Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

Giáo án đại số lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.16 KB, 102 trang )

Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2

Ngày soạn:20/8/2011
Ngày dạy: 21/8/2011
SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Số hữu tỉ .
*GV : Hãy viết các phân số bằng nhau
của các số sau: 3; -0,5; 0;
7
5


2
.Từ đó có
nhận xét gì về các số trên ?.
Như vậy các số 3; -0,5; 0;
7
5
2
đều là các
số hữu tỉ .
- Thế nào là số hữu tỉ ?.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số

b
a
với
0b,Zb,a
≠∈
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Vì sao các số 0,6; -1,25;
3
1
1
là các số
hữu tỉ
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm
?2.
Số nguyên a có phải là số hữu tỉ
không ?. Vì sao ?.

Hoạt động 2 Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số.
1. Số hữu tỉ .

14
38
7
19
7
19
7
5
2

3
0
2
0
1
0
0

4
2
2
1
2
1
5,0


3
9
2
6
1
3
3
==


==
=

===
=

=

=

=−
====
Các phân số bằng nhau là cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó được gọi là số
hữu tỉ.
Như vậy các số 3; -0,5; 0;
7
5
2
đều là các số

hữu tỉ .
Vậy:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số

b
a
với
0b,Zb,a
≠∈
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
?1.
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên
trục số
Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
Hướng dẫn:
- Chia đoạn thẳng đơn vị( chẳng
hạn đoạn từ 0 đến 1 ) thành 4 đoạn
bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn
vị mới thì đơn vị mới bằng
4
1
đơn
vị cũ.
- Số hữu tỉ
4

5
được biểu diễn bởi
điểm M nằm bên phải điểm 0 và
cách điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị.
*HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của
giáo viên.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
Hoạt động 3:So sánh hai số hữu tỉ .
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
So sánh hai phân số :
5-
4

3
2−
.
*HS : Thực hiện:
15
10
3
2 −
=

;
15
12
5
4
5
4 −

=

=

Khi đó ta thấy:
15
12
15
10 −
>


Do đó:
5-
4

3
2
>

*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có
thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết
chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai
phân số đó.
- Yêu cầu học sinh :
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
2
1


Ta có
10
5
2
1
;
10
6
6,0

=−

=−
Vì -6 < -5 và 10 >0
nên
2-
1
0,6-hay
10
5
10
6
<

<

So sánh hai số hữu tỉ
0 và
2

1
3

Các số 0,6; -1,25;
3
1
1
là các số hữu tỉ
Vì:

6
8
3
4
3
1
1

4
5
100
125
25,1

40
24
20
12
10
6

6,0
===
=

=

=−
====
?2.
Số nguyên a là số hữu tỉ vì:

100
a100
3
a3
1
a
a =


===
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên
trục số
Ví dụ 1 :
Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
lên trục số
Ví dụ 2. (SGK – trang 6)

3. So sánh hai số hữu tỉ .
?4.
So sánh hai phân số :
5-
4

3
2−
.
Ta có:
15
10
3
2 −
=

;
15
12
5
4
5
4 −
=

=

Khi đó ta thấy:
15
12

15
10 −
>


Do đó:
5-
4

3
2
>

*Nhận xét.
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể
so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng
dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số
đó.
Ví dụ:
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
2
1

Trng THCS Nguyn ỡnh Chiu Nm hc 201 1 -201 2
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x
cú v trớ nh th no so vi im y ?.
- S hu t ln 0 thỡ nú v trớ nh
th no so vi im 0 ?.
- S hu t m nh hn 0 thỡ nú cú

v trớ nh th no so vi im 0 ?.
*GV : Nhn xột v khng nh :
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x
bờn trỏi so vi im y.
- S hu t ln 0 gi l s hu t
dng.
- S hu t m nh hn 0 gi l s
hu t dng.
- S 0 khụng l s hu t dng cng
khụng l s hu t dng.
*HS : Chỳ ý nghe ging v ghi bi.
*GV : Yờu cu hc sinh lm ?5.
Trong cỏc s hu t sau, s no l s
hu t dng, s no l s hu t õm, s
no khụng l s hu t dng cng
khụng phi l s hu t õm ?.
.
5
3
;
2
0
;4;
5
1
;
3
2
;
7

3






Ta cú:
10
5
2
1
;
10
6
6,0

=

=
Vỡ -6 < -5 v 10 >0
nờn
2-
1
0,6-hay
10
5
10
6
<


<

Kt lun:
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x bờn
trỏi so vi im y.
- S hu t ln 0 gi l s hu t dng.
- S hu t m nh hn 0 gi l s hu
t dng.
- S 0 khụng l s hu t dng cng
khụng l s hu t dng.
?5.
- S hu t dng :
5
3
;
3
2


- S hu t õm :
4;
5
1
;
7
3




- S khụng l s hu t dng cng khụng
phi l s hu t õm:
2
0

4. Cng c:
- Goùi HS laứm mieọng baứi 1.
- Caỷ lụựp laứm baứi 4/SGK, baứi 2/SBT.
5. Hng dn dn dũ v nh :
- Hoùc baứi.
- Laứm baứi 5/SGK, 8/SBT.
Ngy son:25/12/2010
Ngy dy: 25/12/2010
Đ2CNG TR S HU T
I. Mc tiờu
1. Kin thc: - Hc sinh bit cỏch cng, tr hai s hu t .
- Hc sinh hiu quy tc chuyn v.
2. K nng: - Vn dng cỏc tớnh cht v quy tc chuyn v cng tr hai s hu
t.
3. Thỏi - Chỳ ý nghe ging v lm theo cỏc yờu cu ca giỏo viờn.
- Tớch cc trong hc tp, cú ý thc trong nhúm.
II.Phng phỏp:
- Hot ng nhúm
- Luyn tp
- t v gii quyt vn .
- Thuyt trỡnh m thoi.
III.Chun b ca thy v trũ.
1. Thy : SGK, bng ph, phn mu.
2. Trũ : SGK, bng nhúm, thc k.
IV.Tin trỡnh lờn lp:

Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ ?.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ .
*GV : - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai
phân số ?.
- Phép cộng phân số có những tính chất
nào ?
Tính:
7 4 3
) ?; )( 3) ?.
3 7 4
a b

 
+ = − − − =
 ÷
 
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được
dưới dạng phân số
b
a
với
0b;Zb,a
≠∈

.
Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu tỉ
bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân
số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy
tắc cộng trừ phân số.
-Nếu x, y là hai số hữu tỉ(x=
m
b
y;
m
a
=

) thì : x + y = ?; x – y = ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
)0m(
m
ba
m
b
m
a
yx
>
+
=+=+
)0m(
m
ba

m
b
m
a
yx
>

=−=−
Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất
của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết
hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có
một số đối.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính : a,
).4,0(
3
1
,b;
3
2
6,0 −−

+
*HS : Thực hiện.
Hoạt động 2 Quy tắc “chuyển vế”.
*GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong
tập số nguyên Z ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :

Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy
tắc “ chuyển vế ”.
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ví dụ: Tính:
4
9
4
3
4
12
4
3
)3(,b
21
37
21
12
21
49
7
4
3
7
,a

=+

=







−−−

=+

=+

Kết luận:
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
( x =
m
b
y;
m
a
=
với m
0>
)
Khi đó:
)0m(
m
ba
m
b
m
a

yx
>
+
=+=+
)0m(
m
ba
m
b
m
a
yx
>

=−=−
Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất
của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp,
cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số
đối
?1.
2 6 2 18 20 2 1
)0,6 ;
3 10 3 30 30 30 15
1 1 4 10 12 32 16
) ( 0,4)
3 3 10 30 30 30 15
a
b
− − − −

+ = + = + = =

− − = + = + = =
2. Quy tắc “ chuyển vế ”.
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó.
Với mọi số x, y, z

Q :
x + y = z

x = z - y
Ví dụ 1 :
Tìm x, biết
.
3
1
x
7
3
=+−
Ta có:
.
21
16
21
9
21
7

7
3
3
1
x =+=+=
Vậy x =
21
16
?2. Tìm x, biết:
.
4
3
x
7
2
,b;
3
2
2
1
x,a −=−−=−
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang
vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi
dấu số hạng đó.
Với mọi số x, y, z

Q :
x + y = z


x = z - y
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV :u cầu học sinh làm ví dụ 1 :
Tìm x, biết
.
3
1
x
7
3
=+−
- u cầu học sinh làm ?2.
Tìm x, biết:
.
4
3
x
7
2
,b;
3
2
2
1
x,a −=−−=−
Giải:
1 2 1 2 3 2 1
)
2 3 2 3 6 6
2 3 2 3 8 21 29

) .
7 4 7 4 28 28
a x x
b x x x

− = − ⇒ = − =
+
− = − ⇒ + = ⇒ = =
*Chú ý:
Trong Q, ta cũng có những tổng đại số,
trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu
ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý
như các tổng đại số trong Z.
.
21
16
21
9
21
7
7
3
3
1
x =+=+=
Vậy x =
21
16
4. Củng cố:
- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.

- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà
- Học kỹ các qui tắc.
- Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
§3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân,
chia hai số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số
hữu tỉ .
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: (5’)
- Thùc hién phép tính:
* Häc sinh 1: a)
3 1
.2
4 2


* Häc sinh 2: b)
2
0,4:
3
 
− −
 
 
3.Bài mới:
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ .
*GV :Nhắc lại phép nhân hai số
ngun.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như
phép nhân hai số ngun
- Tính:
2
1
2.
4
3−
= ?.
Hoạt động 2 . Chia hai số hữu tỉ .
*GV : Với x =
d
c

y;
b
a
=
( với y
0

)
Tính: x .
y
1
= ?.
Từ đó có nhận xét gì x : y = ?.
Áp dụng:Tính : -0,4 :
.?
3
2
=







*HS : Chú ý và thực hiện.
*GV : Nhận xét và u cầu học sinh
làm ?.
Tính :
2 5

, 3,5. 1 ; , :( 2)
5 23
a b

 
− −
 ÷
 
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và đưa ra chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y (
0y ≠
) gọi là tỉ số của hai
số x và y, kí hiệu là
y
x
hay x : y.
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và
10,25 được viết là
25,10
12,5−
hay -5,12 :
10,25.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với x =
d
c
y;

b
a
=
ta có:
x.y
d.b
c.a
d
c
.
b
a
=
Ví dụ :
8
15
2.4
5).3(
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3 −
=


=

=

2. Chia hai số hữu tỉ .
Với x =
d
c
y;
b
a
=
( với y
0

) ta có :
x : y =
c.b
d.a
c
d
.
b
a
d
c
:
b
a
==

Ví dụ :
2 4 2 4 3 12 3
0,4: : .
3 10 3 10 2 20 5
− −
     
− − = − = − = =
 ÷  ÷  ÷
     
?. Tính :
2 5
, 3,5. 1 ; , : ( 2)
5 23
a b

 
− −
 ÷
 
Giải :
2 35 7 7.( 7) 49
, 3,5. 1 . ;
5 10 5 10 10
5 5 1 5
, :( 2) .
23 23 2 46
a
b
− − −
   

− = = =
 ÷  ÷
   
− − −
− = =
* Chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu
tỉ y (
0y ≠
) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí
hiệu là
y
x
hay x : y.
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được
viết là
25,10
12,5−
hay -5,12 : 10,25
4. Củng cố:
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trò tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
§4 GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2. Kĩ năng: Ln tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
 GTTĐ của số nguyên a là gì?
 Tìm x biết | x | = 23.
 Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
2
1

; -4
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ .

*GV : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một
số ngun ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ
3
2

3
2


lên cùng một trục số ?.Từ đó có nhận xét gì
khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so với
vị trí số 0
Dễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
2
Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
2
gọi là
giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’.
hay:
3
2
3
2
;

3
2
3
2
==

*GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Ví dụ:
*Nhận xét.
Khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí
số 0 là bằng nhau bằng
3
2
*Kết luận:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu
x
, là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 trên
trục số.
Ví dụ:
3
2
3
2
;
3
2
3
2
==


?1.
Điền vào chỗ trống (…):
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
hữu tỉ ?.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Điền vào chỗ trống (…):
a, Nếu x = 3,5 thì
x
= …
Nếu x =
7
4

thì
x
= …
b, Nếu x > 0 thì
x
= …
Nếu x = 0 thì
x
= …
*GV : Với x
Q

, hãy điền dấu vào ? sao
cho thích hợp.


x
? 0;
x
?
x

;
x
? x?
x


0;
x
=
x

;
x


x
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm
x
, biết :
0x,d;
5
1
3x,c;

7
1
b x;
7
1
x,a =−==

=
Hoạt động 2 .Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân.
*GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các
số thập phân sau thành biểu thức mà các số
được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi
tính ?.
Để cộng trừ, nhân, chia các số thập phân, ta
có thể viết chúng dưới dạng phân số thập
phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã
biết về phân số.
- Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau:
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số
thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối
và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV Nếu x và y là hai số nguyên thì
thương của x : y mang dấu gì nếu:
a, x, y cùng dấu.
b, x, y khác dấu
*GV : Đối với x, y là số thập phân cũng
như vậy :

tức là :Thương của hai số thập phân x và y
là thương của
x

y
với dấu ‘+’ đằng
trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng
trước nếu x và y khác dấu.
a, Nếu x = 3,5 thì
x
= 3,5
Nếu x =
7
4

thì
x
=
7
4
b, Nếu x > 0 thì
x
= x
Nếu x = 0 thì
x
= 0
Nếu x < 0 thì
x
= -x
Vậy:




<

=
0nêu x x -
0nêu xx
x
*Nhận xét.
Với x
Q

,
x


0;
x
=
x

;
x

x
?2.
Tìm
x
,biết:

1 1 1
) ; ) ; ) 3 ; ) 0
7 7 5
a x b x c x d x

= = = − =
Giải:
00x0x,d
;
5
16
5
16
x
5
1
3x,c
;
7
1
7
1
x
7
1
x,b
;
7
1
7

1
x
7
1
x,a
==⇒=
=

=⇒−=
==⇒=
=

=⇒

=
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số
thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và
về dấu tương tự như đối với số nguyên
Ví dụ :
a,(-1,13)+(-0,264)=-(1,13+0,264)=-1,394
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
= -( 2,134 - 0,245) = -1,889.
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328.
- Thương của hai số thập phân x và y là
thương của
x

y
với dấu ‘+’ đằng trước

nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước
nếu x và y khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408):(-0,34) =+(0,408 :0,3)=1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2.
?3. Tính :
a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263)
= - 2,853 ;
b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16) = 7.992
4. Củng cố :
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà
Tiết sau mang theo máy tính
Chuẩn bò bài 21,22,23/ SGK.
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố qui tắc xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ.
Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thò biểu thức, sử dụng
máy tính.
3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.

- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. Lấy ví dụ minh họa ?.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1:Tính giá trò biểu thức
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài
28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã
học.
- Hs đọc đề,làm bài vào tập.
4 Hs lên bảng trình bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng
trước thì dấu các số hạng trong ngoặc
phải đổi dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước
thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để
nguyên.
*GV:u cầu học sinh làm bài tập số
29/SBT.
u cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm
*HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.
1. Tính giá trị của biểu thức.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1= 0

B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3= -6,8
C = -(251.3+281)+3.251–(1– 281)
= -251.3 - 281 + 3.251–1 + 281= -1
D = -(
5
3
+
4
3
) – (-
4
3
+
5
2
)
= -
5
3
-
4
3
+
4
3
-
5
2
= -1

Bài 29/SBT:
P = (-2) : (
2
3
)
2
– (-
4
3
).
3
2
= -
18
7
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
*GV: u cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
Nhận xét và đánh giá chung.
*HS: Thực hiện.
Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV: u cầu học sinh làm bài tập số
24/SGK theo nhóm.
*HS: Hoạt động theo nhóm.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
Hoạt động 2:Sử dụng máy tính bỏ túi
- GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính.
Làm bài 26/SGK.
Hoạt động 3:Tìm x,tìm GTLN,GTNN
*GV: u cầu học sinh làm các bài tập : -
Hoạt động nhóm bài 25/SGK.

- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x|
Với a = 1,5 =
2
3
, b = -0,75 = -
4
3

Bài 24/SGK:
a. (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15= 2,77
b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)= -2
2. S ử dụng máy tính bỏ túi
3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN
Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5|

0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0
hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 –x|

0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0
hay x = 3,4

4. Củng cố:
Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
§5 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ
tự nhiên.
Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
2. Kĩ năng: Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.
3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:

- Cho a

N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 Lũy thừa với số mũ tự
nhiên.
*GV : Nhắc lại lũy thừa của một số tự
nhiên ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Tương tự như đối với số tự nhiên,
với số hữu tỉ x ta có:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu
x
n
, là tích của n thừa số x ( n là một số tự
nhiên lớn hơn 1).
)1n,Nn,Qx(x.x.x x x
sơ n thua
n
>∈∈=
 

x
n
đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy
thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số
mũ.
Quy ước: x

1
= x; x
0
= 1 (x
)0

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV :Nếu x =
b
a
. Chứng minh
n
n
n
b
a
b
a
=






*HS : Nếu x =
b
a
thì x
n

=
n
b
a






Khi đó:
n
n
sơ n thua
sơ n thua
sơ n thua
n
b
a
b.b.b b
a a.a.a
.
b
a

b
a
.
b
a

.
b
a
b
a
===






 

  
Vậy:
n
n
n
b
a
b
a
=







u cầu học sinh làm ?1.
Tính:
( ) ( ) ( )
032
32
7,9;5,0;5,0;
5
2
;
4
3














*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2 Tích và thương của hai lũy
thừa cùng cơ số.
*GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
* Định nghĩa:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí
hiêu x
n
, là tích của n thừa số x ( n là một
số tự nhiên lớn hơn 1).
)1n,Nn,Qx(x.x.x x x
sơ n thua
n
>∈∈=
 

x
n
đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc
lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi
là số mũ.
Quy ước: x
1
= x; x
0
= 1 (x
)0

* Nếu x =
b
a
thì x
n

=
n
b
a






Khi đó:
n
n
sơ n thua
sơ n thua
sơ n thua
n
b
a
b.b.b b
a a.a.a
.
b
a

b
a
.
b
a

.
b
a
b
a
===






 

  
Vậy:
n
n
n
b
a
b
a
=







?1. Tính:
( )
( )
( )
17,9
;125,05,0.5,0.5,05,0
;25,05,0.5,05,0
;
125
8
5
2
.
5
2
.
5
2
5
2
;
16
9
4
3
.
4
3
4
3

0
3
2
3
2
=
==
==

=
−−−
=







=
−−
=







2. Tích và thương của hai lũy thừa

cùng cơ số.
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có cơng
thức:
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
thừa cùng cơ số ?.
*GV : u cầu học sinh làm ?2.
Tính:
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 5 3
) 3 . 3 ; ) 0,25 : 0,25a b
− − − −
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 3. Lũy thừa của lũy thừa.
?3.
Tính và so sánh:
*GV : Nhận xét.
Vậy (x
m
)
n
? x
m.n
*HS : (x
m
)
n
= x
m.n
(x

m
)
n
= x
m.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ
ngun cơ số và nhân hai số mũ).
?4.
Điền số thích hợp vào ơ vng:
)nm,0x(xx:x
xx.x
nmnm
nmnm
≥≠=
=

+
?2.
Tính:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 3 2 5
5 3 5 3 2
) 3 . 3 3 3 ;
) 0,25 : 0,25 0,25 0,25
a
b
+

− − = − = −

− − = − = −
2.Lũy thừa của lũy thừa.
?3.
Tính và so sánh:
a, (2
2
)
3
= 2
6
=64;
b,
0,000977
2
1
2
1
10
5
2
=







=
















*Kết luận:
(x
m
)
n
= x
m.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ ngun cơ số và nhân hai số mũ).
?4.
Điền số thích hợp vào ơ vng:
( )
[ ]
( )
8
2

4
6
2
3
1,01,0,b
;
4
3
4
3
,a
=







=
















4. Củng cố:
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà
- Học thuộc qui tắc,công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy
thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau.
3. Thái độ Cẩn thận trong việc thực hiện tính tốn và tích cực trong học tập.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
§6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một
thương
2. Kĩ năng: Vận dụng các công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một
thương để giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Nêu công thức tính lũy thừa của mọt số hữu tỉ x.
-Làm 42/SBT
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Lũy thừa của một tích.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính và so sánh:

a,
( )
2
5.2

22
5.2
;b,
3
4
3
.
2
1







33
4
3
.
2
1













*HS : Thực hiện.
a,
( )
2
5.2
=
22
5.2
= 100;
b,
3
4
3
.
2
1







=
33
4
3
.
2
1












=
512
27
*GV : Nhận xét và khẳng định :
nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:
( )
nn
n
y.xy.x
=

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu công thức trên bằng lời
1. Lũy thừa của một tích.
?1. Tính và so sánh:
a,
( )
2
5.2
=
22
5.2
= 100;
b,
3
4
3
.
2
1






=
33
4
3
.

2
1












=
512
27
*Công thức:
( )
nn
n
y.xy.x
=
( Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy
thừa).
?2.
Tính:
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính:

a,
;3.
3
1
5
5






b,
( )
8.5,1
3
Hoạt động 2 : Lũy thừa của một
thương.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:
a,
3
3
2









( )
3
3
3
2

; b,
5
5
2
10

5
2
10






a,
3
3
2








=
( )
3
3
3
2

=
27
8


b,
5
5
2
10
=
5
2
10







=
32
100000
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó :
( )
0y
y
x
y
x
n
n
n
≠=








*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu công thức trên bằng lời.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tính:
( )
( )

27
15
;
5,2
5,7
;
24
72
3
3
3
2
2

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?5.
Tính:
a,
( )
;8.125,0
3
3
b,
( )
4
4
13:39

*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét

chéo.
a,
;13.
3
1
3.
3
1
5
3
3
5
5
==







b,
( ) ( ) ( )
3
3
3
33
32.5,12.5,18.5,1
===
2. Lũy thừa của một thương.

