng dây.
Câu 6: Trong ñoạn mạch RLC nối tiếp và ñiều chỉnh tần số ñiện áp ñể mạch xảy ra cộng hưởng ñiện. Nếu sau ñó
tiếp tục thay ñổi tần số của ñiện áp và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào sau ñây không ñúng:
A. ðiện áp hiệu dụng trên tụ ñiện tăng. B. Hệ số công suất của ñoạn mạch giảm.
C. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện giảm. D. ðiện áp hiệu dụng trên ñiện trở giảm.
Câu 7: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng ñỏ. D. ánh sáng tím.
Câu 8: Một bức xạ ñơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,270 µm. Chiết suất của thủy tinh ñối với bức xạ ñó là
1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím.
Câu 9: Gọi τ là khoảng thời gian ñể số hạt nhân của một ñồng vị phóng xạ X giảm ñi e lần (với lne = 1). Vậy chu kì
bán rã của mẫu chất X là ?
A. 2τ B. τ/2 C. τln2 D. τ/ln2
Câu 10: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β

thì hạt nhân ñó sẽ biến ñổi:
A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1. B. số proton giảm 1, số nơtron giảm 3.

TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ – PHẦN 4
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG

Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4. D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1.
Câu 11: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng ñơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 12: Trong chân không, các bức xạ ñược sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 13: Pin quang ñiện là nguồn ñiện, trong ñó
A. hóa năng ñược biến ñổi trực tiếp thành ñiện năng.
B. quang năng ñược biến ñổi trực tiếp thành ñiện năng.
C. cơ năng ñược biến ñổi trực tiếp thành ñiện năng.
D. nhiệt năng ñược biến ñổi trực tiếp thành ñiện năng.
Câu 14: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt ñộ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt ñộ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn phát.
Câu 15: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về sóng ñiện từ?
A. Sóng ñiện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng ñiện từ lan truyền, vectơ cường ñộ ñiện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng ñiện từ lan truyền, vectơ cường ñộ ñiện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng ñiện từ lan truyền ñược trong chân không.
Câu 16: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo một trục cố ñịnh (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. ñộng năng của vật cực ñại khi gia tốc của vật có ñộ lớn cực ñại.
B. khi vật ñi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực ñại khi vật ở vị trí biên.
Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng ñiện từ.
B. Các vật ở nhiệt ñộ trên 2000
0
C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 18: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường ñộ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển ñộng hay ñứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển ñộng hay ñứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn ñó càng nhỏ.
D. Ánh sáng ñược tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 19: Trong sự phân hạch của hạt nhân
235
92
U
, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3

-


Câu 20: ðặt ñiện áp u = U
0
cos(ωt) vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, tụ ñiện và cuộn cảm
thuần có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Biết dung kháng của tụ ñiện bằng
R 3.
ðiều chỉnh L ñể ñiện áp hiệu dụng
giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại, khi ñó
A. ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở lệch pha π/6 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch
B. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện lệch pha π/6 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch
C. trong mạch có cộng hưởng ñiện.
D. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch
Câu 21: Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A. Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp.
B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt ñối với tia tử ngoại.
C. ðèn dây tóc nóng sáng ñến 2000
0
C là nguồn phát ra tia tử ngoại.
D. Các hồ quang ñiện với nhiệt ñộ trên 4000
0
C thường ñược dùng làm nguồn tia tử ngoại.
Câu 22: Cho mạch R, L, C nối tiếp ñang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng ñiện, giữ nguyên tất cả
các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Hệ số công suất của mạch giảm. B. Cường ñộ hiệu dụng của dòng giảm.
C. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng. D. Hiệu thế hiệu dụng trên ñiện trở giảm.
Câu 23: Tìm phát biểu sai. Quang phổ liên tục
A. là một dải sáng có màu sắc biên thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
B. do các vật rắn bị nung nóng phát ra.

