Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Bài tập thống kê doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.33 KB, 79 trang )

LỜI NÓI ĐẦU

Thống kê hoạt động sản xuất kinh doanh là công tác cần thiết không thể thiếu
trong quản lý doanh nghiệp. Nhằm giúp cho sinh viên củng cố kiến thức và rèn luyện
kỹ năng thực hành công tác thống kê, tác giả đã sưu tầm, biên soạn Bài tập Thống kê
doanh nghiệp theo đề cương học phần Thống kê doanh nghiệp bậc Cao đẳng Kế toán.
Bài tập này có 3 phần:
Phần I: Tóm tắt lý thuyết và các bài tập cơ bản. Phần này được biên soạn
theo từng chương, mỗi chương gồm:
A. Tóm tắt lý thuyết.
B. Các bài tập cơ bản.
Riêng chương I không có bài tập nên tác giả chỉ tóm tắt những phần lý
thuyết chung.
Phần II: Một số bài tập tổng hợp.
Phần III: Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản.
Vì khả năng và kinh nghiệm có hạn, chắc chắn tài liệu biên soạn còn nhiều khiếm
khuyết, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của Quý Thầy Cô và bạn đọc. Xin
chân thành cám ơn.


Người biên soạn

Đàm Thị Thu




PHầN 1: TóM TắT Lý THUYếT V CáC BI TậP CƠ BảN

Chơng I:
Đối tợng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp



1.1. ý nghĩa v tác dụng của thống kê doanh nghiệp:
Xét về góc độ lý luận thống kê doanh nghiệp thì thống kê doanh nghiệp cung cấp
cơ sở lý luận cho việc thống kê hoạt động kinh doanh trên phạm vi vi mô, phạm vi của
một doanh nghiệp nh nghiên cứu các phạm trù kinh tế, hệ thống các chỉ tiêu, phân tích
các nhân tố thị trờng.
Xét về góc độ ứng dụng thực tế thì thống kê doanh nghiệp l một trong những công
cụ quản lý hữu hiệu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nói
cách khác, nó đóng một vai trò quan trọng đối với sự hình thnh phát triển v tồn tại của
doanh nghiệp. Đặc biệt l trong thời kỳ hiện nay, khi nớc ta đang triển khai thực hiện
việc cổ phần hoá các doanh nghiệp, phát triển thị trờng chứng khoán. Thống kê doanh
nghiệp giữ vai trò quyết định trong việc cung cấp thông tin cần thiết cho hoạt động phát
triển hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nói riêng v phát triển nền kinh tế
nói chung.
1.2. Đối tợng v phạm vi nghiên cứu của thống kê doanh
nghiệp:
Đối tợng v phạm vi nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp l mặt lợng trong
mối quan hệ chặt chẽ với mặt chất của các hiện tợng kinh tế diễn ra trong doanh nghiệp
gắn liền với điều kiện thời gian v không gian cụ thể.
1.3. Cơ sở lý luận v phơng pháp luận của thống kê doanh
nghiệp:
Thống kê doanh nghiệp l một môn khoa học nên cần phải có cơ sở phơng pháp
luận v cơ sở lý luận của môn học. Thống kê doanh nghiệp khẳng định: cơ sở lý luận l
các học thuyết kinh tế, cơ sở phơng pháp luận l chủ nghĩa duy vật biện chứng.
1.4. Nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp:
- Thống kê phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất (sức lao động, t liệu lao
động, đối tợng lao động).
- Thống kê phân tích giá thnh, hoạt động ti chính của doanh nghiệp
- Thống kê phân tích hiệu quả v lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp
- Thống kê phân tích việc lựa chọn các quyết định đúng đắn v hớng phát triển

kinh doanh của doanh nghiệp trong thời kỳ trớc mắt v lâu di.
1.5. Tổ chức hạch toán - thống kê v thông tin phục vụ quản lý
kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Tổ chức hạch toán:
Hiện nay, các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh đa dạng, trên nhiều lĩnh vực. Vì
thế việc thực hiện công tác thống kê của doanh nghiệp đòi hỏi cũng phải đổi mới để có
các thông tin số liệu v thông tin về tình hình hoạt động kinh doanh từng thời kỳ của
doanh nghiệp nhằm phục vụ việc nghiên cứu chiến lợc kinh doanh, nghiên cứu xây
dựng kế hoạch kinh doanh cụ thể. Vì vậy, doanh nghiệp cần có tổ chức hạch toán thống
kê, thông tin đủ mạnh, hợp lý v sự đa dạng các bộ phận đợc trang bị đầy đủ các trang
thiết bị bằng hệ thống mạng vi tính.
b. Thông tin phục vụ quản lý kinh doanh của doanh nghiệp:

2
Trong nền kinh tế vận hnh theo cơ chế thị trờng dới sự quản lý của nh nớc, bắt
buộc mỗi một doanh nghiệp phải tự vận động, tự sản, tự tiêu đảm bảo cung cân bằng cầu
với mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận. Vì vậy thông tin trở thnh vấn đề thiết yếu cho mỗi
doanh nghiệp.
Thông tin thống kê giúp cho các doanh nghiệp xác định phơng hớng sản xuất
kinh doanh chính xác, hiệu quả, đồng thời đề ra các chiến lợc sách lợc phát triển kinh
tế lâu di.
Ngoi ra, thông tin thống kê giúp cho các doanh nghiệp đánh giá đúng đắn năng lực
cạnh tranh, đảm bảo lợi thế kinh doanh của từng ngnh, từng doanh nghiệp.






























3
Chơng II:
Thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp

A. Tóm tắt lý thuyết:
2.1. Phơng pháp tính kết quả sản xuất của doanh nghiệp:
Các chỉ tiêu thống kê kết quả SXKD gồm 2 nhóm chỉ tiêu sau đây:
2.1.1. Nhóm chỉ tiêu hiện vật:

a. Chỉ tiêu sản lợng hiện vật:
L dùng đơn vị đo lờng phù hợp với tính chất vật lý tự nhiên để thống kê
khối lợng sản phẩm do doanh nghiệp tạo ra trong kỳ.
b. Chỉ tiêu sản lợng hiện vật quy ớc:
L chỉ tiêu phản ảnh khối lợng sản phẩm quy đổi từ các sản phẩm cùng
tên gọi cùng công dụng kinh tế, nhng khác nhau về công suất, quy cách về
cùng một loại đợc chọn lm sản phẩm chuẩn thông qua hệ số tính đổi.
Hệ số tính đổi đợc xác định theo công thức:
Đặc tính của sản phẩm cần quy đổi
Hệ số tính đổi (H) =
Đặc tính của sản phẩm đợc chọn lm SP chuẩn
Sản lợng hiện vật quy ớc của một loại sản phẩm no đó đợc tính bằng
công thức:
Sản lợng hiện vật quy ớc = Q x H
Trong đó:
- H: Hệ số quy đổi
- Q: Sản lợng theo từng thứ hạng, quy cách tính bằng hiện vật
2.1.2. Nhóm chỉ tiêu giá trị:
a. Giá trị sản xuất (GO = Gross Output)
a.1. Giá trị sản xuất công nghiệp:
Theo giá cố định: có 2 cách xác định
* GO =

Pq

Trong đó:
- P: đơn giá cố định của từng loại sản phẩm.
- q: khối lợng sản phẩm sản xuất.
* GO = YT1 + YT2 + YT3 + YT4 + YT5
Trong đó:

- YT1: giá trị thnh phẩm
- YT2: giá trị công việc có tính chất công nghiệp hon thnh cho bên ngoi.
- YT3: giá trị phế liệu, phế phẩm, phụ phẩm thu hồi trong quá trình sản xuất.
- YT4: giá trị của hoạt động cho thuê máy móc thiết bị trong dây chuyền
sản xuất của doanh nghiệp.
-YT5: giá trị chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ của bán thnh phẩm v SP
dở dang.
Theo giá hiện hnh: GO =

Pq

Trong đó:
- P: giá thực tế của từng loại sản phẩm tại thời điểm xác định.
- q: khối lợng sản phẩm sản xuất.

