Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án: Bài 18: Mol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.04 KB, 2 trang )

Trường THPT Tân Lâm Giáo án Hóa 8
Tiết thứ: 26 Ngày soạn:
Tên bài : Mol
A/ Mục Tiêu :
1. Kiến thức : HS biết được Mol là gì? Khối lượng mol là gì?
2. Kỹ năng :
• Rèn luyện tính tư duy, logic…
• Vận dụng để xác định số mol của các chất.
3. Thái độ : Tạo niềm say mê học tập và nghiên cứu môn hóa học.
B/ Phương Pháp :
•Đàm thoại – nêu vấn đề
C/ Chuẩn Bị :
D/ Tiến Trình Bài Dạy :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Nội dung bài mới :
a) Đặt vấn đề: các em đã biết kích thước và khối lượng của nguyên tử, phân tử là VCN, không thể cân
đo được. Nhưng trong hoá học lại cần biết có bao nhiêu nguyên tử, phân tử và khối lượng, hay thể
tích của chúng là bao nhiêu. Đáp ứng yêu cầu đó các nhà khoa học đã đưa ra khái niệm: mol.
b)Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1 Mol là gì ?
GV: giới thiệu về khái niệm MOL
GV: hướng dẫn và yêu cầu HS làm ví dụ 1:
tính số hạt của các chất.
HS: hoạt động nhóm
GV: nhận xét và bổ sung.
GV: hướng dẫn và yêu cầu HS làm ví dụ 2:
tính số mol của các chất.
HS: hoạt động nhóm
GV: nhận xét và bổ sung


GV: từ những ví dụ trên, yêu cầu thiết lập
biểu thức nên mối quan hệ giữa số mol và số
hạt.
HS: hoạt động nhóm
GV: nhận xét và bổ sung
* Mol là lượng chất có chứa 6.10
23
nguyên tử hoặc
phân tử của chất đó.
Ví dụ 1: Tính số hạt của các chất.
a) 1 mol nguyên tử O
b) 2,5 mol phân tử CO
c) 0,05 mol phân tử H
2
.
23 23
23 23
23 22
2
so nguyen tu O = 1.6.10 6.10 nguyen tu
so phan tu CO = 2,5.6.10 20.10 phan tu
so phan tu H 0,05.6.10 3.10 phan tu
=
=
= =
Ví dụ 2: Tính số mol của các chất.
a) 3.10
23
phân tử O
2

.
b) 1,5.10
23
phân tử N
2
.
c) 1,25.10
23
nguyên tử Na.
2
2
23
23
23
23
23
23
3.10
0,5
6.10
1,5.10
0,25
6.10
1,25.10
0,208
6.10
O
N
Na
n mol

n mol
n mol
= =
= =
= =
− Công thức tính số mol dựa theo số hạt:
23
6.10
so hat
n
=
Giáo viên: Bùi Xuân Đông Tổ : Hóa – Sinh – Kỷ - TD
Trường THPT Tân Lâm Giáo án Hóa 8
Hoạt động 2 Khối lượng mol (M)
GV: yêu cầu HS nêu lại khái niệm nguyên tử
khối và phân tử khối.
HS: hoạt động cá nhân
GV: hãy nêu khái niệm về khối lượng mol và
từ đó đưa ra nhận xét về khối lượng mol với
phân tử khối.
HS: hoạt động cá nhân
GV: nhận xét và bổ sung
GV: hãy điền các thông tin còn thiếu vào bảng
sau.
* Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng
tính bằng gam của N nguyên tử haowcj phân tử chất
đó.
− Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử có cùng giá
trị với nguyên tử khối hay phân tử khối nhưng chỉ
khác nhau về đơn vị.

Ví dụ 3:
Chất NTK hay PTK M
Na 23 đ.v.C 23g
O
2
32 đ.v.C 32g
CH
4
16 đ.v.C 16g
H
2
S 34 đ.v.C 34g
C
2
H
6
O 46 đ.v.C 46g
Hoạt động 3 Thể tích mol của chất khí
GV: yêu cầu HS quan sát hinh vẽ trong SGK
và cho nhận xét về khối lượng, thể tích của
các chất khí khi có cùng số mol.
HS: hoạt động cá nhân
GV: nhận xét và bổ sung
GV: hãy nêu khái niệm về thể tích mol.
HS: hoạt động cá nhân
GV: hướng dẫn và yêu cầu HS làm ví dụ 4:
tính thể tích của các chất khí (ở đktc) khi biết
số mol.
HS: hoạt động nhóm
GV: nhận xét và bổ sung

GV: hướng dẫn và yêu cầu HS làm ví dụ 5:
tính số mol của các chất khí (ở đktc) khi biết
thể tích.
HS: hoạt động nhóm
GV: nhận xét và bổ sung
* Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N
phân tử của chất khí đó.
− Một mol của chất khí bất kì, trong cùng điều kiện
về nhiệt độ và áp suất đều có những thể tích như
nhau.
− Ở đktc, 1 mol chất khí có thể tích là 22.4 lít.
Ví dụ 4: Hãy tính thể tích của các chất khí sau (ở
đktc)
a) 1,5 mol khí O
2
.
b) 0,25 mol khí CO
2
.
2
2
22,4.1,5 33,6
22,4.0,25 5,6
O
CO
V l
V l
= =
= =
Ví dụ 5: hãy tính số mol của các chất khí sau (ở đktc)

a) 11,2 lít khí H
2
.
b) 44,8 lít khí N
2
.
2
2
11,2
0,5
22,4
44,8
2
22,4
H
N
n mol
n mol
= =
= =
Hoạt động 4 Luyện tập – củng cố
GV: hướng dẫn HS làm BT 2 − tr. 65 SGK.
HS: hoạt động cá nhân
GV: nhận xét và bổ sung
a) 35,5 g và 71g
b) 64g và 80g
c) 12g, 28g và 44g.
d) 58,5g và 342g
4. Dặn dò,hướng dẫn HS tự học tập ở nhà : làm BTVN trong SGK và SBT.
Giáo viên: Bùi Xuân Đông Tổ : Hóa – Sinh – Kỷ - TD

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×