Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

Giáo án đại số lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.33 KB, 97 trang )

Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
Ngàysoạn: 22/8/2011
Ngày giảng: 23/8/2011
Chương I - CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA
Tuầh I Tiết 1: § 1CĂN BẬC HAI
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: : HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết
được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
- Kĩ năng: So sánh các số.
- Thái độ:Tích cực học dưới sự hướng dẫn của GV
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo.
+ HS: Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT, các đồ dùng học tập khác.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
- Cho HS đọc SGK tr 4.
- GV nhắc lại về căn bậc hai như SGK.
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
- GV lưu ý hai cách trả lời:
+ Cách 1: Chỉ dùng định nghĩa căn bậc hai.
+ Cách 2: Có dùng cả nhận xét về căn bậc hai
- GV dẫn dắt từ lưu ý trong lời giải ?1 để giới
thiệu định nghĩa căn bậc hai số học.
- Giới thiệu VD1
- GV giới thiệu chú ý ở SGK và cho HS
làm ?2
- Giới thiệu thuật ngữ phép khai phương, lưu


ý về quan hệ giữa khái niệm căn bậc hai đã
học ở lớp 7 với khái niệm căn bậc hai số học
vừa giới thiệu và yêu cầu HS làm ?3 để củng
cố về quan hệ đó.
1/ Căn bậc hai số học
- HS đọc SGK phần thông báo.
- Làm ?1
Kết quả ?1.
D) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b) Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và -2/3
c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
A) Căn bậc hai của 2 là
2
và -
2
- HS theo dõi sau đó làm ?2.
64
=8 vì 8>0 và 8
2
= 64
?3 - Căn bậc hai số học của 64 là 8, nên căn
bậc hai của 64 là 8 và -8.
- Căn bậc hai số học của 81 là 9, nên căn bậc
hai của 81 là 9 và -9
- Căn bậc hai số học của 1,21 là 1,1 nên căn
bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
HĐ2: SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
- Nhắc lại kết quả đã biết từ lớp 7 "Với các số
a, b không âm nếu a<b thì
a

<
b
- Yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ cho kết quả
đó
- Gv giới thiệu khẳng định mới ở SGK và nêu
định lí SGK tổng hợp cả hai kết quả trên.
- Đặt vấn đề: "ứng dụng định lí để so sánh
các số", giới thiệu ví dụ 2 SGK và yêu cầu
HS làm ?4 để củng cố kĩ thuật nêu ở ví dụ 2.
- Đặt vấn đề để giới thiệu ví dụ 3, yêu cầu HS
làm ?5 để củng cố kĩ thuật nêu trong ví dụ 3.
2/ So sánh các căn bậc hai số học
- Lấy ví dụ minh hoạ.
- Đọc định lí SGK.Nghiên cứu ví dụ 2.
- Làm ?4.
?4 a) 16>15 nên
16
>
15
, vậy 4>
15
b) 11 > 9 nên
11
>
9
. Vậy
11
> 3.
- Nghiên cứu ví dụ 3 dưới sự hướng dẫn của
GV.

- Làm ?5
a) 1=
1
, nên
x
>1 có nghĩa là
x
>
1
.
Với x

0, ta có
x
>
1

x > 1. Vậy x >1.
HĐ3:CỦNG CỐ
- Cho HS làm bài tập số 1 tr 6 SGK
KQ: Với số 121, theo chú ý ta tìm được số
11 (vì 11>0 và 11
2
= 121) là căn bậc hai số
Trang 1
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
học của nó. Từ đó, ta có -11 cũng là căn bậc
hai của 121. Với các số còn lại ta cũng làm
như vậy.
HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Bài tập về nhà số 2,3,4,5 tr.6,7 SGK
- Bài tập số tr.3, 4 SBT.
Ngày soạn: 24/8/2011
Ngày giảng: 25/8/2011
Tuần I Tiết 2: §2 CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A
=
A
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
A
. Biết cách
chứng minh định lí
2
a
=
a
- Kĩ năng: Tìm điều kiện xác định của
A
khi biểu thức a không phức tạp. Vận dụng hằng
đẳng thức
2
A
=
A
để rút gọn biểu thức.
- Thái độ:Tích cực hoạt động nhóm để giải quyết vấn đề đặt ra.
B. CHUẨN BỊ

+ Đối với GV: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.
+ Đối với HS: Ôn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1 KIỂM TRA
HS1: Định nghĩa căn bậc hai số học của a.
Viết dưới dạng kí hiệu.
- Các khẳng định sau đúng hay sai?
D) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
b)
64
=
±
8
c)
( )
2
3
= 3
D)
x
<5 => x<25.
HS2: Phát biểu và viết định lí so sánh các căn
bậc hai số học .
- Chữa bài tập số 4 tr7 SGK
Tìm số x không âm biết:
a)
x
= 15; b) 2

x
= 14
- GV nhận xét cho điểm.
- Đặt vấn đề vào bài.
Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta
có căn thức bậc hai.
Hai HS lên bảng.
HS1: Phát biểu định nghĩa SGK tr.4
Viết: x =
a
2
0x
x a




=

- Làm BT trắc nghiệm.
a) Đ; b) S; c) Đ; d) S (0

x<25)
HS2: Phát biểu định lí tr.5 SGk
Viết: Với a,b

0
a<b
a b
⇔ <

- Chữa BT số 4 SGK
a)
x
=15

x= 15
2
= 255
b) 2
x
=14

x
=7, x=7
2
= 49
- HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài.
HĐ2: CĂN THỨC BẬC HAI
- Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
- Vì sao BD =
GV giới thiệu
2
25 x

là căn thức bậc hai
của 25 -x
2
, còn 25 -x
2
là biểu thức lấy căn hay

- Một HS đọc to ?1
- HS trả lời: Trong tam giác vuông ABC ta
có:
AB
2
+ BC
2
= AC
2
(Pitago)
AB
2
+x
2
= 5
2
Trang 2
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
biểu thức dưới dấu căn.
- Yêu cầu một HS đọc "Một cách tổng quát"
- Nhấn mạnh:
a
nếu a

0
- Cho HS đọc ví dụ 1 SGK
- Hỏi: Nếu x=0, x=3 thì
3x
lấy giá trị
nào?