?3.
Tính và so sánh:
a,
3
3
2







=
( )
3
3
3
2

=
27
8


b,
5
5
2
10

=
5
2
10






=
32
100000
*Công thức:
( )
0y
y
x
y
x
n
n
n
≠=









?4.
Tính:
( )
( )
( )
2
2
2
2
3
3
3
3
3 3 3
3
3
72 72
3 9;
24 24
7,5
7,5
3 27;
2,5
2,5
15 5 .3
5 125.
27 3
 

= = =
 ÷
 

 
= − = − = −
 ÷
 
= = =
?5.
Tính:
a,
( ) ( )
( )
( )
( )
3
3
3 3 6
3 3
0,125 .8 0,5 . 2 2.0,5 1;= = =

b,
( ) ( )
4 4
4 4 4 4
39 :13 3 .13 :13 3 81
− = − = =
4. Củng cố:
-Nhắc lại 2 công thức trên

- Hoạt động nhóm bài 35’ 36’ 37/SGK
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà
- Xem kỹ các công thức đã học
- BVN: bài 38,40,41/SGK.
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Tỉ số của hai số a, b ( b

0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh:
15

10

7,2
8,1
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Định nghĩa.
*So sánh hai tỉ số sau:
21
15

5,17
5,12
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta nói
21
15
=
5,17
5,12
là một tỉ lệ thức.
- Thế nào là tỉ lệ thức ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
d
c
b
a

=
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
còn được viết là :
a : b = c : d
Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a,
b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thứcl
a, d là các ố hạng ngồi hay ngoại tỉ, b và c
là các số hạng trong hay trung tỉ
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : u cầu học sinh làm ?1.
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức
khơng ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2 : Tính chất.
1. Định nghĩa.
Ví dụ:
So sánh hai tỉ số sau:
21
15
=
5,17
5,12
Ta nói

21
15
=
5,17
5,12
là một tỉ lệ thức.
* Định nghĩa :
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
d
c
b
a
=
* Chú ý :
- Tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
cònviết là : a : b = c : d
Ví dụ:
8
6
4
3
=
còn viết là :3 : 4 = 6 : 8.
- Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b,
c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thứcl

a, d là các ố hạng ngồi hay ngoại tỉ, b và
c là các số hạng trong hay trung tỉ
?1.
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức
khơng ?.
.
5
1
7:
5
2
2- 7:
2
1
3- b,
8;:
5
4
4:
5
2
,a

=
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
*Tính chất 1:
*GV : Cho tỉ lệ thức sau:
36
24
27

18
=
.
Hãy so sánh:
18 . 36 và 27 . 24
Từ đó có dự đốn gì ?
Nếu
d
c
b
a
=
thì a.d ? b.c
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
u cầu học sinh làm ?2.
Chứng minh:
Nếu
d
c
b
a
=
thì a.d = b.c
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Nếu
d
c
b

a
=
thì a.d = b.c
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*Tính chất 2:
*GV : Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24
Hãy suy ra
36
24
27
18
=
Gợi ý: Chia cả hai vế cho tích 27 . 36.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
*GV : u cầu học sinh làm ?3.
Bằng cách tương tự hãy, từ đẳng thức
a.d = b.c hãy chỉ ra tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
.
*HS : Thực hiện.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : u cầu học sinh về nhà thực hiện:
Tương tự, từ đẳng thức
a.d = b.c hãy chỉ ra các tỉ lệ thức sau:
*HS : Về nhà thực hiện.

2. : Tính chất
*Tính chất 1:
Ví dụ: Cho tỉ lệ thức sau:
36
24
27
18
=
.
Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24
?2.
Nếu
d
c
b
a
=
thì a.d = b.c
Chứng minh:
Theo bài ra
d
c
b
a
=
nên nhân cả hai vế với
tích b.d
Khi đó:
c.bd.a)d.b(
d

c
)d.b.(
b
a
=⇒=
.
*Tính chất 2:
Ví dụ:
Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24
Ta suy ra
36
24
27
18
=
?3.
Nếu a.d = b.c thì
d
c
b
a
=
.
Chứng minh:
Theo bài ra a.d = b.c nên chia cả hai vế
cho tích b. c
Khi đó:
d
c
b

a
d.b
c.b
d.b
d.a
=⇒=
*Kết luận:
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d

0 thì ta có
các tỉ lệ thức:
a
b
c
d
;
a
c
b
d
;
d
b
c
a
;
d
c
b
a

====
4. Củng cố:
- Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
- Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK
- Trả lời nhanh bài 48.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :
- Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 46/SGK,bài 60,64,66/SBT.

Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố đònh nghóa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưabiết của tỉ
lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một
tích.
3. Thái độ Cẩn thận trong tính tốn và nghiêm tức trong học tập, tích cực trong
học tập.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra:
- Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức.
- Làm bài 66/SBT.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
*GV:
- Cho Hs đọ đề và nêu cách làm
bài 49/SGK
- Gọi lần lượt hai Hs lên bảng,lớp
nhận xét.
- Yêu cầu Hs làm miệng bài
61/SBT-12(chỉ rõ trung tỉ,ngoại tỉ)
*HS :
- Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng
nhau không,nếu bằng nhau thì ta
lập được tỉ lệ thức.
- Lần lượt Hs lên bảng trình bày.
- Hs làm miệng :
Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15
b) 6
2
1
; 80
3
2
c) -0,375 ; 8,47
1. Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 49/SGK
a.

