C
CH
4
C
2
H
2
C
2
H
4
C
2
H
5
Cl
C
2
H
5
OH
!
"
!
"
!
#
!
!
#
!
$
%
!
%
!
$&
!
#
!
$&$
!
%
!
$'
%
!
$'
#
$
!
#
$
!
()
(!)
()
(")
()
KIỂM TRA BÀI CŨ
I- Định nghĩa, phân loại , đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
(3)
CH
CH
2
2
OH
OH
(4)
CH
CH
2
2
CH
CH
CH
CH
2
2
OH
OH
OH
OH
OH
OH
(2) CH
(2) CH
2
2
=CH-CH
=CH-CH
2
2
-
-
OH
OH
(1) CH
(1) CH
3
3
OH
OH
, CH
, CH
3
3
-CH
-CH
2
2
-
-
OH
OH
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
OH
OH
OH
OH
Ancoll*+, /+
01*.2331
4567()895
.:;,782<
(3)
CH
CH
2
2
OH
OH
(4)
CH
CH
2
2
CH
CH
CH
CH
2
2
OH
OH
OH
OH
OH
OH
(2) CH
(2) CH
2
2
=CH-CH
=CH-CH
2
2
-OH
-OH
(1) CH
(1) CH
3
3
OH , CH
OH , CH
3
3
-CH
-CH
2
2
-OH
-OH
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
OH
OH
OH
OH
2. Phân loại
H=7>6?:@ A
B-,31%
5,.2
C
(40D)
(4D)
Theo sAB-,31 -OH
C
n
H
2n+1
OH (n≥1): dãy đồng đẳng ancol etylic
(3)
CH
CH
2
2
OH
OH
(4)
CH
CH
2
2
CH
CH
CH
CH
2
2
OH
OH
OH
OH
OH
OH
(2) CH
(2) CH
2
2
=CH-CH
=CH-CH
2
2
-OH
-OH
(1) CH
(1) CH
3
3
OH , CH
OH , CH
3
3
-CH
-CH
2
2
-OH
-OH
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
OH
OH
OH
OH
2. Phân loại
E40D
Ancol khF,40D
Ancol th0140D
Ancol no 4D
G/H,A45
F,DIC
n
H
2n+2-2k-a
(OH)
a
J>KL,>K,78289
J>KL,>K,78289
:;31
:;31
2. Phân loại:
G>K
!
!
!
MM
!
MM
!
M
MM
Ancol bậc I
*
*
*
*
Ancol bậc II
Ancol bậc I
Ancol bậc III
3. Đồng phân và danh pháp
!
!
!
MM
!
MM
!
M
MM
()
(!)
()
(")
NOP,.
C
4
H
10
O
!
!
%%
!
%%
!
M%%
()
(Q)
(R)
Vd: C
4
H
10
O c34P,./H
3. Đồng phân và danh pháp
!
!
!
MM
!
MM
!
M
MM
()
(!)
()
(")
NOP,.
!
!
%%
!
%%
!
M%%
()
(Q)
(R)
♦OP,.1H
(1) và (3) ;(2) và (4)
♦OP,.31D
(1) và (2) ;(3) và (4)
♦OP,.:S5T31D
(1) , (2), (3),(4) và (5), (6), (7)
I- Định nghĩa, phân loại , đồng phân và danh pháp
3. Đồng phân và danh pháp
♦OP,.1H
♦OP,.:S5T31D(31)
a, Đồng phân
♦OP,.31D
Kết luận
b,Danh pháp
3. Đồng phân và danh pháp
Tên thông thườngAncol + tên gốc hiđrocacbon + ic
MM
!
#
!
Q
!
M
!
M
E1G7
EG7
E .5.7
E7
EGU7
M
!
MM
!
MM
b,Danh pháp
!"
Q
"M1G7G6M!M
Tên thay thế:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên hiđrocacbon tương
ứng theo mạch chính + số chỉ vị trí + ol
%#%M
%#%M
!
!
M
M
!
!
!"
!MG7.GMMGMM
!
!
!
MM
!
MM
!
M
MM
(Ancol butylic)
(Ancol sec-butylic)
(Ancol isobutylic)
(Ancol tert-butylic)
JMM
JM!M
!M1G7.5.MM
!M1G7.5.M!M
b,Danh pháp
!
!
#M
#M
!
!
M
M
(Ancol anlylic)
5.M!MGMM
!
!
!
!
(Etylen glicol)
VMN!M4
!
!
!
!
5.MN!NM5 (Glixerol)
<T/:>T<
II- Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
C«ng thøc
T
nc
,
0
C T
s
,
0
C D,g/cm
3
§é tan,g/100g H
2
O
CH
3
OH -97,7 64,7 0,792 ∞
CH
3
CH
2
OH -114,5 78,3 0,789 ∞
CH
3
CH
2
CH
2
OH -126,1 97,2 0,804 ∞
CH
3
CH(OH)CH
3
-89,0 82,4 0,785 ∞
CH
2
=CHCH
2
OH -129,0 97,0 0,854 ∞
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH -89,5 117,3 0,809
9 (15
0
C)
CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
-114,7 99,5 0,806
12,5 (25
0
C)
(CH
3
)
2
CHCH
2
OH -108,0 108,4 0,803
9,5 ( 18
0
C)
(CH
3
)
3
COH -25,5 82,2 0,789 ∞
(CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH -117,2 132,0 0,812
2,7 (22
0
C)
HOCH
2
CH
2
OH -12,6 197,8 1,115 ∞
HOCH
2
CHOHCH
2
OH 20,0 290,0 1,260 ∞
C
6
H
5
CH
2
OH -15,3 205,3 1,045
4,0 (17
0
C)
* CH
3
OH C
12
H
25
OH : chất lỏng
Từ C
13
H
27
OH trở đi: chất rắn
* C
1
C
3
: tan vô hạn trong n ớc; Số nguyên tử C tăng lên
thì độ tan giảm dần.
II- Tớnh cht vt lớ v liờn kt hiro ca ancol
1. Tớnh chaỏt vaọt lớ:
1. Tớnh cht vt lớ.
* E5,=74P,4W,KG7*+,/
9F,1*<
* Poliancol: sánh, nặng hơn n ớc, vị ngọt.
OXY* A1,78/5,1,
S<
B¶ng nhiÖt ®é s«i, nhiÖt ®é nãng ch¶y vµ ®é tan cña mét sè
chÊt h÷u c¬
C
C
2
2
H
H
6
6
CH
CH
3
3
OH
OH
CH
CH
3
3
F
F
CH
CH
3
3
OCH
OCH
3
3
M
M
30
30
32
32
34
34
46
46
T
T
0
0
nc
nc
-172
-172
-98
-98
-142
-142
-138
-138
T
T
0
0
S
S
-89
-89
65
65
-78
-78
-24
-24
§é tan ( g/100gH
§é tan ( g/100gH
2
2
O)
O)
0,007
0,007
∞
∞
0,25
0,25
7,6
7,6
Nhận xét: E34X FN4X3,Z7:*4X4@
0 :;45N6,GNGG39AB-,1.2,[
L,<
II- Tớnh cht vt lớ v liờn kt hiro ca ancol
2. Liờn kt hiro
O
-
O
-
-
C H
+
H
+
H
+
Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử n ớc
+
Nguyên tử H mang 1 phần điện tích d ơng(+) của
nhóm OH này khi ở gần nguyên tử O mang 1 phần
điện tích âm (-) của nhóm OH kia thì tạo thành 1 liên
kết yếu gọi là liên kết hiđro, biểu diễn bằng dấu
105
0
104,5
0
a, Khỏi nim v liờn kt hiro
II- Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
2. Liên kết hiđro
Liªn kÕt hi®ro gi÷a c¸c ph©n tö n íc:
…O – H …O – H …O – H …
H H H
Liªn kÕt hi®ro gi÷a c¸c ph©n tö ancol:
…O – H …O – H …O – H …
R R R
Liªn kÕt hi®ro gi÷a c¸c ph©n tö n íc v; ancol:
…O – H …O – H …O – H …
R H R
Làm tăng khả năng hoà tan trong n ớc.
II- Tớnh cht vt lớ v liờn kt hiro ca ancol
!<Y8945
b.ảnh h ởng của liên kết hiđro đến tính chất vật lí:
Khi có liên kết hiđro giữa các phân tử thì:
Làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy.
p dng: \].6./ G@^,[
4X F<_
CH
3
OCH
3
, CH
3
Cl, C
2
H
5
OH, CH
3
OH, C
3
H
7
OH
!
"
< E`3F,D/H
M
!
MM
!
MM
!
8,aK`G..7*
E< MG7G6MMJ<!MG7G6M"M
<M1G7G.MM
b<M1G7G.MM
BÀI TẬP CỦNG CỐ
b<M1G7G.MM
!<5, N*không4c,_
E< '+,3F,D,
!$!
4@*
<
J<F,D,K=74P,4W,G7*
!$
<
< 4B- . H G / H ,A
5:*G AB-,31%<
b< E * +, 1* . 2 3 31 %
895B.:;,782<
BÀI TẬP CỦNG CỐ
< /*38,6G5<
E<
R
J<
!
#M
!
M
<
()
b<
Q
!
BÀI TẬP CỦNG CỐ
4< * 47 H 4B- 8 9
45,+.2_
E<
!
#
!
J<
M
!
M
<
M
!
MJ5 b<
MM
BÀI TẬP CỦNG CỐ