Nếu x = -1 thì sao?
- Cho HS làm ?2
Với giá trị nào của x thì
5 2x

xác định?
- GV yêu cầu HS làm bài tập 6 tr.10 SGK.
AB= 25-x
2
, Vậy AB =
2
25 x

(Vì AB>0)
- Một HS đọc to "một cách tổng quát" SGK
- HS đọc ví dụ 1 SGK
HS: Nếu x = 0 thì
3x
=
0
=0
Nếu x = 3 thì
3x
=
9
=3
Nếu x = -1 thì
3x
không có nghĩa
- Một HS lên bảng trình bày ?2

5 2x

xác định khi 5 - 2x

0, 5

2x, x


2,5
- HS trả lời miệng bài tập 6 tr.10.
a) a

0 , c) a

4
b) a

0 , a) a-7/3
HĐ3: HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A
=
A

- Cho HS làm ?3
(đề bài đưa lên bảng phụ)
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn, sau
đó nhận xét mối quan hệ giữa
2

a
và a.
GV: Như vậy không phải khi bình phương
một số rồi khai phương kết quả đó cũng được
số ban đầu.
Ta có định lí .
Với mọi số a, ta có
2
a
=
a
Hỏi: để chứng minh định lí ta cần chứng
minh những điều kiện gì ? Hãy chứng minh
từng điều kiện.
- Gv trở lại ?3 giải thích
2
( 2) 2 2
− = − =

- Yêu cầu HS tự đọc SGK ví dụ 2, 3 và bài
giải SGK.
- Cho HS làm bài tập 7 tr.10 SGK.
- Nêu chú ý tr.10 SGK.
- Giới thiệu ví dụ 4.
- Yêu cầu HS làm bài tập 8 (c,d) SGK.
Hai HS lên bảng điền
- HS nêu nhận xét.
Nếu a<0 thì
2
a

= - a
Nếu a

0 thì
2
a
= a
- Để chứng minh
2
a
=
a
ta cần chứng minh

a

0

a
2
= a
2

- Một HS đọc to ví dụ 2, 3
- HS làm bài tập 7 SGK
a) 0,1; b) 0,3; c) -1,3; d) -0,16
- HS ghi chú ý vào vở
HĐ4 : CỦNG CỐ +
A
có nghĩa khi nào?

+
2
A
bằng gì? Khi A

0 và khi A<0
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 9 SGK
+ Nửa lớp làm câu a, c
+ Nửa lớp làm câu b, d
HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững điều kiện để
A
có nghĩa, hằng đẳng thức
2
A
=
A
.
- Hiểu cách chứng minh định lí
2
a
=
a
với mọi a.
Trang 3
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2

a
2 1 0 2 3
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
- Bài tập về nhà số 8(a, b) 10, 11, 12, 13 tr.10 SGK
- Bài tập số 38, 39, 40, 41, 44 tr.53 SGK.
- Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
Ngày soạn: 29/8/2011
Ngày giảng: 30/8/2011
Tuần II Tiết 3 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Vận dụng kiến thức đã học để tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, rút gọn
biểu thức, tính giá trị biểu thức số.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, tính giá
trị biểu thức số, phân tí ch đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu.
+ HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của phương trình trên trục số
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: KIỂM TRA
HS1: Nêu điều kiện để
A
có nghĩa.
- Chữa bài tập 12 (a, b tr.11 SGK)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
2 7x +
; b)

3 4x
− +
HS2: Điền vào chỗ trống để được khẳng định
đúng:
……….nếu A

0
……… nếu
A<0
- Chữ bài tập 8 (a, b)SGK
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
(2 3)

- HS3: Chữa bài tập 10 tr.11 SGK
Chứng minh:
a) (
3
-1)
2
= 4 - 2
3
b)
4 2 3 3 1
− − = −
- GV nhận xét cho điểm.
HS1: -
A
có nghĩa khi a


0
Bài 12 tr.10 SGK
a) x

-7/2
b) x

4/3
HS2:

2
( 0)
| |
( 0)
A A
A A
A A


=

− <


Chữa bài tập 8 (a, b)
a) 2-
3
b)
11

-3
HS3: a) Biến đổi vế trái
(
3
-1)
2
= 3-2
3
+1 = 4 - 2
3
b) Biến đổi vế trái
=
2
(3 1)

-
3
=
3 1

-
3
=
3
-1-
3
=-1
- HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
HĐ2: LUYỆN TẬP
Bài tập 11 tr.11 SGK.

Hỏi: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở
các biểu thức trên.
- Yêu cầu HS tính giá trị biểu thức.(Mỗi HS
một phần).
- Gọi tiếp hai HS khác lên bảng trình bày.
- Câu a thực hiện các phép tính dưới căn rồi
mới khai phương.
HS: Thực hiện khai phương trước, tiếp theo
là nhận hay chia rồi đến cộng hay trừ, làm từ
trái sang phải.
- Hai HS lên bảng trình bày.
a) =22
b) =-11
c) =3
d) =5
Trang 4
= …… =
= =
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
Bài tập 12 tr.11 SGK
- Căn thức này có nghĩa khi nào ?
- Tử là 1 >0 vậy mẫu phải thế nào ?
-
2
1 x
+
co nghĩa khi nào ?
Bài 13 tr.11 SGK
Rút gọn các biểu thức.
(Mỗi HS lên bảng làm một phần.)

Bài 14 tr.11 SGK
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Gợi ý: Biến đổi 3 = (
3
)
2
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
bài tập 19 tr.6 SBT.
Rút gọn các phân thức.
- GV đi kiểm tra các nhóm làm việc, góp ý
hướng dẫn.
Bài 12.
- HS trả lời
ĐS: x>1
2
1 x
+
co nghĩa với mọi x vì
Bài 13
Mỗi HS lên bảng làm một phần.
a) =-7a
b) =8a
c) =6a
2
d) =-13a
3
Bài 14
HS trả lời miệng.
a) =(x-
3

)(x+
3
)
d) = (x-
5
)
2
bài tập 19
HS hoạt động nhóm
a) =x-
5
b) =
2
2
x
x
+

- Đại diện một nhóm lên trình bày, HS nhận
xét chữa bài.
HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập các kiến thức của bài 1 và bài 2.
- Bài tập về nhà số 16 tr.12 SGK và các bài tập còn lại trong SBT.
Ngày soạn: 29/8/2011
Ngày giảng: 30/8/2011
Tuần II Tiết 4 § 3 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP
KHAI PHƯƠNG
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương

- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ: Hợp tác trong nhóm, kiên trì trong tính toán, suy luận.
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ ghi định lí, chú ý, quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc
hai.
+ HS: giấy nháp, bảng nhóm.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: KIỂM TRA
- Đưa yêu cầu kiểm tra lên bảng phụ.
Trang 5
Điền dấu "X" v o ô thích hà ợp
Câu
Nội dung Đúng
Sai
1.
3 2x

xác định khi x

3/2
2.
2
1
x
xác định khi x

0

3.
4
2
( 0,3)

=1,2
4.
-
4
( 0,2)

=4
5.
2
(1 2)

=
2
-1
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
- GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn
HĐ2: ĐỊNH LÍ
- Cho HS làm ?1 tr.12 SGK
- GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể.
Tổng quát ta phải chứng minh định lí sau

đây:
- GV đưa ra định lí SGK tr.12 lên bảng phụ.
- GV hướng dẫn HS chứng minh
Vì a

0 và b

0 có nhận xét gì về
a
,
b
,
a
.
b
?
- Hãy tính (
a
.
b
)
2
Hỏi: Em hãy cho biết định lí trên được chứng
minh dựa trên cơ sở nào ?
- Cho HS nhắc lại công thức tổng quát của
định nghĩa đó.
- Thông báo: định lí trên có thể mở rộng cho
tích nhiều số không âm. Đó chính là chú ý
tr.13 SGK.
- HS tính ?1

Kết luận:
16.25
=
16
.
25
= (20)
- HS đọc định lí tr.12 SGK
HS:
a

b
xác định và không âm nên
a
.
b
xác định và không âm.
- HS tính
- Định lí được chứng minh dựa trên định
nghĩa căn bậc hai số học của một số không
âm.
- HS nhắc lại
HĐ3:ÁP DỤNG
a) Quy tắc khai phương một tích
- GV viết công thức, chỉ vào theo chiều từ
trái sang phải và phát biểu quy tắc.
- Hướng dẫn HS làm ví dụ 1.
+ Hãy khai phương từng thừa số rồi nhân các
kết quả với nhau.
- Gọi một HS lên bảng làm câu b)

hướng dẫn HS tách 810 = 81.10 để biến đổi
biểu thức dưới dấu căn.
- Chia nhóm HS và yêu cầu làm ?2 để củng
cố quy tắc trên.
+ Nửa lớp làm câu a.
+ Nửa lớp làm câu b.
- Nhận xét các nhóm làm bài.
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Gv giới thiệu quy tắc
- Hướng Dẫn HS làm ví dụ 2
+a) Hãy nhân các số dưới dấu căn với nhau,
rồi khai phương kết quả đó
- Gọi HS lên bảng trình bày.
b) Tách 52 = 13.4
- Chốt lại: Khi nhân các số dưới dấu căn với
- Một HS đọc lại quy tắc SGK.
- HS thực hiện tính
HS lên bảng trình bày.
Kết quả hoạt động nhóm.
a) =4,8
b) =300
- HS đọc và nghiên cứu quy tắc.
a) =10
b) = 26
- HS hoạt động nhóm
Trang 6
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
nhau, ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích
các bình phương rồi thực hiện phép tính.
- Cho HS làm ?3 để củng cố quy tắc trên.

- GV nhận xét các nhóm làm bài.
- Giới thiệu chú ý tr.14 SGK
- Yêu cầu HS tự đọc bài giải ví dụ 3 trong
SGK
- Cho HS làm ?4 sau đó gọi hai HS lên bảng
trình bày.
a) =15
b) =84
- Đại Diện một nhóm trình bày bài giải
- HS nghiên cứu chú ý .SGK.
- HS đọc bài giải ví dụ 3.
- Hai HS lên trình bày ?4
a) 6a
2
b) 8ab (vì a

0 và b

0 )
HĐ4: CỦNG CỐ
Hỏi: - Phát biểu và viết định lí liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương.
+ Định lí này còn được gọi là định lí khai
phương một tích hay định lí nhân các căn
thức bậc hai.
- Định lí được tổng quát như thế nào ?
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và
quy tắc nhân các căn bậc hDi?
- Yêu cầu HS làm bài tập 17 (b, d) tr.14
SGK

+ Gọi hai em lên bảng.
+ HS dưới lớp ghi bài tập vào vở.
- HS phát biểu định lí .
- Một HS lên bảng viết định lí
- HS phát biểu quy tắc như SGK
Bài tập 17
b) =66
d) =a
2
HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định lí và quy tắc, học chứng minh định lí.
- Làm bài tập 18, 19 (a, c) 20, 21, 22, 23 tr.14, 15 SGK
- Bài 23, 24 SBT tr.6
Ngày soạn: 31/8/2011
Ngày giảng: 1/9/2011
Tuần III Tiết 5 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai
- Kĩ năng: Dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai để tính toán và
biến đổi biểu thức.
- Thái độ:Tích cực trong tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng kiến thức vào bài tập chứng minh
rút gọn.
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ ghi bài tập.
+ HS : Giấy nháp, ôn các kiến thức đã học.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: KIỂM TRA
HS1: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân

và phép khai phương
- Chữa bài tập 20a tr.15 SGK.
HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một
- Hai HS lần lượt lên bảng.
HS1: Nêu định lí tr.12 SGK
- Chữa bài tập 20a
(3-a)
2
-
2
0,2. 180a
= 9 – 6a+a
2
-
2
0,2.180a

Trang 7
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
tích và nhân các căn thức bậc hai.
- Chữa bài tập 21 tr.15 SGK.
(Đề bài đưa lên màn hình)
- GV nhận xét cho điểm HS.
=9 – 6a+a
2
-6
a
* Nếu a

0 thì

a
=a; = 9 – 12a +a
2
* Nếu a < 0 thì
a
=- a; =9+a
2
HS2: Phát biểu hai quy tắc tr.13 SGK.
- Chọn B. 120
HĐ2: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính giá trị căn thức.
Bài 22 (a, b) tr.15 SGK
Hỏi: Nhìn vào đề bài em có nhận xét gì về
các biểu thức dưới Dấu căn?
- Hãy biến đổi theo hằng đẳng thức rồi tính.
- Gọi đồng thời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV kiểm trD các bước biến đổi và cho điểm
HS.
Bài 24 tr.15 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
a)
- Hãy rút gọn biểu thức
- HS làm dưới sự hướng dẫn của GV.
- Tìm giá trị biểu thức tại x = -
2
b) GV yêu cầu HS về nhà giải tương tự.
Dạng 2: Chứng minh
Bài 23(b) tr.15 SGK.
- Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
Vậy ta phải chứng minh

(
2006 2005

)(
2006 2005
+
)=1
Bài 26(a) tr.7 SBT.
- Để chứng minh đẳng thức này em làm như
thế nào?
- Gọi một HS lên bảng.
Dạng 3: Tìm x.
Bài 25 (a, d) tr.16 SGK.
a)
Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để
tìm x
- Theo em còn cách nào khác nữa hay
không ? hãy vận dụng quy tắc khai phương
một tích để biến đổi vế trái.
- GV tổ chức hoạt động nhóm câu a)
- Gv kiểm tra bài làm của các nhóm, sửa
chữa, uốn nắn sai sót của HS nếu có.

- HS: Các biểu thức dưới dấu căn là hằng
đẳng thức hiệu hai bình phương.
HS1: a) =5
HS2: b) =15
Bài 24: Rút gọn
= 2(1+3x)
2

vì (1+3x)
2

0 với mọi x
Một HS lên bảng tính với x = -
2
2(1- 3
2
)
2


21,029
- HDi số là nghịch đảo của nhau khi tích của
chúng bằng 1.
- HS: Xét tích. (
2006 2005

)(
2006 2005
+
)
=
2 2
( 2006) ( 2005)

= =1
Vậy hai số đã cho là nghịch đảo của nhau
Bài 26.
- Biến đổi vế phức tạp (vế trái) để bằng vế

đơn giản (vế phải).
Bài 25
a) cách 1 16x = 8
2
x =4
Cách 2:
16. x
=8 x=4
d)
x
1
= 2; x
2
= 4
HĐ3: CỦNG CỐ
Bài 33 (a)tr.8SBT
- Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để
A
xác định?
- Vậy biểu thức trên có nghĩa khi nào ?
-
A
xác định khi A lấy giá trị không âm.
- Biểu thức trên có nghĩa khi
2
4x


2x


đồng thời có nghĩa
Trang 8
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
- Em hãy tìm điều kiện của x để
2
4x


2x

đồng thời có nghĩa?
- GV cho HS suy nghĩ làm tiếp yêu cầu của
bài trên.
x

2 thì biểu thức đã cho có nghĩa.

