Bµi :
18
Gi¸o viªn: NguyÔn Thu Trang
Trêng : THCS Ng« QuyÒn
Kiểm tra bài cũ
Fe ; H
2
O ; C;
CO
2
;NaCl
b !"#$$%&'(
)%*
+, / 0''''……
12
3&
H
2
O
4
%
CO
2
55
NaCl
343
"
//(&&(3'(
)%*
%
'$$%&'(
)%*
TiÕt 26 B i 18: MOLà
'67 80à
Bài tập
!"#$%$&'(&)*'+#
Moọt taự buựt chỡ : buựt chỡ12?
Bài tập
!"#$%$&'(&)*'+#
Moọt chuùc ,#- chua : quaỷ chua
?10
Một tá bút chì : 12 bút chì
Một chục ,#- #+ : 10 quả #+
Mol là '.%
1 mol C :
1 mol Fe :
1 mol H
2
O :
6.10
23
: Số Avogadro (/0#)
Mol là lượng chất có chứa nguyên
tử hoặc phân tử chất đó.
N
6.10
23
(Một mol nguyên tử cacbon)
(Một mol nguyên tử sắt)
(Một mol phân tử nước)
6.10
23
nguyên tử C
6.10
23
nguyên tử Fe
6.10
23
nguyên tử H
2
O
TiÕt 26 B i 18: MOLà
1
23'4+567'/&+'89
1
:;6.10
23
< ='+!& (/0#)
'67 80à
VD
1
97-:7;-:7
1
972<7=;2<7=
-
297->;->
1
*972< ?;2< ?
1
+,972<;
@.9AB
Coâng thöùc Soá haït vi moâ = n . N= '&'(
%*
:7-B97
N
3 N
?
?
?
?
2 N
N
n . N?
bµi tËp 1
bµi tËp 1
C9DE-2-F
C9DE-2-F
*97G
%
;
H*G
%
&'(
%*
G
%
I*2<G
%
J&'(
%*
2<G
%
%397;
H$'(
%*
I2<J$'(
%*
2<
bµi tËp2
bµi tËp2
H2<:7((3972<G
%
K
I97:74'(
%*
2<
12
HL2<G
%
K/97'&'(
%*
/((3'&'(
%*
/(*'(
%*
2<
I
2<
&'(
%*
L97/
=
&'(
%*
4'(
%*
=
3 mol
TiÕt 26 B i 18: MOLà
1
23'4+567'/&+'89
'67 80à
%' !97B80
Soá haït vi moâ = n . N= >8>?@
A9
&'B< <
1
:;6.10
23
< ='+& (/0#)
Nguyên tử khối
(1)
Phân tử khối
(2)
Fe
H
2
O
C
CO
2
NaCl
T×m hi uể "M
56 đvC
12 đvC
18 đvC
44 đvC
58,5 đvC
<)'<
(3)
56 g
18 g
12 g
44 g
58,5 g
C9D,=N.O:P-Q.P.?
!979R0
!97B80
Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là khối lượng tính
bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
TiÕt 26 B i 18: MOLà
1
23'4+567'/&+'89
'67 80à
%' !97B80
123'4+ 567'/&+'89
1 < '</ #< Cố ượ ệ à
+J1<)'?<'#DE<
1<)'?<FECl
2
:
1<)'?<FEFe
2
O
3
M
Cl
= 35,5g
M
Cl
2
= 35,5. 2 = 71g
M
Fe
2
O
3
= 2 . 56 + 3 . 16
= 160 g
Soá haït vi moâ = soá mol . N= <>8>?@
A9
1
:;6.10
23
< ='+& (/0#)
?
?
TiÕt 26 B i18: MOLà
1
23'4+567'/&+'89
'67 80à
%' !97B80
123'4+ 567'/&+'89
1 < '</ #< Cố ượ ệ à
*'S97B80
1
23'4+567'/&+'89
1
:;6.10
23
< ='+& (/0#)
Soá haït vi moâ = soá mol . N= <>8>?@
A9
O O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
S
O
O
S
O
O
S
O
O
S
O
O
S
O
1 Mol H
2
1 Mol O
2
1 Mol SO
2
M
H
2
= M
O
2
= M
SO
2
=
= =
?
?
?
2 g 32 g
64 g
= =
V
H
2
V
O
2
V
SO
2
:7T-OU.OU-R.B2
H H
H
H
H H
H
H
H
H
Nếu ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) : t° = 0°C, p = 1 atm
Nếu ở điều kiện bình thường : t° = 20°C, p = 1 atm
V
H
2
V
O
2
V
SO
2
= = =
V
H
2
V
O
2
V
SO
2
= = =
Một mol mỗi khí trên
Một mol mỗi khí trên
? lít
? lít
22,4 lít
24 lít
Nếu ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất đều
chiếm những thể tích bằng nhau.
Nếu ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) : t
0
= 0
0
C,
p = 1atm thì đều chiếm thể tích bằng 22,4 lít.
Nếu ở điều kiện bình thường (đkt) : t
0
= 20
0
C,
p = 1atm thì đều chiếm thể tích bằng 24 lít
V, Một mol bất kì chất khí nào
TiÕt 26 B i 18: MOLà
1
23'4+567'/&+'89
'67 80à
%' !97B80
123'4+ 567'/&+'89
1 < '</ #< Cố ượ ệ à
*'S97B80
1
23'4+567'/&+'89
1
:;6.10
23
< ='& (/0#)
Soá haït vi moâ = soá mol . N= <>8>?@
A9
-Theå tích " khí G/) = soá mol . 22,4 G<H
1 2 3 4 5 6
397;
H3*
I32<J*
2<
c©u hái 1
c©u hái 1
C9DE-2-F
C9DE-2-F
c©u hái 2
c©u hái 2
C9DE-2-F
C9DE-2-F
%97G
%
K;
HG
%
K%
G
%
K
I2<G
%
KJ%
2<G
%
K
&'(
%*
2<
%
K;
H97
%
K%97
%
K
I972<
%
KJ%97
2<
%
K
c©u hái 3
c©u hái 3
C9DE-2-F
C9DE-2-F
!972<
%
KB
H%*'%W&/&%
%*W&/&%
I%*'%W&/&%
J%*W&/&%
c©u hái 4
c©u hái 4
C9DE
C9DE
-2-F
-2-F
%972<LK
%
X-
SB
H554
%%5
I%
J3&
c©u hái 5
c©u hái 5
C9DE-2-F
C9DE-2-F
c©u hái 6
c©u hái 6
C9DEY7Z[9Y
C9DEY7Z[9Y
!2-O.B7\“… ”
!2-O.B7\“… ”
!979RB !
!979RB !
'7Z2<-……
'7Z2<-……
"# :P ……… ………
"# :P ……… ………
7Z2<'
7Z2<'
N gam I#
Tõ ®Ó chän: