I. TRẮC NGHIỆM :
1. Lực ma sát trượt
A. có độ lớn tỉ lệ với áp lực N . B. chỉ xuất hiện khi vật chuyển động chậm dần .
C. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật . D. tỉ lệ thuận với diện tích mặt tiếp xúc .
2. Chọn câu đúng :
A. Khi một vật đứng yên ta có thể kết luận rằng không có lực nào tác dụng lên vật .
B. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn ( nằm ngang ) là do lực ma sát nghỉ .
C. Các lực trực đối luôn cân bằng nhau .
D. Khi một vật chuyển động thẳng đều thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không .
3. Lực đàn hồi xuất hiện khi :
A. Vật bò biến dạng . B. Vật chuyển động có gia tốc .
C. Vật có tính đàn hồi bò biến dạng . D. Vật đứng yên .
4. Chọn phát biểu đúng :
A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , độ lớn của vận tốc tức thời thay đổi theo thời gian .
B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , độ lớn của vận tốc tức thời tăng hoặc giảm đều theo thời
gian .
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều , độ lớn của vận tốc tức thời luôn giảm theo thời gian.
D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều , độ lớn của vận tốc tức thời luôn tăng theo thời gian .
5. Điều kiện nào là đủ để 3 lực tác dụng lên cùng một vật là cân bằng ?
A. Ba lực đồng quy . B. Ba lực đồng phẳng .
C. Ba lực đồng quy và đồng phẳng . D. Hợp lực của hai lực cân bằng với lực thứ ba .
6. Đoạn thẳng nào dưới đây là cánh tay đòn của của lực ?
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực . B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực .
C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực . D. Khoảng cách từ trục quay đến vật .
7. Chọn phát biểu đúng :
A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều : a và v khác dấu .
B. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều : a và v cùng dấu .
C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương , chiều luôn biến đổi .
D. Gia tốc của chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm đường tròn .
8. Chọn công thức đúng :
A. s = v
o
t +
2
2
at
B. s = v
o
+
2
2
at
C. s = v
o
t +
2
at
D. s = v
o
t +
2
at
9. Lực và phản lực là 2 lực :
A. Tác dụng vào cùng một vật . B. Tác dụng vào 2 vật khác nhau .
C. Có độ lớn không bằng nhau . D. Có thể không cùng phương .
10. Một xe buýt đang chạy trên đường , nếu đột ngột tăng tốc thì các hành khách sẽ :
A. Không thay đổi trang thái. B. Ngã người về phía sau.
C. Chúi người về phía trước . D. Ngã sang người bên cạnh.
11. Chọn câu SAI :
A. Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều .
B. Trong chân không , các vật rơi như nhau .
C. Vật rơi tự do theo phương thẳng đứng .
D. Gia tốc rơi tự do có độ lớn như nhau ở mọi nơi trên Trái đất .
12. Vật chòu tác dụng của một lực không đổi về hướng và độ lớn thì
A. Vật chuyển động thẳng đều . B. Vật đứng yên .
C. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều . D. Vật chuyển động tròn đều .
13. Chọn phát biểu sai :
A. Chuyển động tròn đều có tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn .
B. Chuyển động thẳng đều có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quảng đường .
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc là đại lượng không đổi .
D. Sự rơi tự do có vận tốc không đổi .
14. Lực hấp dẫn phụ thuộc
A. thể tích của vật . B. khối lượng và khoảng cách giữa các vật .
C. môi trường giữa các vật. D. Khối lượng riêng của các vật .
15. Khi vật chuyển động tròn đều , lực hướng tâm là
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật . B. nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật .
C. một trong các lực tác dung vào vật . D. thành phần hướng vào tâm của trong lực .
16. Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 18 km/h thì tăng tốc,chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau
10 s , ô tô đạt tốc độ 72 km/h . Gia tốc của ô tô là :
A. 5,4 m/s
2
B. 15 m/s
2
C. 1,5 m/s
2
D. 54 m/s
2
17. Một hòn bi được thả rơi tự do, sau 2 s vật chạm đất . Lấy g = 10 m/s
2
. Quảng đường hòn bi đã rơi là :
A. 2m B. 20 m C. 40 m D. 100 m.
18. Một chiếc thuyền đi xuôi dòng với vận tốc 2,5 m/s so với nước . Biết vận tốc của nước so với bờ là 0,5 m/s .
Vận tốc của thuyền so với bờ là :
A. 3m/s B. 2,5 m/s C. 2 m/s D. 1,5 m/s
19. Một vật có khối lượng 5 kg đang đứng yên . Khi chòu tác dụng của một lực 10 N thì vật sẽ chuyển
động với gia tốc :
A. a = 50 m/s
2
B. a = 2 m/s
2
C. a = 0,5 m/s
2
D. a = 15 m/s
2
20. Một chiếc xe có khối lượng 2,5 tấn chuyển động trên đường nằm ngang với hệ số ma sát
µ
= 0,2 .
Lấy g = 10 m/s
2
. Lực ma sát lăn khi đó có độ lớn là :
A. 1 250 N B. 1,25 N C. 5 000 N D. 5 N
21. Hai tàu thủy có khối lượng m
1
= m
2
= 40 000 kg ở cách nhau 400 m . Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
A. 4.10
-5
N B. 4.10
-7
N C. 6,67.10
-5
N D. 6,67.10
-7
N
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m , có chiều dài tự nhiên12 cm . Khi treo một quả nặng thì lò xo dài 16
cm . Tính độ lớn của lực đàn hồi và khối lượng của quả nặng. ( 1 đ )
Bài 2. Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc , chuyển động nhanh dần
đều . Sau 5s , tốc độ của ô tô là 72 km/h . Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
µ
= 0,2 . Lấy g = 10
m/s
2
.
a. Tính gia tốc của ô tô ,quảng đường mà nó đi được trong khoảng thời gian trên.
b. Tính độ lớn của lực phát động của ô tô .
c. Sau thời gian trên ô tô bò tắt máy, tính thời gian và quảng đường kể từ lúc tắt máy đến lúc dừng hẳn