=
2x

(
2x
+
+2).
HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã luyện tập tại lớp.
- Làm bài tập 22 (c, d), 24b, 25 b, c, 27 SGK tr.15, 16
- Bài tập 30* tr.7 SBT
- Nghiên cứu trước Đ4
Ngày soạn: 5/9/2011

Ngày giảng: 6/9/2011
Tuần III Tiết 6 § 3 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ
PHÉP KHAI PHƯƠNG
I/ MỤC TIÊU
1- Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương.
2- Kĩ năng: Dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán
và biến đổi biểu thức
3-Thái độ: Hợp tác trong nhóm học tập, tự lực và kiên trì trong tính toán.
II/ CHUẨN BỊ
+ Đối với GV: Bảng phụ ghi các quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn thức
bậc hai và chú ý.
+ Đối với HS: Giấy nháp, vở ghi, SGK.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: KIỂM TRA
HS1: Chữa bài tập 25 (b, c) tr.16 SGK.
HS2: Chữa bài tập 27 tr.16 SGK.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
HS1: b) x = 5/4
c) x = 50
HS2: TD có 2 >
3

2.2 > 2.
3


4 > 2.

3
Ta có
5
> 2 (=
4
)

-1.
5
> -1.2

-
5
< -2
HĐ2: ĐỊNH LÍ
- Cho HS làm ?1 tr.16 SGK.
- GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể.
Tổng quát, ta chứng minh định lí sau đây.
- GV đưa nội Dung định lí tr.16 SGK lên
bảng phụ
Hỏi: Ở tiết học trước ta chứng minh định lí
khai phương 1 tích dựa trên cơ sở nào ?
- Cũng dựa trên cơ sở đó, hãy chứng minh
định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương.
- Hãy so sánh điều kiện của a và b trong hai
định lí. Giải thích điều đó.
- HS thực hiện ?1 SGK
- HS đọc định lí.
HS: Dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học

của một số không âm.
- HS chứng minh
HS: ở định lí khai phương một tích a

0 và b

0. Còn ở định lí liên hệ giữD phép chia và
phép khai phương thì a

0 và b > 0.(mẫu

0)
HĐ3: ÁP DỤNG
- GV giới thiệu quy tắc khai phương một - HS đọc quy tắc.
Trang 9
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
thương sau đó hướng dẫn HS làm ví dụ 1
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm ?2
tr.17 SGK để củng cố quy tắc trên.
- Cho HS phát biểu lại quy tắc khai phương
một thương.
Hỏi: Quy tắc khai phương một thương là áp
dụng của định lí trên theo chiều từ trái sang
phải. Ngược lại, áp Dụng quy tắc từ phải
sang trái ta có quy tắc gì?
- GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai
- Yêu cầu HS tự đọc bài giải ví dụ 2 tr.17
SGK.
- Cho HS làm ?3 tr.18 SGK để củng cố quy
tắc trên.

- GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng.
- GV giới thiệu chú ý trong SGK trên bảng
phụ
GV: Một cách tổng quát với biểu thức A
không âm và biểu thức B Dương thì
A A
B
B
=
- GV đưa ví dụ 3 lên bảng phụ để HS nghiên
cứu
Yêu cầu HS vận dụng ví dụ 3 để giải bài tập
ở ?4
- Gọi 2 HS đồng thời lên bảng.
- HS thực hiện tính
Kết quả hoạt động nhóm.
a) = 15/16.
b) = 0,14
- HS phát biểu quy tắc
TL: Quy tắc chia hai căn bậc hai.
- HS đọc quy tắc.
- Một HS đọc to bài giải Ví dụ 2 SGK.
HS1: = 3
HS2: = 2/3
- HS đọc cách giải
Hai HS lên bảng trình bày ?4
HS1: =
2
5
a b

HS2:
.
9
b a
HĐ4: CỦNG CỐ
- Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương tổng quát
- Yêu cầu HS làm bài tập 28 (b, d) tr.18
SGK.
Bài 30 tr.19SGK.
- HS phát biểu như SGK tr.16
Tổng quát với A

0, B>0
A A
B
B
=
- HS làm bài tập 28.
b) =
d) =
Bài 30
=
HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2Phút)
- Học thuộc bài và làm các bài tập 28 (a, c); 29 (a, b, c); 30(c, d); 31 tr.18, 19 SGK
- Bài 36, 37, 40 (a, b, d) tr. 8, 9 SBT
Ngày soạn: 5/9/2011
Ngày giảng: 6/9/2011
Tuẩn IV Tiết 7 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU

1- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc
hai
2- Kĩ năng: Thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và
giải phương trình.
3-Thái độ:Tích cực làm việc cá nhân để tính toán rút gọn biểu thức.
II/ CHUẨN BỊ
Trang 10
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
+ Đối với GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập trắc nghiệm.
+ Đối với HS: Vở ghi, SGK, giấy nháp.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: KIỂM TRA, CHỮA BÀI TẬP
HS1: Phát biểu định lí khai phương một
thương.
- Chữa bài 30 (c, a) tr 19 SGK.
HS2: Chữa bài 28a và bài 29c SGK
- Phát biểu quy tắc khai phương một thương
và quy tắc chia hai căn bậc hai.
- Gv nhận xét cho điểm
Bài 31 tr19 SGK
a) So sánh
25 16−

25
-
16
b) Chứng minh rằng a>b>0 thì
a b a b− < −

- Hãy chứng minh bất đẳng thức trên.
- Mở rộng Với a>b

0 thì
a b a b− ≤ −
dấu "=" xảy ra khi b=0.
HS1: Phát biểu như trong SGK.
- Chữa bài 30 (c,d).
c) =
2
2
25x
y

; d) =
0,8x
y
HS2: ChữD bài tập
Kết quả 28a) 17/15, bài 29(c) 5
- Phát biểu hai quy tắc tr.17SGK.
HS nhận xét bài làm của bạn
Một HS so sánh
- Cách 1: Với hai số dương, ta có tổng hai
căn thức bậc hai của hai số lớn hơn căn bậc
hai của tổng hai số đó.
( )a b b a b b
− + > − +
a b b a
− + >


a b a b− > −
Cách 2: bình phương hai vế
HĐ2: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính
Bài 32(a, d) tr.19 SGK
a) Hãy nêu cách làm
d)
Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức
lấy căn?
- Hãy vận dụng hằng đẳng thức đó tính.
Bài 36 tr.20 SGK
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời miệng
Dạng 2: Giải phương trình
Bài 33 (b, c) tr.19 SGK
b) - Nhận xét 12=4.3
27 = 9.3
Hãy áp Dụng quy tắc khai phương một tích
để biến đổi phương trình
c)
Với phương trình bày em giải như thế nào?
Hãy giải phương trình đó.
Bài 35 tr.20 SGK
- Một HS nêu cách làm
a)
= .
d) Tử và mẫu của biểu thức dưới dấu căn là
hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.
HS: = 15/29
- Bài 36 (HS trả lời)

a) Đúng
b) Sai, vì vế phải không có nghĩa
c) Đúng. Có thêm ý nghĩa để ước lượng gần
đúng giá trị
39
d) Đúng. do chia hai vế của bất phương trình
cho cùng một số dương và không đổi chiều
bất phương trình đó.
Bài 33
- HS giải bài tập
một HS lên bảng trình bày
b)
x= 4
c) HS: Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x.

x
1
=
2
; x
2
= -
2
Bài 35
Trang 11
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
- Áp Dụng hằng đẳng thức
2
A A
=