4
a.2. Giá trị sản xuất nông nghiệp:
GO = Giá trị hoạt động trồng trọt + giá trị hoạt động chăn nuôi + giá trị hoạt
động d/vụ
a.3. Giá trị sản xuất xây lắp: (G
XD
)
G
XD
=

+++ VATTLCT
Trong đó:
* T: Chi phí trực tiếp = VL + NC + M + TT
- VL: Chi phí vật liệu: Qj xDjvl + CL

- NC: Chi phí nhân công: Qj xDjNC x KNC
- M: Chi phí máy: Qj xDjM x KM
- TT: Trực tiếp phí khác: 1,5% (VL + NC +M)
* C : Chi phí chung: 6% xT
* TL: Thu nhập chịu thuế tính trớc: 5,5% (T+C)
* G: Giá trị dự toán xây dựng trớc thuế: T+C+TL
* GTGT: Thuế giá trị gia tăng: G x10%
* GXDCPT: Giá trị dự toán xây dựng sau thuế: G + GTGT
* GLT: Chi phí xây dựng nh tạm tai hiện trờng: G x1% x1,1
b. Giá trị gia tăng (VA = Value Added): đợc xác định theo 2 phơng pháp:
* Phơng pháp sản xuất: VA = GO - IC
* Phơng pháp phân phối: VA = C
1
+ V +M.
Trong đó:
- IC: Chi phí trung gian
- C
1
: Chi phí khấu hao TSCĐ.
- V: Thu nhập của ngời lao động.
- M: Thu nhập của doanh nghịêp.
c. Giá trị gia tăng thuần (NVA = Net Value Added): đợc xác định theo 2
phơng pháp:
* Phơng pháp sản xuất: NVA = VA - C
1
* Phơng pháp phân phối: VA = V +M
d. Tổng doanh thu bán hng:
Tổng doanh thu bán hng = Đơn giá bán sản phẩm x khối lợng sản phẩm
tiêu thụ
e. Lợi nhuận kinh doanh:

Lợi nhuận kinh doanh = Doanh thu kinh doanh - chi phí kinh doanh

2.2. Phân tích thống kê tình hình hon thnh kế hoạch
sản xuất của doanh nghiệp:
a. Phân tích hon thnh kế hoạch sản xuất một loại sản phẩm (theo đơn vị hiện
vật):
Chỉ số hon thnh kế hoạch sản xuất sản phẩm: I
Q
= Q
1
/ Q
0
b. Phân tích hon thnh kế hoạch sản xuất nhiều loại sản phẩm (theo đơn vị giá trị)
Chỉ số hon thnh kế hoạch sản xuất sản phẩm: (I
GO
)

Tổng giá trị sản phẩm sản xuất thực tế
(I
GO
) =
Tổng giá trị sản phẩm sản xuất kế họach

5

2.3. Thống kê chất lợng sản phẩm:
a. Trờng hợp doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đợc phân cấp chất lợng:
Thống kê sử dụng 3 phơng pháp sau:
* Phơng pháp tỷ trọng:(d)
Số lợng từng loại sản phẩm SX trong kỳ

(d) =
Tổng sản phẩm sản xuất trong kỳ
* Phơng pháp đơn giá bình quân: (
P
)
- Đối với trờng hợp doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm: Trình tự
phân tích gồm 2 bớc:
+ Xác định đơn giá bình quân từng kỳ theo công thức:



=
q
Pq
p

Trong đó:
- P: Đơn giá cố định của từng loại sản phẩm.
- q: khối lợng sản phẩm sản xuất.
- q: Tổng sản phẩm sản xuất trong kỳ.
+ Tính mức độ ảnh hởng của chất lợng sản phẩm thay đổi đến giá trị sản
xuất:

101
)( qPPGO =
(trong đó: q
1
: khối lợng sản phẩm SX thực tế)
- Đối với trờng hợp doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm: Ta áp
dụng công thức:


I
c
=


10
11
qP
qP


)(
1011
qPqPGO =

* Phơng pháp hệ số phẩm cấp bình quân (
H
)
Trình tự phân tích gồm 2 bớc:
- Tính hệ số phẩm cấp từng kỳ:
(Sản lợng từng loại x Đơn giá cố định từng
loại)
Hệ số phẩm cấp =
Tổng sản phẩm sản xuất x Đơn giá loại cao nhất
- So sánh hệ số phẩm cấp giữa 2 kỳ
- Tính mức độ ảnh hởng do chất lợng sản phẩm thay đổi đến giá trị sản
xuất:
= (
GO

)
01
HH
Tổng sản phẩm sản xuất thực tế x Đơn giá loại cao nhất
b. Trờng hợp doanh nghiệp sản xuất sản phẩm không đợc phân cấp chất
lợng:
- Đối với trờng hợp doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm:

Công thức: icl = icl
1
x icl
2
x . . . icln
Trong đó: - icl: chỉ số chất lợng tổng hợp từng loại SP.
- icl1,2,. . . ,n: chỉ số chất lợng từng mặt của sản phẩm.
- Đối với trờng hợp doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm:

6

Công thức
:

I
cl
=


ii
iiCL
pq

pqi
.1
.1


Chênh lệch tuyệt đối
:


)()(
11 iiiiCL
PqPqi

Trong đó: - I
CL
: chỉ số chất lợng tổng hợp của nhiều loại SP.
- icl: chỉ số chất lợng tổng hợp từng loại sản phẩm.
- q
1
: Khối lợng sản phẩm từng loại kỳ báo cáo.
- P: giá cố định từng loại sản phẩm.
c.Thống kê tỷ lệ sản phẩm hỏng trong sản xuất: có 2 phơng pháp
*
Phơng pháp 1:

Chi phí cho sản Chi phí sửa chữa
xuất phế phẩm + SP hỏng có
hon ton thể sửa chữa
Tỷ lệ sản phẩm hỏng =
Ton bộ chi phí SX cho SP có ích của DN


* Phơng pháp 2:

Tổng số giờ Tổng số giờ công
công hao phí + hao phí cho sửa
cho SX phế phẩm sản phẩm hỏng
Tỷ lệ sản phẩm hỏng =
Tổng số giờ công hao phí cho SXSP
có ích của doanh nghiệp
B. CáC bi tập CƠ BảN
Bi số 1: Theo ti liệu thống kê về tình hình sản xuất của 1 xí nghiệp chế biến
x phòng trong năm 2004 nh sau:
Theo kế hoạch năm 2004 xí nghiệp phải sản xuất 500 tấn x phòng bột,
300 tấn x phòng thơm hơng chanh v 200 tấn x phòng thơm hơng táo. Sản
lợng thực tế xí nghiệp đã sản xuất đợc 600 tấn x phòng bột, 320 tấn x
phòng thơm hơng chanh v 180 tấn x phòng thơm hơng táo.Tỷ lệ axit béo
trong x phòng bột 75%, x phòng chanh 60%, x phòng hơng táo 40%.
Yêu cầu:
1. Tính sản lợng hiện vật v hiện vật quy ớc của tất cả các loại sản phẩm trên
theo kế hoạch v thực tế lấy x phòng bột lm sản phẩm chuẩn.
2. Đánh giá trình độ hon thnh kế hoạch sản xuất theo hai đơn vị hiện vật v
hiện vật quy ớc.

Bi số 2: Có số liệu về tình hình sản xuất của Nh máy dệt trong hai quý đầu
năm 2002 nh sau:
(Đơn vị tính: m)
Vải KT các loại đã sản xuất Quý I Quý II
Vải KT khổ 0,8 m
Vải KT khổ 1,0 m
Vải KT khổ 1,2 m

Vải KT khổ 1,4 m
Vải KT khổ 1,6 m
220
84
48
36
20
220
46
50
58
30
Cộng 408 404

7
Yêu cầu:
1. Tính sản lợng hiện vật qui ớc của tất cả các loại vải trên. Lấy vải có kích
thớc 1,2 m lm sản phẩm chuẩn.
2. Đánh giá tình hình hon hnh kế hoạch sản xuất của Nh máy dệt quý II so
với quý I theo đơn vị hiện vật v đơn vị hiện vật qui ớc.

Bi số 3: Có số liệu sau đây của 1 doanh nghiệp sản xuất máy kéo nông nghiệp:
(Đơn vị tính: cái)

Máy kéo các loại Kỳ gốc Kỳ báo cáo
- Máy kéo công suất 5 tấn
- Máy kéo công suất 7 tấn
- Máy kéo công suất 12 tấn
30
40

30
40
40
20
Cộng 100 100
Yêu cầu:
1. Tính sản lợng hiện vật qui ớc của tất cả các loại máy kéo trên. Lấy máy
kéo 5 tấn lm sản phẩm chuẩn.
2. Đánh giá tình hình hon hnh kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp kỳ báo
cáo so với kỳ gốc theo đơn vị hiện vật v đơn vị hiện vật qui ớc.

Bi số 4:
Một doanh nghiệp sản xuất cơ khí có 3 phân xởng sản xuất chính v các
bộ phận sản xuất phụ trợ. Có tình hình sản xuất 2004 nh sau:
1. Phân xởng chế tạo phôi:
Trong kỳ sản xuất đợc 18.000 kg phôi. Bán ra 2.000 kg với giá 12.000
đồng/kg
Chuyển sang phân xởng gia công chi tiết 15.000 kg.
Chi phí phôi đang chế tạo dở dang đầu kỳ 5 triệu đồng, cuối kỳ 3 triệu
đồng.
2. Phân xởng gia công chi tiết:
- Đầu kỳ còn tồn một số chi tiết trị giá 15 triệu đồng.
- Trong kỳ sản xuất một số chi tiết trị giá 480 triệu đồng.
- Đã bán một số chi tiết cho bên ngoi trị giá 40 triệu đồng.
- Chuyển sang phân xởng lắp ráp quạt một số chi tiết trị giá 445 triệu
đồng.
Cuối kỳ còn tồn tại phân xởng một số chi tiết trị giá 10 triệu đồng.
Chi phí cho số chi tiết gia công dở dang đầu kỳ 15 triệu đồng, cuối kỳ 20
triệu đồng.
3. Phân xởng lắp ráp quạt:

Quạt thnh phẩm nhập kho:1.000 cáI, trong đó đã bán 600 cái, giá mỗi cái
quạt 150.000 đồng.
Chi phí quạt lắp ráp dở dang đầu kỳ 22 triệu đồng, cuối kỳ 46 triệu đồng.
4. Phân xởng dụng cụ:
Lm xong một số dụng cụ trị giá 55 triệu đồng, bán ra ngoi
5. Phân xởng phát điện:
Sản xuất một lợng điện năng trị giá 42 triệu đồng, trong đó:
- Đã dùng cho nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp 30 triệu đồng.

8
- Dùng cho nhu cầu không sản xuất công nghiệp 5 triệu đồng.
- Bán ra ngoi 7 triệu đồng.
6. Phân xởng sửa chữa máy móc thiết bị (MMTB):
Giá trị sửa chữa MMTB công nghiệp của DN 35 triệu đồng.
Doanh thu sửa chữa MMTB cho bên ngoi 45 triệu đồng.
Yêu cầu:
Xác định giá trị sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp năm 2004
theo các yếu tố cấu thnh.

Bi số 5:
Có ti liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp cơ khí trong năm
2005 nh sau: (Số liệu tính theo giá cố định - ĐVT: tr.đ)
1. Giá trị thnh phẩm sản xuất từ nguyên vật liệu của xí nghiệp :2.800
Trong đó: Bán ra ngoi :1.500
2. Giá trị thnh phẩm sản xuất từ NVL của khách hng : 1.450
Trong đó: Giá trị NVL do khách hng mang đến : 800
3. Giá trị nửa thnh phẩm đã sản xuất : 2890
Trong đó: - Sử dụng để sản xuất thnh phẩm : 2440
- Bán ra ngoi : 410
- Sử dụng cho hoạt động ngoi SX CN của DN : 230

4. Giá trị sản phẩm phụ trợ đã sản xuất : 2
Trong đó: - Dùng để sản xuất thnh phẩm : 127

- Bán ra ngoi : 15
5. Giá trị các hoạt động dịch vụ có tính công nghiệp : 360
- Giá trị sửa chữa MMTB Công nghiệp của DN : 252
- Giá trị sửa chữa MMTB cho đội xây dựng của DN : 36
- Giá trị sửa chữa MMTB cho bên ngoi : 72
6. Giá trị sản phẩm dở dang: đầu năm 230, cuối năm 160
7. Giá trị phế liệu, phế phẩm thu hồi v bán ra ngoi : 118
8. Giá trị của hoạt động của XDCB của đội xây dựng thuộc DN : 800
9. Doanh thu cho thuê MMTB sản xuất công nghiệp của DN : 172
Yêu cầu:
Tính giá trị SXCN(GO) năm 2005 của doanh nghiệp

Bi số 6:
Có ti liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp dệt trong năm 2005
nh sau: (Số liệu tính theo giá cố định- ĐVT: triệu đồng)
1. Phân xởng sợi:
* Giá sợi đã hon thnh : 4.000
Trong đó: - Chuyển sang phân xởng dệt : 3.600
- Bán cho xí nghiệp khác : 400
* Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 70, cuối kỳ 69
2. Phân xởng dệt:
* Giá trị vải hạ máy : 4.500
Trong đó: Chuyển sang phân xởng in nhuộm : 4.100
Bán ra ngoi : 400
* Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 100, cuối kỳ 102
3. Phân xởng in nhuộm:
* Giá trị vải thnh phẩm sản xuất bằng NVL của xí nghiệp : 4.000


9
Trong đó: Đã bán ra ngoi : 2.500
*Giá trị vải thnh phẩm in nhuộm cho xí nghiệp bạn : 1.200
Trong đó: Giá trị vải do xí nghiệp bạn mang đến : 900
4. Phân xởng sản xuất phụ:
* Giá trị bông y tế đã hon thnh : 200
Trong đó: Đã bán cho bệnh viện K : 100
* Giá trị quần áo may sẵn : 100
Trong đó : - Bán cho công ty thơng nghiệp : 80
- Bán nội bộ xí nghiệp : 20
5. Phân xởng cơ điện:
- Giá trị sửa chữa MMTB cho phân xởng sợi v dệt : 200
- Giá trị sửa chữa MMTB cho xí nghiệp khác : 60
- Giá trị điện đã sản xuất trong kỳ : 120
Trong đó: - Dùng cho hoạt động sản xuất công nghiệp : 100
- Dùng cho nh ăn v câu lạc bộ : 20
Yêu cầu:
Tính chỉ tiêu giá trị sản xuất công nghiệp (GO) của doanh nghiệp dệt?