C. do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. ñược hình thành do các ñám hơi nung nóng.
Câu 24: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt ñộ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt ñộ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn phát.
Câu 25: ðối với ñoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, biết ñiện trở thuần R ≠ 0, cảm kháng Z
L
≠ 0, dung kháng Z
C

0 thì
A. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn lớn hơn ñiện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
B. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn bằng tổng ñiện áp hiệu dụng trên tứng phần tử.
C. ðiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn bằng tổng ñiện áp tức thời trên tứng phần tử.
D. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch có thể nhỏ hơn ñiện áp hiệu dụng trên ñiện trở thuần R.
Câu 26: Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng ñơn sắc có màu biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng ñơn sắc sẽ luôn ñược ánh sáng trắng.
Câu 27: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch ñặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì ñặc trưng cho nguyên tố ñó.
Câu 28: Tia tử ngoại ñược dùng
A. ñể tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế ñể chụp ñiện, chiếu ñiện.
C. ñể chụp ảnh bề mặt Trái ðất từ vệ tinh. D. ñể tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim

loại.
Câu 29: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt ñộ thì như nhau về ñộ sáng tỉ ñối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-


C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng phát ra.
D. là một dải có màu từ ñỏ ñến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 30: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới ñây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến ñiệu ñược như sóng ñiện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng ñỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 31: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì
trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu ñược
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ ñỏ ñến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ ñỏ ñến tím, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối.
Câu 32: ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu ñiện thế xoay chiều u=U
0
sinωt. Kí hiệu
U
R
, U
L
, U
C
tương ứng là hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và
tụ ñiện C. Nếu U
R
= U
L
/2 = U
C
thì dòng ñiện qua ñoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch.
D. sớm pha π/2 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch.
Câu 33: ðặt hiệu ñiện thế u = U
0
sin(ωt) (với U

0
không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
ñiện trở thuần của mạch không ñổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng ñiện trong ñoạn mạch, phát biểu nào sau ñây
sai?
A. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trong mạch ñạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu ñiện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của ñoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở R nhỏ hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch.
Câu 34: Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp ñược kích thích bằng nhiệt hay bằng ñiện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi ñược kích thích bằng nhiệt hay bằng ñiện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì ñặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì ñặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 35: Nói về ñặc ñiểm và tính chất của tia Rơnghen, chọn phát biểu sai:
A. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng ñâm xuyên.
B. Dựa vào khả năng ñâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này ñể chế tạo các máy ño liều lượng tia
Rơnghen.
C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh
D. Nhờ khả năng ñâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen ñược ñược dùng trong y học ñể chiếu ñiện, chụp ñiện.
Câu 36: Nếu trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh, cường ñộ dòng ñiện trễ pha so với hiệu ñiện
thế giữa hai ñầu ñoạn mạch, thì ñoạn mạch này gồm
A. tụ ñiện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. ñiện trở thuần và tụ ñiện.
D. ñiện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 37: Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ñiện mắc nối tiếp thì
A. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện ngược pha với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
B. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện.
C. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
D. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-


Câu 38: Khi nói về dao ñộng ñiều hòa của con lắc ñơn gồm sợi dây mảnh không dãn và vật nhỏ, câu nào dưới ñây
sai?
A. Lực căng của sợi dây có ñộ lớn nhỏ nhất khi vật nhỏ ở vị trí cao nhất
B. Khi ñưa con lắc lên cao thì chu kì của nó giảm vì giá tốc trọng trường giảm
C. Tại một nơi nhất ñịnh, chu kì dao ñộng của con lắc chỉ phụ thuộc chiều dài sợi dây
D. Khi qua vi trí cân bằng thì vận tốc của vật nhỏ có ñộ lớn lớn nhất
Câu 39: Phát biểu nào sau ñây về tia tử ngoại không ñúng?
A. có thể dùng ñể chữa bệnh ung thư nông
B. tác dụng lên kính ảnh
C. có tác dụng sinh học diệt khuẩn, hủy diệt tế bào da
D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất

Câu 40: Theo thuyết photon về ánh sáng thì
A. năng lượng của mọi photon ñều bằng nhau
B. năng lượng của một photon của ánh sáng ñơn sắc tỉ lệ nghịch với bước sóng
C. tốc ñộ của hạt photon giảm dần nguồn sáng
D. năng lượng của photon trong chân không giảm ñi khi nó xa dần nguồn sáng
Câu 41: Phát biểu nào sau ñâu không ñúng khi nói về dao ñộng cơ học?
A. dao ñộng tự do có chu kì chỉ phụ thuộc vào ñặc tính của hệ
B. dao ñộng cưỡng bức có chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức
C. dao ñộng duy trì có biên ñộ không ñổi theo thời gian
D. dao ñộng tắt dần là dao ñộng có chu kì giảm dần theo thời gian
Câu 42: Chọn phát biểu ñúng khi nói về sự truyền của sóng vô tuyến
A. sóng dài chủ yếu dùng ñể thông tin dưới nước
B. sóng trung có thể truyền ñi rất xa vào ban ngày
C. sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung
D. sóng cực ngắn phản xạ tốt trên tầng ñiện li
Câu 43: ðiều nào sau ñây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều tác dụng lên kính ảnh
B. tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều không nhìn thấy bằng mắt thường
C. cùng bản chất là sóng ñiện từ
D. tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại
Câu 44: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm ñi khi tăng khoảng cách giữa hai khe
B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát
C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe
D. không thay ñổi khi thay ñổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát
Câu 45: ðặc ñiểm nào trong số các ñặc ñiểm sau không phải là ñặc ñiểm chung của sóng cơ học và sóng ñiện từ:
A. Mang năng lượng.
B. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
C. Có thể phản xạ, khúc xạ… khi gặp mặt phân cách của hai môi trường.
D. Truyền ñược trong chân không.


Giáo viên: ðặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn


Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-





Câu 1: Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều E
thẳng đứng thì chu kỳ nó bằng T
1

, nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là T
2
. Nếu
không có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đơn là T. Tìm mối liên hệ giữa các chu kỳ trên?
A.
2
1 2
T T .T
=
B.
1 2
2 1 1
T T T
= +
C.
2 2 2
1 2
2 1 1
T T T
= +
D.
2 2 2
1 2
T T T
= +

Câu 2:
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A.
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B.
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C.
gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D.
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 3:
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B.
Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C.
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D.
Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 4:
Đặt điện áp
u U 2 cos(
ωt)
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây L cảm thuần. Biết U,
ω, R và C không đổi. Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L và C. Điều chỉnh hệ số
tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L đạt cực đại. Hãy chọn biểu thức

sai:

A.
2 2 2 2
L R C
U U U U
= + +
. B.
2 2 2 2
R C R
1 1 1
U U U U
+ =
+
.
C.
2 2
L C R C
U U U U
= +
. D.
2 2
R C
L
R
U U U
U
U
+
=


Câu 5:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần
R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
A.
R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
).
B.
R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
C.

R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
).
D.
R
2
= Z
C
(Z
C

Z
L
)
Câu 6:
Đoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ C biến dung mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện xoay chiều. Biết khi
thay đổi điện dung C để U
C
cực đại thì điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha 2π/3 với điện áp hai đầu tụ. Kết luận nào
sau đây là đúng:
A.
Hệ số công suất cuộn dây là 0,5
B.
Hệ số công suất đoạn mạch AB là 0,5.

C.
Dòng điện lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch AB là π/6.
D.
Điện áp hai đầu tụ lệch pha với điện áp hai đầu mạch AB là π/3.
Câu 7:
Công thoát electron của một kim loại là 2,5 eV. Để gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng chiếu vào kim
loại đó phải có bước sóng
A.
λ

0,4978 µm
B.
λ

0,5436 µm
C.
λ

0,4969 µm
D.
λ

0,4236 µm
Câu 8:
Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A.
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C.

Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D.
Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 9:
Ánh sáng
không
có tính chất sau:
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ – PHẦN 5
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG

Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


A.

Có truyền trong chân không.
B.
Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C.
Có mang theo năng lượng.
D.
Có vận tốc lớn vô hạn.
Câu 10:
Tìm phát biểu
sai
về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A.
Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
B.
Khác nhau về màu sắc các vạch.
C.
Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D.
Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 11:
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A.
giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B.
bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
C.
giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D.
giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
Câu 12:

Tính chất nào sau đây
không
phải của tia X:
A.
Tính đâm xuyên mạnh.
B.
Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
C.
Gây ra hiện tượng quang điện.
D.
Iôn hóa không khí.
Câu 13:
Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế:
A.
Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
B.
Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
C.
Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
D.
Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
Câu 14:
Chọn tính chất
không
đúng khi nói về mạch dao động LC:
A.
Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.
B.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C.

Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.
D.
Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
Câu 15:
Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A.
có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B.
có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C.
có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D.
có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
Câu 16:
Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A.
trên 100
0
C.
B.
cao hơn nhiệt độ môi trường.
C.
trên 0
0
K.
D.
trên 0
0
C.
Câu 17:

Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A.
động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
B.
gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C.
gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 18:
Chọn phương án
sai
khi nói về sự tự dao động và dao động cưỡng bức.
A.
Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc.
B.
Sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số f
0
của hệ.
C.
Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
D.
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực.
Câu 19:
Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian, năng lượng sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ:
A.
giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn
B.
giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến nguồn
C.

giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn
D.
không đổi
Câu 20:
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào
sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A.
Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B.
Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C.
Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-



D.
Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 21:
Chọn phương án
sai
.
A.
Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện
B.
Máy phát điện mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp.
C.
Trong máy phát điện, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép
D.
Với máy phát điện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số cặp cực khác nhau.
Câu 22:
Chọn phương án
sai
.
A.
Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B.
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C.
Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và sđiềui ấm, chụp ảnh trong đêm tối.
D.
Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh
Câu 23:
Chọn phương án
sai

khi so sánh hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện ngoài.
A.
Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt electron.
B.
Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới hạn.
C.
Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài.
D.
cả hai hiện tượng electrôn được giải phóng thoát khỏi khối chất.
Câu 24:
Chọn phương án
sai
khi nói về các tiên đề của Bo.
A.
Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định.
B.
Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng
kém bền vững.
C.
Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có
mức năng lượng thấp hơn.
D.
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
n
sang trạng thái dừng có năng lượng E
m
(E
n
> E
m

) thì
nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng E
n
– E
m
.
Câu 25:
Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng:
A.
tồn tại một thời gian dài hơn 10
-8
s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B.
hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C.
có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D.
do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng Mặt Trời.
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây là
sai
. Hiện tượng phóng xạ
A.
là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
B.
là phản ứng tỏa năng lượng
C.
là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
D.
là quá trình tuần hoàn có chu kỳ

Câu 27:
Chọn phương án
sai
khi nói về hiện tượng quang dẫn:
A.
Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B.
Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
C.
Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
D.
Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại
mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 28:
Thực chất của phóng xạ gama là
A.
hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn
B.
dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
C.
do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
D.
do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động .
B.
Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C.

Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-


D.
Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở
đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên.
B.
Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở
đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.

C.
Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở
đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D.
Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở
đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
B.
Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
C.
Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng.
D.
Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 32:
Trong mạch RLC mắc nối tiếp , độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào
A.
Hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B.
Cách chọn gốc thời gian.
C.
Cường độ dòng điện hiện dụng trong mạch.
D.
Tính chất của mạch điện.
Câu 33:
Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A.

Chuyển động của vật là dao động điều hòa.
B.
Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
C.
Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
D.
Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi
đều
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về sóng vô tuyến?
A.
Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
B.
Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.
C.
Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
D.
Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi
Câu 35:
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A.
Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
B.
Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
C.
Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
D.
Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện

Câu 36:
Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A.
Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B.
Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C.
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D.
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
.

B.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
C.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 38:
Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
A.
Đều có bước sóng giới hạn λ
0
.
B.
Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất .

C.
Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D.
Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại .
Câu 39:
Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
Tài

li

u h

c t

p chia s


Tổng hợp lí thuyết Vật lí.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-


A.
Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
B.

Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C.
Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D.
Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 40:
Chọn câu phát biểu
không ñúng
A.
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
B.
Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối
C.
Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ
D.
Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này
Câu 41:
Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại
A.
quang tâm của thấu kính hội tụ
B.
tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ
C.
tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ
D.
tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ
Câu 42:
Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A.
Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu

B.
Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn
C.
Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu
D.
Hoàn toàn không thay đổi
Câu 43:
Phát biểu nào sau đây là
sai
với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A.
Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B.
Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
C.
Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra
phôtôn.
D.
Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 44:
Chọn câu phát biểu
không ñúng
A.
Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có nhiều thành phần phức tạp
B.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
C.
Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
D.
Sự nhiễu xạ ánh sáng là do các lượng tử ánh sáng có tần số khác nhau trộn lẫn vào nhau

Câu 45:
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của
hạt nhân Y thì
A.
hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B.
hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C.
năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D.
năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.




Giáo viên: ðặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn


×