để biến
đổi phương trình
Dạng 3: Rút gọn biểu thức:
Bài 34 (a, c) tr.19 SGK
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm trên
bảng nhóm
+ Nửa lớp làm câu a.
+ Nửa lớp làm câu c.
- GV nhận xét các nhóm làm bài và khẳng
định lại các quy tắc khai phương một thương
và hằng đẳng thức
2
A A
=

x
1
= 12; x
2
= -6
HS hoạt động nhóm.
Kết quả hoạt động nhóm.
D) = -
3
c) =
2 3a
b
+

vì D


1,5 nên 2D+3

0 vàb>0
HĐ3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Đọc trước bài 5. Bảng căn bậc hai.
- Tiết sau mang bảng số V.M.Brađixơ và máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 7/9/2011
Ngày giảng: 8/9/2011
Tuần IV Tiết 8: § 6 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu
căn.
- Kĩ năng: Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong dấu căn và đưa thừa số ra ngoài dấu
căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
- Thái độ: Tích cực làm việc cá nhân và hợp tác trong nhóm để giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ ghi các kiến thức trọng tâm của bài và các tổng quát, bảng căn bậc hai
+ HS: Bảng căn bậc hai.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: KIỂM TRA
- HS1: Chữa bài tập 47 Tr.10 SBT
- HS2: Chữa bài tập 54 tr. 11 SBT.
- GV nhận xét cho điểm hai HS.
- hai HS đồng thời lên bảng;
HS1: Bài 47.
a) x

1

3,8730 suy ra x
2


-3,8730
b) x
1

4,7749 suy ra x
2


- 4,7749
HS2: ĐK x

0
2x
> ⇒
x>4 (theo tính chất
khai phương và thứ tự).
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
/////////////I////////////////(
0 4
HĐ2: ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
- Cho HS làm ?1 tr.24 SGK.
- Hỏi: Đẳng thức trên được chứng minh dựa
trên cơ sở nào?
- GV giới thiệu phép biến đổi đưa thừa số ra

ngoài dấu căn.
- Hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra
- HS làm ?1
TL: dựa trên định lí khai phương một tích và
định lí
2
a a
=
.
- TL: Thừa số a.
Trang 12
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
ngoài dấu căn?
- Cho HS làm ví dụ 1.
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 2. SGK
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 tr.25
SGK.
+ Nửa lớp làm phần a.
+ Nửa lớp làm phần b.
- GV nêu tổng quát như SGK.
- Hướng dẫn HS làm ví dụ 3a. đưa thừa số ra
ngoài dấu căn.
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu b.
- Cho HS làm ?3 tr.25 SGK.
- Gọi đồng thời hai HS lên bảng làm bài.
- HS làm ví dụ 1. và đọc ví dụ 2.
- Hoạt động nhóm.
a) =8
2
b) =

7 3 2 5

.
b)
2
28xy
= 3y
2x
(với x

0, y<0)
- HS làm ?3 vào vở.
- Hai HS lên bảng trình bày.
HS1:
4 2
28a b
= = 2a
2
b
7
với b

HS2:
2 4
72a b
= = -6ab
2
2
(vì a<0).
HĐ3:ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

- GV giới thiệu dạng tổng quát như SGK.
- Yêu cầu HS nghiên cứu lời giải ví dụ 4
trong SGK .
Phút- Cho HS hoạt động nhóm làm ?4 để
củng cố phep biến đổi đưa thừa số vào trong
dấu căn.
+ Nửa lớp làm câu a, c.
+ Nửa lớp làm câu b, d.
- GV nhận xét các nhóm làm bài tập
Nói: Đưa thừa số vào trong dấu căn (hoặc ra
ngoài dấu căn) có tác dụng:
+ So sánh các sô được thuận tiện
+ Tính giá trị gần đúng các biểu thức số với
độ chính xác cao hơn.
Ví Dụ 5: So sánh.
3 7

28
Hỏi: Để so sánh hai số trên em làm như thế
nào?
Còn cách nào khác nữa không?
- Gọi hai HS lên bảng làm theo hai cách.
- Nghe GV trình bày.
- Tự nghiên cứu ví dụ 4.
- HS hoạt động nhóm.
Kết quả: a) =
45
.
c)
3 8

a b
b) =
7,2
.
d) = -
3 4
20a b
.
- Đại diện hai nhóm trình bày
- Từ
3 7
đưa 3 vào trong dấu căn rồi so
sánh.
HSTL: Từ 28 ta có thể đưa thừa số ra ngoài
dấu căn rồi so sánh.
- HS lên so sánh
HĐ3: LUYỆN TẬP
- Bài 43 (a, e) tr.27 SGK.
GV gọi hai HS lên bảng trình bày.
- Bài 44 SGK.
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày.
Bài 43 SGK.
A) =-6
2
.
e) = 21
a
Bài 44.
D) = -
50

b) =-
4
9
xy
với x>0; y

0 thì
xy

nghĩa.
HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập 45, 47 tr. 27 SGK bài 59, 60, 61 tr.12 SBT
- Đọc trước bài 7 .
Trang 13
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
Ngày soạn: 13/9/2011
Ngày giảng: 14/9/2011
Tuần V Tiết 9 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
Đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- Thái độ: Kiên trì, tỉ mỉ, chính xác trong việc tính toán.
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
+ HS: Ôn bài cũ.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: KIỂM TRA

HS1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a)
2
7x
với x>0;
b)
2
8y
với y<0
HS2: Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a) x
5
với x

0;
b) x
13
với x<0
-Hai HS lên bảng thực hiện.
-Kết quả:
HS1: a) x
7
b) = 2y
2
;
HS2:a =
2
5x
b) =-
2

13x
HĐ2:LUYỆN TẬP
Bài 46 tr.27 SGK
Rút gọn các biểu thức sau với x

0
a) 2
xxx 3327343 −+−
;
-HD: dùng phương pháp phân tích đặt thừa
số chung để thực hiện.
b)
281878523 ++− xxx
;
HD: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn để biến đổi
các căn thức thành các đơn thức đồng dạng
rồi làm như phần a.
Bài 47 tr.27 SGK . Rút gọn
A)
2
)(32
2
22
yx
yx
+

với x

0; y


0; x

y;
- Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu căn sau đó
phân tích mẫu thức ra nhân tử dùng hằng
đẳng thức và rút gọn . (Có thể đưa thừa số
vào trong dấu căn )
b) (HS tự làm).
Bài 59 tr.12 SBT.
Rút gọn các biểu thức.
- HS lần lượt lên bảng thực hiện .
- Các HS khác nhận xét kết quả, sửa chữa
nếu sai.
GV khẳng định lại kết quả và cho điểm HS.
Bài 65 tr.12 SBT. Tìm x biết.
A)
3525
=
x
;
Hai HS lên bảng thực hiện.
a)
= 27 - 5
x3
;
b)
= 28 + 14
x2
;

Bài 47. HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của
GV
A)
2
)(32
2
22
yx
yx
+

=
2))((
)(3.2
2
yxyx
yx
−+
+
yx −
6

Bài 59 SBT.
Kết quả:
a) = 6 -
15
;
b) = 10;
c) = 7;
d) = 22;

Bài 65.
D) Cách 1 Ta có: 25x = 35
2
suy ra x = 49.
Cách 2: 5
x
=35 hay
x
=7
e)
Trang 14
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
D) 2
x

10
Bài 63 SBT tr.12.
Chứng minh.
A)
yx
xy
yxxyyx
−=
−+ ))((
(với x>0 và
y>0)
x

2,5;
Bài 63 .