Bi số 7: Có số liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp cơ khí trong năm
2005 nh sau: ( Số liệu tính theo giá cố định - đơn vị tính: triệu đồng )
A. PHÂN XƯởng đúc:
- Giá trị sản phẩm hon thnh : 720
Trong đó: + Chuyển sang phân xởng cơ bản : 360
+ Chuyển sang phân xởng cơ khí : 120
+ Chuyển sang phân xởng rèn : 60
- Giá trị sản phẩm dở dang ngy 1/1 / 2005 : 60
- Giá trị sản phẩm dở dang ngy 31/12/2005 : 30
B.PHÂN XƯởng rèn:

- Giá trị sản phẩm hon thnh : 360
Trong đó: + Chuyển sang phân xởng cơ khí : 240
+ Bán ra ngoi : 120
- Giá trị sản phẩm dở dang ngy 1/1/2005 : 30
- Giá trị sản phảm dở dang ngy 31/12/2005 : 36
C. PHÂN XƯởng cơ khí:
- Giá trị sản phẩm hon thnh : 1380
Trong đó: + Chuyển sang PX lắp ráp : 1080
+ Bán ra ngoi : 120
- Giá trị sản phẩm dở dang ngy 1/1/2005 : 60
- Giá trị sản phẩm dở dang ngy 31/12/2005 : 60
D. PHÂN XƯởng luyện thép:
- Giá trị số thép đã luyện trong kì : 120
Trong đó: + Chuyển sang các PX cơ bản khác : 90
+ Bán ra ngoi : 30
E. PHÂN XƯởng lắp ráp:
- Giá trị thnh phẩm sản xuất bằng NVL của XN : 1680
Trong đó: Bán ra ngoi : 1200
- Giá trị thnh phẩm sản xuất bằng NVL của khách hng : 240

10
Trong đó: Giá trị NVL khách hng đem đến : 150
- Giá trị sản phẩm dở dang ngy 1/1/2005 : 120
- Giá trị sản phẩm dở dang ngy 31/12/2005 : 60
- Giá trị sơn v mạ kền một số mặt hng cho bên ngoi : 20
F. PHÂN XƯởNG DụNG Cụ:
-
Giá trị sản phẩm hon thnh : 240
Trong đó: + Đa sang các phân xởng khác : 180
+ Bán ra ngoi : 60

- Giá trị sản phẩm dở dang ngy 1/1/2005 : 120
- Giá trị sản phẩm dở dang ngy 31/12/2005 : 120
G. PHÂN XƯởng phát điện:
- Giá trị điện sản xuất trong kì : 234
Trong đó: + Dùng cho PX phát điện : 6
+ Dùng cho sản xuất CN ở các PX cơ bản : 198
+ Dùng cho nh trẻ, nh ăn của xí nghiệp : 12
+ Bán ra ngoi xí nghiệp : 18
h. phân xởng sửa chữa:
- Giá trị sửa chữa lớn MMTB SXCN của xí nghiệp : 24
- Giá trị sửa chữa nhỏ MMTB SXCN của xí nghiệp : 6
- Giá trị sửa chữa lớn v nhỏ MMTB cho bộ phận không sản
xuất công nghiệp của xí nghiệp : 50
- Giá trị sửa chữa cho bên ngoi : 100
Yêu cầu:
Tính chỉ tiêu giá trị SXCN(GO) của xí nghiệp trong năm?

Bi số 8: Có số liệu thống kê tình hình sản xuất của xí nghiệp cơ khí X trong 2
quý đầu năm 2005 nh sau: ( Số liệu tính theo giá cố định - Đvt: 1000 đồng )

Chỉ tiêu Quý I Quý II
1. Giá trị thnh phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của
khách hng
160.000 175.000
Trong đó: Giá trị nguyên vật liệu khách hng mang
đến
100.000 120.000
2. Giá trị bán thnh phẩm đã sản suất 280.000 250.000
Trong đó: - Bán ra ngoi 40.000 50.000
- Phục vụ cho sản suất thnh phẩm 195.000 180.000

- Phục vụ cho bộ phận phúc lợi 15.000 10.000
- Để lại kỳ sau tiếp tục chế biến 30.000 10.000
3. Giá trị thnh phẩm sản suất bằng nguyên vật liệu của
xí nghiệp
600.000 720.000
Trong đó: Bán ra ngoi 400.000 600.000
4. Giá trị thứ phẩm đợc nhập kho thnh phẩm v bán ra
ngoi
15.000 20.000
5. Giá trị hoạt động dịch vụ công nghiệp 70.000 50.000
Trong đó: - Sửa chữa MMTB cho bên ngoi 8.000 5.000
- Sửa chữa MMTB cho phân xởng sản xuất
cơ bản
52.000 30.000

11
- Sửa chữa MMTB cho đội xây dựng 10.000 15.000
6. Tiền thu cho thuê mặt bằng sản xuất 50.000 30.000
7. Giá trị sản phẩm phụ hon thnh trong kỳ 60.000 40.000
Trong đó: - Bán cho đại lý K 20.000 12.000
- Bán cho công ty thơng nghiệp H 25.000 25.000
8. Giá trị điện sản suất trong kì 45.000 30.000
Trong đó: - Phục vụ cho phân xởng phát điện 3.000 2.000
- Phục vụ cho phúc lợi công cộng 25.000 14.000
- Phục vụ cho sản suất thnh phẩm 17.000 14.000
9. Giá trị phế liệu thu hồi bán v thu đợc tiền 57.000 36.000
10. Giá trị sản phẩm dở dang: - Đầu kì 10.000 80.000
- Cuối kì 80.000 70.000
Yêu cầu xác định:
1. Giá trị sản xuất công nghiệp ( GO ) trong từng quý?

Biết rằng
: Giá trị
bán thnh phẩm đầu quý I = 0
2. Đánh giá tình hình biến động giá trị sản xuất quý II so với quý I v cho
nhận xét?

Bi số 9: Có số liệu thống kê kết quả sản xuất của xí nghiệp Dệt trong 2 quý
cuối năm 2005 nh sau: ( số liệu tính theo giá cố định - Đvt: 1000đ )
Chỉ tiêu Quý 3 Quý 4
1.Giá trị thnh phẩm sản suất bằng NVL của xí nghiệp 360.000 600.000
Trong đó: Bán ra ngoi 300.000 580.000
2. Giá trị bán thnh phẩm đã sản suất 375.000 300.000
Trong đó: - Bán ra ngoi 30.000 20.000
- Phục vụ sản suất thnh phẩm 300.000 260.000
- Phục vụ phúc lợi công cộng 35.000 15.000
- Để lại kì sau tiếp tục chế biến 10.000 5.000
3. Giá trị vải in nhuộm cho khách hng 450.000 250.000
Trong đó: Gía trị vải khách hng mang đến 330.000 150.000
4. Giá trị thứ phẩm đợc nhập kho thnh phẩm v bán ra
ngoi
30.000 20.000
5. Giá trị sản phẩm phụ hon thnh trong kỳ 30.000 40.000
Trong đó: - Bán cho đại lý K 24.000 20.000
- Bán cho công ty thơng nghiệp H 6.000 20.000
6. Tiền thu cho thuê mặt bằng sản suất 40.000 40.000
7. Giá trị hoạt động dịch vụ công nghiệp 180.000 150.000
Trong đó: - Sửa chữa MMTB cho bên ngoi 15.000 10.000
- Sửa chữa MMTB cho phân xởng sản xuất
cơ bản
155.000 135.000

- Sửa chữa MMTB cho đội xây dựng 10.000 5.000
8. Gía trị điện sản suất trong kỳ 75.000 60.000
Trong đó: - Tự dùng 8.000 5.000
- Phục vụ cho phúc lợi công cộng 4.000 8.000
- Phục vụ cho sản suất thnh phẩm 38.000 35.000

12
- Phục vụ cho bên ngoi 25.000 12.000
9. Giá trị phế liệu thu hồi bán v thu tiền 10.000 15.000
10.Giá trị sản phẩm dở dang: - Đầu kỳ 90.000 90.000
- Cuối kỳ 90.000 88.000

Yêu cầu:
Đánh giá tình hình hon thnh kế hoạch sản xuất của xí nghiệp
quý 4 so với quý 3 v nhận xét?