25,5
5,3
=
525
350
=
21
14

Lập được tỉ lệ thức.
b. 39
10
3
: 52
5
2
=
4
3
;2,1: 3,5 =
35
21
=
5
3


4
3




5
3


Ta không lập được tỉ lệ thức.
c.
19,15
51,6
=
7
3
= 3:7

Lập được tỉ lệ thức.
d. -7: 4
3
2
=
2
3

;
5,0
9,0

=
5
9



2
3


5
9


Ta không lập được tỉ lệ thức.
2. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
Bài 69/SBT
a. x
2
= (-15).(-60) = 900

x =
±
30
b. – x
2
= -2
25
8
=
25
16



x =
±
5
4
Bài 70/SBT
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69
b) 35
4
3
; 14
3
2
c) 0,875; -3,63
Hoạt động 2: Tìm số hạng chưa
biết của tỉ lệ thức
*GV:
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài
50/SGK
- Kiểm tra bài làm của vài nhóm.
- Làm bài 69/SBT.
- Làm bài 70/SBT.
*HS:
- HS làm việc theo nhóm.
- Gọi lần lượt các em lên trình bày.
Hoạt động 3: (Lập tỉ lệ thức
- GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng
thức về tích ta lập được bao nhiêu
tỉ lệ thức?
- Áp dụng làm bài 51/SGK.

- Làm miệng bài 52/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 68/SBT,
- Hs: lập được 4 tỉ lệ thức.
- Hs làm bài.
- Hoạt động nhóm.
a. 2x = 3,8. 2
3
2
:
4
1

2x =
15
608

x =
15
304
b. 0,25x = 3.
6
5
:
1000
125

4
1
x = 20
x = 20:

4
1


x = 80
3. Lập tỉ lệ thức.
Bài 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập được 4 tỉ lệ thức sau:
2
5,1
=
8,4
6,3
;
6,3
5,1
=
8,4
2

2
8,4
=
5,1
6,3
;
6,3
8,4
=

5,1
2
Bài 68/SBT:
Ta có:4 = 4
1
, 16 = 4
2
, 64 = 4
3
256 = 4
4
, 1024 = 4
5
Vậy: 4.4
4
= 4
2
.4
3

4
2
.4
5
= 4
3
.4
4

4.4

5
= 4
2
.4
4
Bài 72/SBT

b
a
=
d
c

ad = bc

ad + ab= bc + ab

a.(d + b) = b.(c +a)


b
a
=
db
ca
+
+
4. Củng cố:
a. 3,8 : (2x) =
4

1
: 2
3
2
b.
45
x

=
x
5

Cho a,b,c,d

0.Từ tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
hãy suy ra tỉ lệ thức:
a
ba

=
c
dc


5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :

- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bò trước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”.
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
§7TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng: Vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bìa tốn
liên quan.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Thế nào là tỉ lệ thức ?.Cho ví dụ minh họa ?.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : (30’)
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Cho tỉ lệ thức

6
3
4
2
=
Hãy so sánh các tỉ số
64
32
+
+

64
32


.
Từ đó dự đoán gì nếu có tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
thì
db
ca
?
db
ca



+
+
Hướng dẫn :
Đặt
d
c
b
a
=
= k.
Khi đó : a = ? ; c = ?.
Suy ra:
?
db
ca
=
+
+
db
ca


= ?
Đặt
d
c
b
a
=
= k. (1)

Khi đó : a = k.b ; c = k.d
Suy ra:
k
db
d.kb.k
db
ca
=
+
+
=
+
+
(2) ( b+d
0

)
k
db
d.kb.k
db
ca
=


=


(3) ( b+d
0


)
Từ (1), (2) và (3) ta có:
db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==
Tính chất trên còn được mở rộng cho
dãy tỉ số bằng nhau :
Hoạt động 2 : Chú ý :
*GV : Khi có dãy tỉ số
5
e
3
c
2
a
==
, ta
nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ;

3 ; 5.
Ta viết : a : b : c = 2 : 3 :5
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
?1. Cho tỉ lệ thức
6
3
4
2
=
Khi đó :
64
32
+
+
=
64
32


.
Nếu
d
c
b
a
=
thì
db
ca
db

ca
d
c
b
a


=
+
+
==
Đặt
d
c
b
a
=
= k. (1)
Khi đó : a = k.b ; c = k.d
Suy ra:
k
db
d.kb.k
db
ca
=
+
+
=
+

+
(2) ( b+d
0

)
k
db
d.kb.k
db
ca
=


=


(3) ( b+d
0

)
Từ (1), (2) và (3) ta có:
db
ca
db
ca
d
c
b
a



=
+
+
==
- Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ
số bằng nhau :
Từ dãy tỉ số bằng nhau
f
e
d
c
b
a
==

ta suy ra :
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
+−
+−
=

++
++
===
( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Ví dụ : Từ dãy tỉ số
18
6
45,0
15,0
3
1
==

Áp dụng tính chất ta có :
45,21
15,7
1845,03
615,01
18
6
45,0
15,0
3
1
=
++
++
===
2. Chú ý :
Khi có dãy tỉ số

5
e
3
c
2
a
==
, ta nói các số a, b,
c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.
Ta viết : a : b : c = 2 : 3 :5
?2.
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : u cầu học sinh làm ?2.
Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện
câu nói sau :
Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ
lệ với các số 8; 9; 10.
10
C7
9
B7
8
A7
==
4. Củng cố:
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
- Gọi 2 Hs làm bài 45,46/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 57/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :

- Học tính chất.
- Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT.
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng
các tính chất đó vào giải các bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán.
3. Thái độ Tích cực trong học tập, trong hoạt động nhóm và cẩn thận trong khi
tính tốn và biến đổi
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm bài 76/SBT.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Tìm số chưa biết
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài
60/SGK.
- Gọi hai Hs lên bảng làm 60a,b.