Biến đổi vế trái ta có
xy
yxxyyx ))((
−+
=
22
yx

=
HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và trong SBT.
Xem trước bài ‘biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai (tiếp)
Ngày soạn: 19/9/2011
Ngày giảng: 20/9/2011
Tuần VI Tiết 10:§ 7 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂUTHỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (Tiếp)
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- Thái độ: Tích cực làm vệc cá nhân để biến đỏi biểu thức
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ ghi sẵn tổng quát và bài tập.
+ HS: Giấy nháp, ôn bài cũ.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: KIỂM TRA
HS1: Chữa bài tập 45(a, c) tr. 27 SGK
HS2: Chữa bài tập 47 (a, b) tr.27 SGK.
Hai HS đồng thời lên bảng.

HS1: a)
1233 >
;
c)
51
3
1
150
5
1
>
HS2: a) =
yx

6
;
b) = 2D
5
;
HĐ2: KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN

Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a)
3
2
;
- Biểu thức lấy căn là biểu thức nào ? mẫu là
bao nhiêu. GV hướng dẫn cách làm
b)
b

a
7
5
- Làm thế nào để khử mẫu 7b của biểu thức
lấy căn.
- Yêu cầu một HS lên trình bày.
Hỏi: Qua các ví dụ trên em hãy nêu rõ cách
làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn
-
GV đưa công thức tổng quát lên bảng
phụ
TL: Biểu thức lấy căn là
3
2
với mẫu là 3
HS theo dõi GV hướng dẫn.
TL: Ta phải nhân cả tử và mẫu với 7b.
HS lên bảng làm.

HS: để khử mẫu của biểu thức lấy căn ta biến
đổi biểu thức sao cho mẫu đó trở thành bình
phươngcủa một số hoặc biểu thức rồi khai
phương mẫu và đưa ra ngoài dấu căn.
- HS đọc lại công thức tổng quát.
- HS làm ?1 vào vở
Trang 15
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
-
Yêu cầu HS làm ?1 vào vở để củng cố
kiến thức trên.

-
Yêu cầu 3 HS đồng thời lên bảng.
a) =
5
5
2
;
b) =
25
15
;
c) =
2
2
6
a
a
HĐ3: TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU
- Gv đưa ví dụ 2 và lời giải tr. 28 SGK lên
bảng phụ.
- Yêu cầu HS tự đọc lời giải.
- GV giới thiệu biểu thức liên hợp của nhau.
? Biểu thức liên hợp của
35 −
là biểu thức
nào?
- Gv đưa lên màn hình kết luận tổng quát
trong SGK tr.29
- Hãy cho biết biểu thức liên hợp của
A

+B ;
A
- B là biểu thức nào?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2
- Gv chia nhóm làm 3 nhóm mỗi nhóm làm
một phần.
- Gv kiểm tra và đánh giá kết quả làm việc
của các nhóm.
- HS đọc ví dụ 2 trong SGK tr.28
- TL: là
35
+
HS theo dõi và đọc tổng quát.
TL: Biểu thức liên hợp của
A
+B là
A
- B
biểu thức liên hợp của
A
- B là
A
+B
- HS hoạt động nhóm
Kết quả:
a) =
b
b2
với b > 0
b) =

a
aa

+
1
)1(2
với D

0;
c) =
ba
baa

+
4
)2(6
;
Đại diện 3 nhóm trình bày
HĐ3: LUYỆN TẬP-CỦNG CỐ
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a)
600
1
;
b)
50
3
;
c)
27

)31(
2

- HS làm bài tập
3 HS lên bảng trình bày.
Kết quả:
a) =
6
60
1
;
b) =
6
10
1
;
c) =
9
3)13(

HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
-
Làm bài tập các phần còn lại .
-Tiết sau luyện tập.
Ngày soạn: 21/9/2011
Ngày giảng: 22/9/2011
Tuần VI Tiết 11 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:

Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
2- Kĩ năng: thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
3-Thái độ: Tỉ mỉ, kiên trì, tự lực trong học tập.
B. CHUẨN BỊ
Trang 16
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
+ Đối với GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập
+ Đối với HS: Bảng nhóm, bút dạ.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: KIỂM TRA
HS1: Chữa bài tập 68 (b, d) tr.13 SBT. đề bài
đưa lên bảng phụ.
HS2: Chữa bài tập 69 (a, c) tr. 13 SBT
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và
cho điểm.
HS1: Kết quả;
b) =
5
5
1
x
vì x

0;
d) =
42
7
x


vì x<0;
HS2: Kết quả;
a) =
2
610

;
c) =
2
10
HĐ2:LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn biểu thức.
Bài 53 (a, d) tr.30 SGK.
a)
Với bài này phải sử Dụng kiến thức nào để
rút gọn biểu thức?
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả lớp làm
vào vở.
b)
Với bài này em làm như thế nào?
- Hãy cho biết biểu thức liên hợp của mẫu.
Yêu cầu cả lớp làm vào vở và gọi HS2 lên
bảng trình bày.
- Có cách nào làm nhanh hơn không?
- Để biểu thức tên có nghĩa thì a và b cần có
điều kiện gì?
Bài 54 tr.30 SGK.
Rút gọn các biểu thức sau:
- Điều kiện của a để biểu thức có nghĩa.

Dạng 2: Phân tích thành nhân tử.
Bài 55 tr.30 SGK
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- Khoảng 3 phút yêu cầu đại diện 1 nhóm lên
trình bày bài.
- GV kiểm tra thêm vài nhóm khác.
Dạng 3: So sánh.
Bài 56 tr.30 SGK.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Hỏi: Làm thế nào để sắp xếp được các căn
thức theo thứ tự tăng dần ?
- Gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài.
a) - HS sử dụng hằng đẳng thức
AA
=
2

phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để
tính.
ĐS: =
2)23(3

.
b) Nhân cả tử và mẫu cảu biểu thức đã cho
với biểu thức liên hợp của mẫu.
HS:
ba −
.
HS2: làm bài:
ĐS; =

a
.
HS làm theo cách khác.
- Biểu thức trên có nghĩa khi
0;0
≥≥
ba
, a, b
không đồng thời bằng 0.
Bài 54 hai HS lên bảng.
HS3:
2
21
22
=
+
+
;
HS4:
a
a
aa
−==



1
HS: a
1;0
≠≥

a
- HS hoạt động nhóm
a) =
)1)(1(
++
aba
b) =
))(( yxyx
−+
.
Đại diện nhóm lên trình bày.
HS lớp nhận xét chữa bài.
- Ta đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so
Trang 17
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
Dạng 4: Tìm x.
Bài 77(a) tr.15 SBT.
- Gợi ý: Vận dụng định nghĩa căn bậc hai số
học.
- Yêu cầu HS giải phương trình này.
sánh
Kết quả:
a)
53242962
<<<
;
b)
267314238 <<<
;
ĐS: x =

2
HĐ3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học này.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Đọc trước bài học 8 “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Ngày soạn: 26/9/2011
Ngày giảng: 27/9/2011
Tuần VI Tiết 12 § 8 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN
THỨC BẬC HAI
A. MỤC TIÊU
1- Kiến thức: Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .
- Kĩ năng: Sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán có
liên quan.
3-Thái độ: Tích cực phối hợp các kiến thức đã học vào bài tập có liên quan.
B. CHUẨN BỊ
+ Đối với GV: Bảng phụ ghi lại các phép biến đổi và bài tập giải mẫu.
+ Đối với HS: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: KIỂM TRA
HS1: Viết các công thức biến đổi căn thức
bậc hai đã học.
HS2: Chữa bài tập 77 (a) SBT.
- GV nhận xét cho điểm.
- HS 1: lên bảng viết công thức.(Viết gọn vào
1 góc bảng để sử dụng sau).
- HS2:
x =
2

(TMĐK)
HĐ2:RÚT GỌN BIỂU THỨC
- GV giới thiệu ví dụ 1.