Bi số 10: Có ti liệu sau đây của đơn vị xây dựng nhận thầu Y, về kết quả xây
dựng trờng tiểu học phờng A trong tháng 5/2005 nh sau:
- Xây xong 2.000 m tờng, gạch ống kích thớc: 10 x 10 x 20cm, chiều
dy 30cm, cao 4m vữa mác 50, đơn giá dự toán 201.500 đồng/ m
3
.
3

- Bê tông cột đổ tại chỗ đá (1x2cm), tiết diện cột

0,1 m , cao
2

4m,

vữa mác 200, đơn giá dự toán 611.300đồng/ m
3
. Khối lợng l: 200 m
3
Chi phí chung v thu nhập chịu thuế tính trớc theo Thông t số
04/2005/TT của Bộ Xây dựng, thuế giá trị gia tăng 10%.
Yêu cầu:
Xác định giá trị sản xuất xây dựng trong tháng 5/2005 của đơn vị xây
dựng trên.

Bi số 11: Trong tháng 6/2005, Công ty xây dựng nh quận B nhận 2 hợp đồng
sửa chữa v xây dựng. Tiến độ thực hiện đến cuối tháng nh sau:
A. Hợp đồng I: Lợp mái ngói, quét vôi khu lm việc một cơ quan
1. Lợp mái ngói loại 22viên/1 m , cao
2

4 m. Khối lợng: 1.000m
2
Đơn giá dự toán: 19.706 đồng/ m
2
2. Đóng trần ván ép Hội trờng. Khối lợng: 500 m
2
Đơn giá dự toán: 64.708 đồng/ m
2
3. Quét vôi 1 nớc trắng, 2 nớc mu, cao

4 m. Khối lợng: 5000 m
2
Đơn giá dự toán: 2.190 đồng/ m .
2

B. Hợp đồng II: Xây dựng mới một nh dân dụng
1. Bê tông móng đá 1 x2 cm, vữa mác 200, R

250 cm. Khối lợng: 4,2 m
3
Đơn giá dự toán: 471.395 đồng/ m
3

2. Xây tờng gạch ống, kích thớc 10 x10 x20cm , vữa mác 50, cao 4 m,
tờng dy 10 m. Khối lợng: 142 m


3
Đơn giá dự toán: 201.500 đồng/ m
3

3. Bê tông cột đổ tại chỗ đá (1x2cm), tiết diện cột

0,1 m , cao 4m, vữa
mác 200. Khối lợng l: 3,2 m
2

3
Đơn giá dự toán 611.300đồng/ m .
3
4. Lát nền gạch Ceramic 30 x30 cm, cao

4m. khối lợng: 60 m
2
Đơn giá dự toán: 83.576 đồng/ m .

2
Cho biết tỷ lệ chi phí chung l: 6%, tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trớc l 5,5%.
Yêu cầu:
Xác định giá trị sản xuất của Công ty xây dựng nh quận B trong
tháng 6/2005?

13
Bi số 12: Có ti liệu thống kê tại 1 Công ty trong năm báo cáo nh sau:

Các lĩnh vực hoạt động SXKD GTSX(GO) IC C1
Công nghiệp 1.000 500 100
Nông nghiệp 300 100 50
Xây dựng cơ bản 500 300 50
Giao thông vận tải 300 100 50
Thơng mại 200 70 20
Các hoạt động SX vật chất khác 400 100 70
Các hoạt động không SX vật chất 300 100 80

Yêu cầu:
Tính các chỉ tiêu thống kê sản xuất kinh doanh của Công ty trong
năm báo cáo: Giá trị sản xuất (GO), Giá trị gia tăng (VA), Giá trị gia tăng thuần
(NVA)?
Bi số 13:

Có ti liệu thống kê của một đơn vị nh sau:

(Đơn vị tính: tỷ đồng)
Lĩnh vực
Chi phí
trung gian

Tiền công
Khấu hao
TSCĐ
Thu nhập của
doanh nghiệp
Công nghiệp
Xây dựng
Dịch vụ
100
50
20
2
1
1
1
1
1
20
10
5

Yêu cầu
: Hãy tính VA, NVA của doanh nghiệp theo 2 phơng pháp (sản
xuất, phân phối)?

Bi số 14: Có số liệu về tình hình sản xuất sản phẩm K trong 2 quý đầu năm
2006 đợc phân thnh 3 loại: I, II, III nh sau:
Trong quý I doanh nghiệp sản xuất đợc 600.000 sản phẩm, tỷ lệ giữa 3
loại I, II, III l: 3:2:1.
Trong quý II doanh nghiệp sản xuất đợc 720.000 sản phẩm, tỷ lệ giữa 3

loại I, II, III l: 4:3:1.
Đơn giá sản phẩm loại I: 120.000 đồng, Loại II: 3/4 loại I, Loại III: 3/5 loại I
Yêu cầu:
Đánh giá tình hình sản xuất về mặt chất lợng theo phơng pháp
đơn giá bình quân (
P
).
Bi số 15: Căn cứ vo ti liệu sau hãy phân tích tình hình sản suất về mặt chất
lợng sản phẩm của doanh nghiệp X theo phơng pháp đơn giá bình quân (
P
).

Khối lợng sản phẩm sản xuất ( SP )
Sản phẩm
Kế hoạch Thực tế
Đơn giá cố định
(1.000 đ/ sp )
A 1.000 1.300
Loại I 500 600 100
Loại II 500 700 70
B 2.000 2.250
Loại I 600 650 200
Loại II 700 800 180
Loại III 700 800 150
Bi số 16:
Xí nghiệp A sản xuất sản phẩm A, theo thứ hạng sản phẩm phân thnh 3
loại:1, 2, 3.

14
1. Khối lợng sản phẩm kỳ gốc l 7.000 sản phẩm, trong đó loại 1 chiếm

50%, loại 2: 30%, Loại 3: 20%.
2. Trong kỳ báo cáo xí nghiệp sản xuất đợc: 10.000 sản phẩm trong đó
loại 1 chiếm 60%, loại 2: 20%, loại 3: 20%.
Đơn giá loại 1 bằng 150.000 đồng, loại 2 = 3/4 loại 1, loại 3 = 3/5 loại 1
Yêu cầu:
Đánh giá tình hình sản xuất về mặt chất lợng theo phơng pháp
hệ số phẩm cấp bình quân (
H
)?
Bi số 17: Căn cứ vo ti liệu sau, hãy phân tích tình hình sản xuất về mặt chất
lợng sản phẩm theo phơng pháp hệ số phẩm cấp bình quân:
Khối lợng sản phẩm sản xuất (sản phẩm)
Sản phẩm
Kỳ trớc Kỳ ny
Đơn giá cố định
( 1000đ/ SP )
I, A
- Loại I
- Loại II
- Loại III
II, B
- Loại I
- Loại II
- Loại III
12.000
4.000
5.000
3.000
20.000
8.000

6.000
6.000
14.000
6.000
6.000
2.000
18.000
8.000
6.000
4.000

100
80
50

200
160
100
Bi số 18: Căn cứ vo ti liệu sau, hãy phân tích tình hình sản xuất về mặt chất
lợng sản phẩm:
(Đơn vị tính:triệu đồng)
Giá thnh sản xuất Chi phí SXSP hỏng
không thể sửa chữa
đợc
Chi phí sửa chữa SP
hỏng có thể sửa chữa
đợc
Sản
phẩm
Kỳ gốc Kỳ b/cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo

A
B
C
15.000
30.000
22.500
22.500
21.000
27.000
75
750
210
150
750
240
75
450
240
97,5
132
327
Bi số 19:
Có tình hình sản xuất công nghiệp của công ty gốm Hải Dơng trong quý I
năm 2006 với bốn loại sản phẩm nh sau:
(Đơn vị tính:
cái)
Tháng Lọ cắm hoa Chậu sứ Bình lọc
nớc
Thố cơm sứ
1 400 100 180 80

2 320 120 194 90
3 360 140 198 98
Cộng 1.080 360 572 268
Trong bốn loại sản phẩm trên, thố cơm sứ l mặt hng xuất khẩu.
Qua tính toán (theo GCĐ) ta có kết quả sản xuất công nghiệp của công ty
nh bảng sau:
(
Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Loại sản phẩm Tháng 3 - 2006 Quý I - 2006
- Lọ cắm hoa 4320 12960