- Lớp nhận xét.
*HS:
- HS : Nêu cách làm.
- 2 Hs lên bảng,cả lớp làm vào tập.
1. Tìm số chưa biết
Bài 60/SGK
a. (
3
1
.x) :
3
2
= 1
4
3
:
5
2
(
3
1
.x) :
3
2
= 4
8
3

3
1

.x= 4
8
3
.
3
2


3
1
.x = 5
24
1

x= 15
8
1
b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x)
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
Hoạt động 2 : Các bài toán có liên
quan đến dãy tỉ số bằng nhau .
- Cho Hs đọc đề bài 79,80/SBT và
cho biết cách làm.
- Cho Hs đoc đề bài
61,62/SGK và cho biết cách làm.
- Cho Hs tìm thêm các cách khác
nữa.
- Hs : đọc đề và nêu cách làm.
- Hoạt động nhóm.
Hoạt động 3 : (Các bài tốn về

chứng minh
- Hs đọc đề bài 63/SGK
- GV hướng dẫn trước khi hoạt động
nhóm
- Hoạt động nhóm.
- Làm bài 64/SGK.
- Hs đọc đề
- Nghe GV hướng dẫn.
- Hoạt động nhóm.
- làm bài 64/SGK.
0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3)
0,1.x = 0,15

x = 1,5
2. Các dạng bài tốn có liên quan đến
dãy tỉ số bằng nhau
Bài 79/SBT
Ta có :
2
a
=
3
b
=
4
c
=
5
d
=

5432
dcba
+++
+++
=
14
42

= -3

a = -3.2 = -6; b= -3.3 = -9
c = -3.4 = -12; d = -3.5 = -15
Bài 80 /SBT
2
a
=
3
b
=
4
c

2
a
=
6
b2
=
12
c3

=
1262
c3b2a
−+
−+
=
4
20


= 5

a = 10 ;b= 15 ;c = 20
Bài 61/SGK
Tacó :
8
x
=
12
y
=
15
z
=
15128
zyx
−+
−+
=
5

10
= 2

x = 16 ;y = 24 ; z = 30
3. Các bài tốn về chứng minh
Bài 64/SGK
Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần
lượt là a,b,c,d.
Ta có :
9
a
=
8
b
=
7
c
=
6
d
=
68
db


= 35

a = 35.9 = 315 ;b = 35.8 = 280
c = 35.7 = 245 ; d = 35.6 = 210
Vậy số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần

lượt là 315hs,280hs,245hs,210hs.
4. Củng cố: (7’)
Nhắc lại những kiến thức về từng dạng đã giải
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’)
- Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
- Làm bài 81,82,83/SBT.
- Xem trước bài 9 : « Số thập phân hữu hạn.số thập phân vô hạn tuần hoàn »
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
§8 SỐ THẬP HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN
VƠ HẠN TUẦN HỒN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn
tuần hồn.
Học sinh biết hiểu được dấu hiệu nhận biết một phân số bất kì có thể viết được
dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vơ hạn tuần hồn.
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
2. Kĩ năng: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn.Điều kiện để một
phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần
hoàn.
3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.

IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Nhắc lại Tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
- Làm bài 82/SBT.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Số thập phân hữu
hạn. Số thập phân vơ hạn tuần
hồn.
*GV : Viết các phân số
25
37
;
20
3

dưới dạng số thập phân. Từ đó có
nhận xét gì về các số thập phân đó
?.
Các số thập phân là các số xác
định.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta nói các số thập phân 0,15 và
1,48 gọi là số thập phân hữu hạn.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi
bài.
*GV : Viết phân số
12
5

dưới dạng
số thập phân. Có nhận xét gì về số
thập phân này ?.
Số thập phân này chưa được xác
định cụ thể.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta thấy phép chia này khơng bao
giờ chấm dứt. Nếu tiếp tục ta thấy
chữ số 6 trong thương được lặp đi
lặp lại. Khi đó ta nói số thập phân
0.4166… là số thập phân vơ hạn
1. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân
vơ hạn tuần hồn.
Ví dụ 1:
Viết các phân số
25
37
;
20
3
dưới dạng số
thập phân.
Ta có:
3,0 20 37 25
1
00
0
0,15 120
200
0

1,48
Ta nói các số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là
số thập phân hữu hạn.
Ví dụ 2:
Viết phân số
12
5
dưới dạng số thập phân.
Ta có:
5,0 12
20
80
80
8


0,4166…
*Nhận xét.
Ta thấy phép chia này khơng bao giờ chấm
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
tuần hoàn.
- Số 0,4166… được viết gọn
là 0,41(6).
- Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6
được lặp đi lặp lại vô hạn.
- Số 6 gọi là chu kì của số
thập phân vô hạn tuần hoàn
0,41(6).
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi
bài.

*GV : Chứng tỏ phân số
9
1
viết
được dưới dạng số thập phân vô
hạn tuần hoàn. Cho biết chu kì là
bao nhiêu ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2 Nhận xét.
*GV : Cho biết cặp phân số nào
sau đây viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc số thập
phân vô hạn tuần hoàn ?.
75
6−

10
1
;
30
7

35
2
- Nêu các đặc điểm chung của các
phân số này ?.
- Có nhận xét gì về đặc điểm khác
nhau của các cặp phân số này ?.
Gợi ý : Ước của mẫu các phân số.