Ban đầu ta cần thực hiện phép biến đổi nào?
Hãy thực hiện.
- Cho HS làm ?1 Rút gọn.
- Yêu cầu HS làm bài 58 (a, b) và bài 59
SGK.
+ Nửa lớp làm bài 58a và 59a.
+ Nửa lớp làm bài 58b và 59b.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
- GV kiểm tra các nhóm hoạt động.
- Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử
mẫu của biểu thức lấy căn.
ĐS: =
56
+
a
?1: HS làm bài một HS lên bảng.
ĐS: =
a)1513
+
;
- HS hoạt động nhóm
Bài 58 a. Rút gọn.
=
53
Bài 58b. =
2

2
9
;
Bài 59 a) =
a

;
b) = -
abab5
;
- Đại diện hai nhóm trình bày kết quả, HS lớp
nhận xét.
Trang 18
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
- GV cho HS đọc ví dụ 2 SGK và bài giải.
Hỏi: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng hằng
đẳng thức nào ?
- Yêu cầu HS làm ?2
Chứng minh đẳng thức
? Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến
hành như thế nào.
- Nêu nhận xét về vế trái.
- Hãy chứng minh đẳng thức trên.
- Cho HS nghiên cứu tiếp ví dụ 3.
Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép toán
trong P.
HS rút gọn dưới sự hướng dẫn của GV.
- Yêu cầu HS làm ?3
+ Yêu cầu nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm
câu b.

- HS đọc ví dụ 2 và bài giải SGK.
- Khi biến đổi vế trái ta áp dụng các hằng
đẳng thức 3 và 1.
TL: Để chứng minh đẳng thức trên ta biến
đổi vế trái để bằng vế phải.
- Vế trái là hằng đẳng thức thứ 6.
- HS chứng minh
TL: Ta tiến hành quy đồng mẫu thức rồi thu
gọn trong các ngoặc đơn trước, sau thực hiện
phép bình phương và phép nhân.
? 3:
a) ĐK:
3−≠x
, KQ: =
3

x
b) = 1+
aa
+
– HS nhận xét chữa bài.
HĐ3: LUYỆN TẬP
Bài 60 tr. 33 SGK

- HS thực hiện ra nháp sau đó lên bảng chữa.
a) B =
14 +x
b) x = 15 (TMĐK).
HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập về nhà số 58, 62, 66 tr.32, 33, 34 SGK.

-
Bài số 80, 81 tr.15 SBT.
- Tiết sau luyện tập.
Ngày soạn: 28/9/2011
Ngày giảng: 29/9/2011
Tuần VII Tiết 13 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1- Kiến thức:. Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức
với một hằng số, tìm x.
2- Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm
ĐKXĐ của biểu thức, của căn thức
3-Thái độ: Kiên trì, tỉ mỉ trong công việc.
B. CHUẨN BỊ
+ Đối với GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
+ Đối với HS: ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: KIỂM TRA
HS1: Chữa bài tập 58 c, d tr. 32 SGK.
HS2: Chữa bài 62 c, d SGK.
HS1: c) =
5215 −
;
d) = 3,4
2
;
HS2: c) = 21;
d) = 11;
HĐ2: LUYỆN TẬP

Bài 62 a, b.
Gv lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các
- HS làm Dưới sự hướng dẫn của Gv .
Trang 19
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
thừD số là số chính phương để đưa ra ngoài
dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu
thức chứa căn.

- Rút gọn biểu thức có chứa chữ trong căn
thức.
Bài 64 tr. 33 SGK.
Chứng minh các đẳng thức.

Hỏi: Vế trái của đẳng thức có dạng hằng
đẳng thức nào ?
- Hãy biến đổi vế trái của hằng đẳng thức sao
cho kết quả bằng vế phải.
Bài 65 tr. 34 SGK.

- GV hướng dẫn HS nêu cách làm rồi rút gọn.
Một HS lên bảng tình bày.
Để so sánh giá trị của M với 1. xét hiệu M-1
- Gv giới thiệu cách khác.
M =
aa
a 1
1
1
==


Với a>0, a

1 ta có
1
1
10
1
<−=⇒<−
a
M
a
Bài 82 tr.15 SBT.
a) GV hướng dẫn HS biến đổi sao cho biến x
nằm hết trong bình phương của một tổng.
b) Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
a) =
3
3
17

;
b) = 11
6
;
TL: Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng
thức thứ 7 và thứ 2.
VT=
2
)1)(1(

1
)1(
)1)(1(






+−







+

++=
aa
a
a
a
aaa
=
= (1+
aaa
++
)

2
)1(
1
a
+

Bài 65.
M =
2
)1(
1
:
1
1
)1(
1

+







+

a
a
aaa

M =
1
)1(
.
)1(
)1(
2
+


+
a
a
aa
a

- HS nghe GV hướng dẫn và ghi bài.
- HS làm Dưới sự hướng dẫn của GV.
GTNN của bằng 1/4 khi x =
2
3

HĐ3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập về nhà số63, 64 tr.33 SGK. Số 80, 84, 85 tr.15, 16 SBT.
-
Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của một số, các định lí so sánh các căn bậc hai số học,
khai phương một tích, khai phương một thương
- Mang máy tính bỏ túi, bảng số.
Ngày soạn: 3/10/2011
Ngày giảng 4/10/2011

Tuần VII Tiết 14 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1- Kiến thức:. Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức
với một hằng số, ……
2- Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm
ĐKXĐ của biểu thức, của căn thức
3-Thái độ: Kiên trì, tỉ mỉ trong công việc.
B. CHUẨN BỊ
+ Đối với GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
Trang 20
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
+ Đối với HS: ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: LUYỆN TẬP
Bài 1: a) Chứng minh đẳng thức sau:
Cho n

N* chứng minh
( )
1
11
11
1
+
−=
+++
nnnnnn
GV HD: sử dụng cách trục căn thức ở mẫu,

ta nhân cả tử và mẫu với lượng liên hợp của
mẫu
Có thể chứng minh theo 2 cách
Chứng minh cho vế trái bằng vế phải hoặc
chứng minh cho vế phải bằng vế trái đều
được.
b) Áp dụng tính tổng.
S
2004
=
+
+
+
+ 3223
1
2112
1

2005200420042005
1
+
+.
GV hướng dẫn HS cách áp dụng bài tập trên
để tính.
Bài 2: Tính các tổng;
a) A =
10099
1