15
- Chậu sứ 2100 5400
- Bình lọc nớc 5940 17160
- Thố cơm sứ 14700 40200
Cộng 27060 75720

- Về doanh thu (theo giá bán) ta có:
Tháng 3/2006: 29.710 (1000đ) trong đó xuất khẩu 15.680 (1000 đồng)
Quý I/2006: 72.000 (1000đ) trong đó xuất khẩu 41.600 (1000 đồng)
- Về tình hình sản xuất công nghiệp quý I năm 2005 (theo báo cáo lu) ta thấy:
+ Giá trị sản xuất công nghiệp (giá cố định) : 62.000 (1000 đ )
+ Tổng doanh thu : 75.000 (1000 đ )
Trong đó doanh thu xuất khẩu : 24.500 (1000 đ )
+ Số lợng sản phẩm :
Lọ cắm hoa 1000 cái
Chậu sứ 350 cái
Bình lọc nớc 580 cái
Thố cơm sứ 300 cái
- Về tình hình sản xuất v tiêu thụ trong tháng 3/2006:

Lọ cắm hoa tiêu thụ 300 cái, giá bán 15.000 đồng/cái. Còn tồn kho cuối
tháng 60 cái. Chậu sứ tiêu thụ đợc 130 cái, giá bán 20.000 đồng/cái. Còn tồn
kho cuối tháng 10 cái. Bình lọc nớc tiêu thụ 198 cái, giá bán 35.000 đồng/cái
(không có tồn kho). Thố cơm sứ tiêu thụ 98 cái, giá bán 160.000 đồng/cái
(không có tồn kho).
- Về ớc thực hiện tháng 4/2006, tính bình quân theo hệ số 1, 2 (120%) so với
tháng 3/2006.

Yêu cầu:
Lập biểu tính giá trị sản xuất công nghiệp ( Biểu 01 CNCS) ?

16
Chơng iII: thống kê lao động trong Doanh nghiệp

A. Tóm tắt lý thuyết:
3.1. Thống kê số lợng lao động:
3.1.1. Các chỉ tiêu thống kê số lợng lao động:
a. Số lợng lao động thời điểm:
b. Số lợng lao động bình quân: (
T
)
* Thống kê số lợng lao động từng ngy:

T
=

=
n
i
nTi

1
/
Trong đó:
- T
i
: Số lợng lao động có ở từng ngy
- n: Số ngy trong kỳ nghiên cứu
* Thống kê số lợng lao động tuần, kỳ:



=
i
ii
t
tT
T

Trong đó:
- T
i
: số lao động có ở từng thời điểm.
- t
i
: thời gian tơng ứng có số lợng lao động T
i
- t
i
: Tổng thời gian theo lịch của kỳ nghiên cứu
* Tình hình lao động ít biến động, không theo dõi đợc cụ thể thời gian

biến động:

Số lao động có đầu kỳ + Số lao động có cuối kỳ
T

=
2
* Để đơn giản trong việc tính(
T
) theo chế độ báo cáo thống kê định kỳ:

3
151 C
TTT
T
++
=

Trong đó:
- T
1
: Số lao động có ngy đầu tháng(quý, năm)
- T
15
: Số lao động có ngy giữa tháng(quý, năm)
- T
c
: Số lao động có ngy cuối tháng(quý, năm)
3.1.2. Kiểm tra tình hình sử dụng lao động:
* Theo phơng pháp giản đơn:

- Số tơng đối: T
1
/T
0

- Số tuyệt đối: T
1
- T
0
Trong đó:
- T
1
: Số lợng lao động kỳ báo cáo (thực tế).
- T
0
: Số lợng lao động kỳ gốc.

* Theo phơng pháp kết hợp với kết quả sản xuất:
- Số tơng đối:
0
1
0
1
GO
GO
T
T
T =
x 100%


- Số tuyệt đối: T
1
- (T
0
x GO
1
/GO
0
)

17
3.2.Thống kê biến động số lợng lao động:
3.2.1. Lập bảng cân đối lao động
3.2.2. Các chỉ tiêu thống kê tình hình biến động lao động
Thống kê thờng sử dụng các chỉ tiêu sau:

Số lợng lao động tăng trong kỳ theo các nguyên nhân
Hệ số tăng =
LĐ trong kỳ Số lợng lao động bình quân trong kỳ

Số lợng lao động giảm trong kỳ theo các nguyên nhân
Hệ số giảm =
LĐ trong kỳ Số lợng lao động bình quân trong kỳ


Số lợng LĐ có đầu kỳ + Số lợng LĐ có cuối kỳ
Số lợng LĐ =
b/quân trong kỳ 2

3.3.Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động của

công nhân sản xuất:
3.3.1 Các chỉ tiêu thống kê thời gian lao động của công nhân sản xuất: lợng
lao động hao phí đợc đo bằng thời gian lao động (ngy công, giờ công).
3.3.2. Các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của công nhân
sản xuất
Các chỉ tiêu sử dụng thời gian lao động của công nhân sản xuất bao gồm:

Tổng số giờ lm việc thực tế trong chế độ
Số giờ LVTT =
b/q trong chế độ Số ngy lm việc thực tế


Tổng số giờ công lm việc thực tế

Số giờ LVTT =
bình quân Số ngy lm việc thực tế

Số giờ lm việc thực tế b/q trong một ngy
Hệ số lm thêm giờ =
Số giờ lm việc thực tế b/q trong chế độ một ngy

Số ngy Tổng số ngy công LVTT trong chế độ
LVTT b/q trong =
chế độ Số công nhân trong danh sách bình quân


Tổng số ngy công lm việc thực tế
Số ngy LVTT b/q =
Số công nhân trong danh sách bình quân


Hệ số Số ngy công lm việc thực tế bình quân

18
lm thêm ca =
Số ngy LVTT bình quân trong chế độ

3.4. Thống kê năng suất lao động:
3.4.1. Các chỉ số năng suất lao động:
a. Chỉ số năng suất lao động hiện vật: Iw(h)
I
W
= W
1
/W
0
= (q
1
/T
1
)/ (q
0
/T
0
)
b. Chỉ số năng suất lao động bằng tiền: có hai cách để xác định
- Chỉ số năng suất lao động tính theo giá hiện hnh: Iw






=
0
00
1
11
0
1
.
.
T
qp
T
qp
w
w

- Chỉ số năng suất lao động tính theo giá cố định: Iw





=
0
0
1
1
0
1

.
.
T
qp
T
qp
w
w

Trong đó:
- W
0
, W
1
: Năng suất lao động kỳ gốc, kỳ báo cáo.
- P
0
, P
1
: Giá bán sản phẩm kỳ gốc.
- q
0
, q
1
: Khối lợng sản phẩm SX kỳ gốc, kỳ báo cáo.
- P: Đơn giá cố định của sản phẩm.
3.4.2. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất do ảnh hởng các nhân
tố thuộc về lao động.
Ta căn cứ vo phơng trình kinh tế: GO = W xT
3.4.3. Các phơng pháp phân tích biến động của năng suất lao động do ảnh

hởng các nhân tố sử dụng lao động.
a. Các chỉ tiêu năng suất lao động:
Năng suất Kết quả sản xuất (Q, GO)
lao động giờ =
Tổng số giờ công LVTT
Đây l chỉ tiêu phản ảnh hiệu quả sử dụng lao động trong một giờ lm việc

Năng suất Kết quả sản xuất (Q, GO)
lao động ngy =
Tổng số ngy công LVTT

Hay: NSLĐ ngy = NSLĐ giờ x Số giờ công LVTT bình quân 1 ngy (1)
Chỉ tiêu ny phản ảnh hiệu quả sử dụng lao động trong một ngy lm việc.