- Nếu một phân số tối giản với
mẫu dương không có ước nguyên
tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết
được dưới dạng số thập phân hữu
hạn.
-Nếu một phân số tối giản với mẫu
dương mà mẫu có ước nguyên tố
khác 2 và 5 thì phân số đó viết
được dưới dạng số thập phân vô
hạn tuần hoàn.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi
bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?
Trong các phân số sau đây phân
số nào viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn, phân số nào
viết được dưới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn ?. Viết dạng
thập phân của các phân số đó
dứt. Nếu tiếp tục ta thấy chữ số 6 trong
thương được lặp đi lặp lại. Khi đó ta nói số
thập phân 0.4166… là số thập phân vô
hạn tuần hoàn.
- Số 0,4166… được viết gọn là
0,41(6).
- Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 được lặp đi
lặp lại vô hạn.
- Số 6 gọi là chu kì của số thập phân
vô hạn tuần hoàn 0,41(6).
2. Nhận xét.

- Nếu một phân số tối giản với mẫu
dương không có ước nguyên tố khác 2 và 5
thì phân số đó viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn.
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương
mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì
phân số đó viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
Ví dụ:
Phân số
75
6−
viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn vi:
25
2
75
6

=

, mẫu 25 = 5
2
không có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Ta có:
.08,0
75
6
−=


Phân số
30
7
viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn vì mẫu
30 = 2.3.5 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5.
Ta có:
30
7
= 0,2333…= 0,2(3).
?
- Phân số viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn:
.5,0
14
7
;136,0
125
17
;26,0
50
13
;25,0
4
1
==

==
- Phân số viết được dưới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn.

).4(2,0
45
11
;)3(8,0
6
5
=−=

* Chú ý:
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2
14
7
;
45
11
;
125
17
;
50
13
;
6
5
;
4
1 −−
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : u cầu các nhóm nhận xét
chéo.

Nhận xét và khằng định:
Người ta đã chứng minh được
rằng mỗi số thập phân vơ hạn tuần
hồn đều là một số hữu tỉ .
Ví dụ:0,(4) = (0,1) .4 =
9
4
4.
9
1
=
Mỗi số thập phân vơ hạn tuần hồn đều là
một số hữu tỉ .
Ví dụ:0,(4) = (0,1) .4 =
9
4
4.
9
1
=
*Kết luận:
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu
hạn hoặc vơ hạn tuần hồn biểu diễn một
số hữu tỉ .
4. Củng cố: (7’)
- Cho Hs nhắc lại điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn,vô hạn tuần hoàn.
- Hoạt động nhóm bài 65,66/SGK.

- Làm tại lớp bài 67/SGK
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’)
- Học bài.
- Chuẩn bò trước các bài luyện tập.
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu
hạn,vô hạn tuần hoàn.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần
hoàn và ngược lại.
3. Thái độ
Cẩn thận trong việc tính tốn và tích cực trong học tập, trong các hoạt động nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
-ĐKiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn
tuần hoàn.Cho VD.
Trường THCS Nguyễn đình Chiểu Năm học 201 1 -201 2

- Phát biểu lét luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
- Làm bài 68a/SGK.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Viết các số dưới
dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn.
*GV: u cầu học sinh làm bài tập
số:
Bài 69/SGK
a. 8,5: 3; b.18,7: 6;
c.58: 11 ;d.14,2: 3,33
- Cho Hs sử dụng máy tính .
- Hs tự làm bài 71/SGK.
- Hoạt động nhóm bài
85,87/SBT( yêu cầu các nhóm có
giải thích rõ ràng)
- Hs dùng máy tính và ghi kết quả.
a.2,(83); b.3,11(6)
c.5,(27) ;d.4,(264)
- Hs tự làm bài 71/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 85,87/SBT.
Hoạt động 2: Viết số thập phân
dưới dạng phân số tối giản.
a. 0,32 ;b 0,124 ;c. 1,28;d. -3,12
- GV có thể hướng dẫn Hs làm 88
a, 88b,c Hs tự làm và gọi lên bảng.
- Hoạt động nhóm bài 89/SBT.
*HS:
a.

25
8
;b.
50
31

;c.
25
32
;d.
25
78

- Hoạt động nhóm bài 89/SBT.
Hoạt động 3: Bài tập về thứ tự.
*GV:
- Bài 72/SGK: Các số 0,(31) và
0,3(13) có bằng nhau không?
- Tương tự làm bài 90/SBT.
1. Viết các số dưới dạng số thập phân vô
hạn
Bài 69/SGK
a. 8,5: 3 = 2,(83)
b.18,7: 6 = 3,11(6)
c.58: 11 = 5,(27)
d.14,2: 3,33 = 4,(264)
Bài 71/SGK

99
1

= 0,(01) ;
999
1
= 0,(001)
2.Viết số thập phân dưới dạng phấn số tối
giản
Bài 88/SBT
a. 0,(5) = 5. 0,(1) = 5.
9
1
=
9
5
b. 0,(34) = 34. 0,(01) = 34.
99
1
=
99
34
c)0,(123) =123.0,(001)=123.
999
1
=
999
123
=
333
41
Bài 89/SBT
0,0(8)=

10
1
.0,(8)=
10
1
. 8.0,(1)=
10
1
.8.
9
1
=
45
4
0,1(2) =
10
1
. 1,(2) =
10
1
.[1 + 0,(2)]
=
10
1
. [ 1 + 0,(1).2] =
90
11
0,(123) =
10
1

. 1,(23) =
10
1
.[1+ 23.(0,01)]
=
10
1
.
99
122
=
495
61
3. Bài tập về thứ tự.
0,(31) = 0,3(13)
Vì: 0,(31) = 0,313131…
0,3(13) = 0,3131313…
4. Củng cố: (7’)
Nhắc lại những kiến thức giải các bài tốn trên và cách làm của từng dạng tốn.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 91,92/SBT.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×