Năng suất Kết quả sản xuất (Q, GO)
lao động tháng =
(quý, năm) Tổng số công nhân trong danh sách b/q
Chỉ tiêu ny phản ảnh hiệu quả sử dụng lao động trong một thời kỳ nhất định

19
Hay:
Năng suất Năng suất Số giờ LVTT Số ngy LVTT
LĐ tháng = lao động x bình quân x bình quân 1 c/nhân (2)
(quý, năm) giờ trong 1 ngy trong kỳ
b. Phơng pháp phân tích biến động của NSLĐ:
* Phân tích biến động của NSLĐ do ảnh hởng nhân tố sử dụng thời gian
lao động :
Ta căn cứ vo phơng trình kinh tế:
W = a x b x c.


Trong đó:
- a: Năng suất lao động giờ.
- b: số giờ lm việc thực tế(LVTT) bình quân.
- c: Số ngy LVTT bình quân trong kỳ.
* Phân tích biến động của NSLĐ bình quân (
W
)



=
T
TW
W
.

3.5. Thống kê thu nhập của ngời lao động:
3.5.1. Các chỉ tiêu phản ảnh thu nhập của ngời lao động:
a. Chỉ tiêu tổng thu nhập của ngời lao động:
Phản ảnh tổng thu nhập danh nghĩa m ngời lao động trong doanh nghiệp
tạo ra đợc trong kỳ.
b. Chỉ tiêu tổng thu nhập thực tế của ngời lao động:

Tổng thu nhập danh nghĩa - Thuế thu nhập
Tổng thu nhập thực tế =
Chỉ số giá hng tiêu dùng thiết yếu trong kỳ
3.5.2. Phân tích tình hình biến động của tổng quỹ lơng:
a. Kiểm tra tình hình sử dụng tổng quỹ lơng:
* Theo phơng pháp giản đơn:
- Số tơng đối: F

1
/F
0

- Số tuyệt đối: F
1
- F
0

* Theo phơng pháp kết hợp với kết quả sản xuất:
- Số tơng đối:
0
1
0
1
GO
GO
xF
F

- Số tuyệt đối: F
1
- (F
0
x GO
1
/GO
0
)
Trong đó: F

0
, F
1
: Tổng quỹ lơng sử dụng kỳ gốc, kỳ báo cáo
b. Phân tích biến động của tổng quỹ lơng:
Căn cứ vo phơng trình kinh tế: F =
xTf

c. Các chỉ tiêu tiền lơng bình quân:
Tổng quỹ tiền lơng
- Tiền lơng bình quân giờ =
Tổng số giờ công LVTT
Tổng quỹ tiền lơng
- Tiền lơng bình quân ngy =
Tổng số ngy công LVTT


20
Tổng quỹ tiền lơng
- Tiền lơng bình quân tháng =
Số công nhân bình quân tháng

d. Phân tích tình hình biến động của tiền lơng bình quân (
f
):
Căn cứ vo phơng trình kinh tế:



=

T
Tf
f
.

Trong đó:
- f: Tiền lơng của cá nhân, tổ, đội, phân xởng.
- T: Số lợng lao động của các bộ phận.
- T: Tổng số công nhân trong ton doanh nghiệp.

B. CáC bi tập CƠ BảN:

Bi số 1: Có ti liệu về tình hình lao động trong danh sách của 1 doanh nghiệp
trong 2 tháng 9 v 10 năm báo cáo nh sau:
* Số lao động quản lý ngy 1/9 có 40 ngời, ngy 5/9 tăng thêm 4 ngời, ngy
13/9 tăng thêm 6 ngời, ngy 10/10 có 2 ngời xin chuyển công tác đi nơi khác.
* Số lao động SXKD: ngy 1/9 có 1.120 ngời, ngy 10/9 tuyển thêm 200
ngời, ngy 20/10 cho thôi việc 60 ngời.
* Số lao động phục vụ: ngy 1/9 có 20 ngời, ngy 6/10 có 4 ngời xin thôi
việc, ngy 15/10 tuyển thêm 10 ngời.

Yêu cầu:
Hãy tính các chỉ tiêu sau trong từng tháng:
1. Số lao động trong danh sách bình quân?
2. Kết cấu lao động trong danh sách bình quân?

Bi số 2:
Có số liệu về số lợng công nhân trong danh sách của Công ty M ngy 1/1/2005
l 700 ngời. Ngy 20/1 công ty tuyển thêm 20 ngời. Ngy 15/2 tuyển thêm 30
ngời. Ngy 1/3 công ty cho đi học di hạn v đi bộ đội 10 ngời. Ngy 15/3

tuyển thêm 5 ngời. Giả sử tổng quỹ lơng m Công ty đã sử dụng trong quý I
l 1.000 triệu đồng.
Yêu cầu:
1. Tính số lao động bình quân trong quý I của công ty?
2. Xác định mức thu nhập bình quân của một lao động trong quý I?

Bi số 3:
Có ti liệu về tình hình lao động ở một công ty trong 6 tháng đầu năm báo cáo
nh sau:
- Số lao động có ngy 01/ 01/ 06 : 500 công nhân
- Số lao động tăng trong quý 1 : 50 công nhân
- Số lao động tăng trong quý 2 : 40 công nhân
- Số lao động giảm trong quý 1 : 10 công nhân
- Số lao động giảm trong quý 2 : 20 công nhân
Yêu cầu:
1. Tính số lao động bình quân của công ty trong từng quý?

21
2. Cho biết giá trị sản xuất quý 2 so quý 1 tăng 10% hãy tính toán v đánh
giá
tình hình sử dụng lao động của công ty?

Bi số 4: Có số liệu về tình hình sản xuất v sử dụng lao động của xí nghiệp A
trong
kỳ báo cáo nh sau:
1. Sản phẩm sản xuất:
Số lợng sản phẩm sản xuất (sp)
Sản
phẩm
Kế hoạch Thực tế

Đơn giá cố định
(1.000 đồng / sản phẩm)
A 1.200 800 20
B 1.400 1.300 25
C 1.800 2.200 15
2. Lợng lao động sử dụng:
Số công nhân trong danh sách bình quân:
Kế hoạch: 540 ngời Thực tế: 530 ngời

Yêu cầu:
Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng lao động của xí nghiệp A
theo 2 phơng pháp, cho nhận xét ?
Bi số 5:
Có số liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động của công nhân sản xuất
xây dựng tại một xí nghiệp trong 2 quý đầu năm 2005 nh sau:

Chỉ tiêu Quý I Quý II
1. Số ngy công lm việc thực tế trong chế độ
2. Số ngy nghỉ lễ v chủ nhật
3. Số ngy nghỉ phép năm
4. Số ngy công vắng mặt
5. Số ngy ngừng việc
6. Số ngy công lm thêm
33.200
6.500
1.200
2.500
1.600
1.000
31.530

7.000
1.000
2.650
1.500
1.200
Yêu cầu:
1. Xác định các chỉ tiêu sau trong từng quý:
a. Số ngy công theo lịch
b. Số ngy công chế độ
c. Số ngy công có thể sử dụng cao nhất
d. Số ngy công có mặt
e. Số công nhân trong danh sách bình quân
2. Biết giá trị sản xuất công nghiệp quý II so quý I giảm 5%. Hãy xác định việc
sử dụng lao động của xí nghiệp quý II so quý I tiết kiệm hay lãng phí?
Bi số 6:
Có số liệu thống kê về số lao động của một đơn vị sản xuất trong năm 2005 nh
sau:
(đơn vị tính: ngời)
- Số lao động có đầu năm l: 500, trong đó nam: 200.
- Biến động tăng trong năm gồm:
+Tuyển mới 50, trong đó nam: 20
+ Đi học v đi bộ đội về 24, trong đó nam:14
+ Điều động từ nơi khác đến 3 nam
+Tăng khác 12, trong đó nam: 6

22
- Biến động giảm trong năm:
+ Cho nghỉ chế độ 35, trong đó nam: 15
+ Xin chuyển công tác 20, trong đó nam:15
+ Cho đi học v đi bộ đội 18, trong đó nam: 12

+ Nghỉ việc do các lý do khác 20, trong đó nam: 12
Yêu cầu:
1. Lập bảng cân đối lao động của đơn vị.

2. Tính các chỉ tiêu phản ảnh quy mô, cơ cấu nam, nữ v sự biến động lao
động của đơn vị trong năm 2005?

Bi số 7:
Có số liệu thống kê về tình hình sử dụng lao động của một doanh nghiệp
trong năm 2005 nh sau:
- Số lao động có bình quân trong năm: 200 ngời.
- Số ngy nghỉ lễ, nghỉ chủ nhật bình quân của ngời lao động trong năm đợc
thực hiện theo quy định chung.
- Tổng số ngy nghỉ phép trong năm của ton đơn vị l: 3.000 ngy.
- Tổng số ngy vắng mặt của ton đơn vị trong năm l: 2.000 ngy.
- Tổng số ngy ngừng việc trong năm l: 500 ngy.
- Số ngy công lm thêm l: 300 ngy
Yêu cầu:
1. Xác định các chỉ tiêu sau:
a. Số ngy công theo lịch.
b. Số ngy công theo chế độ.
c. Số ngy công có thể sử dụng cao nhất
d. Số ngy công có mặt.
e. Số ngy công lm việc thực tế.
2. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian LĐ của công nhân sản
xuất?

Bi số 8: Có số liệu về tình hình sản xuất v sử dụng lao động của xí nghiệp X
trong 2 kỳ báo cáo nh sau:
Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ báo cáo

1. Giá trị sản xuất (triệu đồng)
2. Số lợng lao động (ngời)
8.875
500
10.140
520

Yêu cầu:
Phân tích tình biến động của giá trị sản xuất (GO) do ảnh hởng
2 nhân tố: năng suất lao động v số lợng lao động hao phí.
Bi số 9:
Có số liệu thống kê của một doanh nghiệp sản xuất gồm 3 phân xởng:
Năng suất lao động tính theo GO
(tr.đ/ngời)
Số lao động (ngời)
Phân
xởng
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
I
II
III
15
16
17
17
18
19
50
40
10

20
40
50
Yêu cầu:
1. Tính năng suất lao động bình quân của ton doanh nghiệp?

23
2. Sử dụng phơng pháp hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của
năng suất lao động bình quân ton doanh nghiệp do ảnh hởng 2 nhân tố: Năng
suất của từng bộ phận v kết cấu về số lợng lao động hao phí?
Bi số 10:
Có số liệu về tình hình sản xuất v lao động của doanh nghiệp Y trong 2 quý
đầu năm 2006 nh sau:
Chỉ tiêu ĐVT Quý I Quý II
1. Giá trị sản xuất (GO)
2. Số lao động bình quân
3. Số ngy công lm việc thực tế
Trong đó: ngy công lm thêm
4. Số giờ công lm việc thực tế
Trong đó: giờ công lm thêm
5. Tổng quỹ lơng
tr. đồng
ngời
ngy
ngy
giờ
giờ
tr. đồng
7.000
400

32.400
1.200
267.400
8.200
500
8.030
440
34.320
291.720
17.160
528
Yêu cầu:
1. Tính toán các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của
công nhân sản xuất?

2. Kiểm tra tình hình sử dụng tổng quỹ lơng của doanh nghiệp l tiết
kiệm hay lãng phí? Xác định cụ thể mức tiết kiệm hay lãng phí đó?
3. Tính toán các chỉ tiêu năng suất lao động (giờ, ngy, tháng)?
4. Tính toán các chỉ tiêu tiền lơng bình quân?
5. Phân tích biến động của năng suất lao động do ảnh hởng 3 nhân tố:
Năng suất lao động giờ, số giờ lm việc thực tế bình quân trong 1 ngy, số ngy
lm việc thực tế bình quân 1 công nhân trong kỳ.
Bi số 11: Có số liệu về tình hình sản xuất của một công ty dệt qua 2 kỳ nh sau:
Giá trị sản xuất (triệu đồng) Số công nhân b/quân (ngời)
PX
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 648,5 802 100 144
B 640 806 80 90
C 700 624 70 60
D 910 936 91 90

Cộng 2.898,5 3.168 341 384

Yêu cầu:
1. Đánh giá sự biến động của năng suất lao động ton công ty giữa 2 kỳ ?
2. Sử dụng phơng pháp hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của
GO do ảnh hởng của 2 nhân tố: năng suất lao động v số lợng lao động?
3. Sử dụng phơng pháp hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của
NSLĐ bình quân do ảnh hởng của các nhân tố: năng suất của từng bộ phận v
kết cấu lao động?
Bi số 12: Có số liệu thống kê của một đơn vị nh sau:
Chỉ tiêu Năm gốc Năm b/ cáo
1. Giá trị sản xuất (GO) (tr. đồng)
2 . Số lao động bình quân trong năm (ngời)
3. Số ngy lm việc b/q của 1 LĐ trong năm (ngy)
8.000
100
250
10.000
110
225
Yêu cầu:

1. Tính các chỉ tiêu năng suất lao động trong từng kỳ?

24
2. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất (GO) do ảnh hởng
của 3 nhân tố: Năng suất lao động ngy, số ngy LVTT bình quân 1 công nhân
trong kỳ v số công nhân trong danh sách bình quân?
Bi số 13: Có số liệu thống kê của một doanh nghiệp trong 2 năm báo cáo nh
sau:

Chỉ tiêu Năm gốc Năm báo cáo
1. Năng suất LĐ bình quân ngy 1 LĐ (Tr.
đồng/ ngy)
2. Số lao động bình quân (ngời)
3. Tổng số ngy công lm việc thực tế trong
năm (ngy)
0,3
100
22.000
0,33
110
24.750

Yêu cầu:
Sử dụng hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của giá trị
sản xuất (GO) do ảnh hởng của 3 nhân tố thuộc về lao động: Năng suất lao
động ngy, số ngy LVTT bình quân 1 công nhân trong kỳ v số công nhân
trong danh sách bình quân?
Bi số 14: Có ti liệu về tình hình sản xuất của xí nghiệp dệt qua 2 tháng nh
sau:
Giá trị sản xuất (tr.đ) Khối lợng SPSX (m) Số CN b/quân (ngời)
PX
Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 5 Tháng 6
I 900 1296 18.000 25.920 100 144
II 960 1209 24.000 25.935 80 90
III 1050 936 10.500 7.800 70 60
Cộng 2910 3441 52.500 59.655 250 294
Yêu cầu:

1. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất (GO) tháng 6 so với

tháng 5 do ảnh hởng của 2 nhân tố: Năng suất lao động v số công nhân trong
danh sách bình quân?
2. Phân tích tình hình biến động của năng suất lao động bình quân tháng 6
so với tháng 5 do ảnh hởng của 2 nhân tố: Năng suất của từng bộ phận v kết
cấu về lợng lao động hao phí?

Bi số 15: Có tình hình sản xuất v lao động của xí nghiệp cơ khí X trong
tháng 3 v tháng 4 năm 2005 nh sau: (số liệu tính theo giá cố định - Đvt:
tr.đồng)
* Tháng 3:
1. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO) : 720
2. Số công nhân bình quân (ngời) : 100
3. Số ngy công LVTT trong tháng (ngy) : 2400
4. Số giờ công LVTT trong tháng (giờ) : 18.000
* Tháng 4:
1. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO) : 928,714
2. Số công nhân bình quân (ngời) : 120
3. Số ngy công LVTT trong tháng (ngy) : 3.000
4. Số giờ công LVTT trong tháng (giờ) : 21.000
Yêu cầu:
Phân tích tình hình biến động của năng suất lao động tháng 4 so
với tháng 3 do ảnh hởng bởi 3 nhân tố: Năng suất lao động giờ; Số giờ lm việc
thực tế bình quân trong 1 ngy; Số ngy lm việc thực tế bình quân 1 tháng ?

25

×