32

1
21
1
+
++
+
+
+
b) B =
+
+
+
+ 95
1
51
1
20052001
1
+
+
1 HS khá lên trình bày
( )
11
+−+
nnnn
và được
( )
( )
=
+++

11
1
nnnn
=
( )
( )
( )
( )
( )
1111
11
+−++++
+−+
nnnnnnnn
nnnn
=
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
11
11
11
11
2
222
+−+
+−+
=

+−+
+−+
nnnn
nnnn
nnnn
nnnn
=
( )
( )
( )
( ) ( )
1
1
1
1
1
11
+
+

+
+
=
+
+−+
nn
nn
nn
nn
nn

nnnn
=
1
11
1
1
+
−=
+
+

nn
n
n
n
n
=> ĐPCM
b) HS vận dụng kết quả trên để tính.
Từ kết quả câu a ta có:
2
1
1
1
2112
1
−=
+
3
1
2

1
3223
1
−=
+
4
1
3
1
4334
1
−=
+
………………………………
2005
1
2004
1
2005200420042005
1
−=
+
Cộng các đẳng thức trên vế với vế ta được.
S
2005
=1-
2005
20052005
2005
12005

2005
1 −
=

=
Bài 2: Ta có: A =
( )( )
21
1
21
2121
21
21
1
+−=


=
−+

=
+
Tương tự ta có:
32
32
1
+−=
+
Tổng quát:
1

1
1
++−=
++
nn
nn
Tổng đã cho trở thành
A =
−+−+−+− 433221
10099
+−

Trang 21
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
HS làm tương tự như bài tập trên
GV hướng dẫn HS bài số 3 cho HS về nhà
làm.
Bài 3:Chứng minh rằng:
10
100
1

3
1
2
1
1
1
>++++
HD: Ta có

10100321
=<<<

nên
10
1
100
1

3
1
2
1
1
1
=>>>>
Từ
1
1
đến
100
1
có 100 số nên:
10100
10
1
100
1
3
1

2
1
1
1
=>++++
A = -1 + 10 = 9
b): Ta có:
( )( )
4
51
51
51
5151
51
51
1


=


=
−+

=
+
( )
( )( )
9595
95

95
1
−+

=
+
4
95
95
95


=


=
20052001
1
+
( )( )
2005200120052001
20052001
−+

=
4
20052001
20052001
20052001



=


=
Cộng vế với vế các đẳng thức trên ta được
S =
( )
200520019551
4
1
−++−+−−

( )
4
12005
20051
4
1

=−−=
HĐ2: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Về nhà làm lại các bài tập đã chữa.
-
Làm tiếp bài tập số 3
-
Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của một số, các định lí so sánh các căn bậc hai số học,
khai phương một tích, khai phương một thương
Mang máy tính bỏ túi, bảng số.
Ngày soạn: 5/10/2011

Ngày giảng: 6/10/2011
Tuần VIII Tiết 15:§9 CĂN BẬC BA
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiể m tra được một số là căn bậc ba của
số khác. Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
- Kĩ năng: Tính căn bậc ba của một số nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV.
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi CaSIO fx220. Bảng số .
+ HS: Ôn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai, máy tính bỏ túi CaSIO fx220. Bảng số.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: KIỂM TRA
HS1: - Nêu định nghĩa căn bậc hai củD một
số a không âm.
Với a>0 , a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai
HS2: Chữa bài tập 84a SBT.

- GV nhận xét cho điểm.
- HS 1: lên bảng trả lời câu hỏi.
HS2: chữa bài tập.
ĐS: ĐK: x

-5
x = -1 (TMĐK)
- HS nhận xét bài làm của bạn.
Trang 22
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
HĐ2: KHÁI NIỆM CĂN BẬC BA

- Yêu cầu 1 HS đọc bài toán SGK và tóm tắt
đề bài.
Thùng hình lập phương.
V = 64 (dm
3
)
Tính độ dài cạnh của thùng?
Hỏi: Thể tích hình lập phương được tính theo
công thức nào?
- GV hướng dẫn HS lập phương trình và giải
phương trình.
GV giới thiệu: Từ 4
3
= 64 ta gọi 4 là căn bậc
ba của 64.
Hỏi: Vậy căn bậc ba của một số x là một số
như thế nào?
Theo định nghĩa đó hãy tìm căn bậc ba của 8,
0, -1, -125.
- Với a>0, a=0, a<0 , mỗi số a có bao nhiêu
căn bậc bD là các số như thế nào?
- GV giới thiệu kí hiệu căn bậc ba của số a.
- Yêu cầu HS làm ?1, trình bày theo bài giải
mẫu SGK.
- Cho HS làm bài tập 67 tr.36 SGK .
- Gợi ý: Xét xem 512 là lập phương của số
nào? Từ đó tính
3
512
- Giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy

tính bỏ túi.
HS: Gọi cạnh của hình lập phương là x (dm)
x>0 thì thể tích của hình lập phương được
tính theo công thức V = x
3
. Theo đề bài ta có
x
3
= 64 , x = 4
TL: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho
x
3
=a
- HS tính căn bậc ba của 8, 0, 125,
-
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc
ba
- HS làm ?1 một HS lên bảng trình
bày
- HS thực hành tính căn bậc ba theo hướng
dẫn của GV .
HĐ3: TÍNH CHẤT
- GV giới thiệu tính chất trong SGK.
- Ví dụ so sánh 2 và
3
7
Với mọi a, b thuộc R ta có:
333
baba
=

- Công thức này cho ta quy tắc:
+ Khai căn bậc ba một tích.
+ Nhân các căn thức bậc ba.
Ví dụ: Rút gọn
aa 58
3
3

.
- Yêu cầu HS làm ?2
Em hiểu hai cách làm của bài này là gì?
-
GV xác nhận đúng, yêu cầu HS thực
hiện.
- HS quan sát Gv hướng dẫn.
2 >
3
7
aa 58
3
3

= = -3a
Cách 1: Ta có thể khai căn từng số trước rồi
chia sau.
Cách 2: Chia 1728 cho 64 trước rồi khai căn
bậc ba của thương.
- HS lên bảng trình bày.
HĐ4: LUYỆN TẬP
Bài tập 68 tr. 36 SGK.


Bài 69 tr. 36 SGK

Bài 68;
- HS làm bài tập, 2 HS lên bảng
Kết quả: a) 0;
b) -3;
Bài 69 HS trình bày miệng.
a) 5>
3
123
;
b) 5
33
566
<
Trang 23
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Đọc trước bài đọc thêm tr. 36, 37, 38 SGK.
-
Tiêtsau ôn tập.
-Bài tập về nhà số 70, 71, 72 tr.40 SGK. Số 96, 97, 98 tr.18 SBT.
Ngày soạn: 10/10/2011
Ngày giảng:11/10/2011
Tuần VIII Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách co hệ thồng.
- Kĩ năng: Tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phương trình.

- Thái độ: tích cực học tập dưới sự hương dẫn của GV.
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài giải mẫu. Máy tính bỏ túi.
+ HS: Ôn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập chương
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1:KIỂM TRA, ÔN TẬP LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HS1: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số
học của số a không âm. Cho ví dụ.
Bài tập trắc nghiệm.
a) Nếu căn bậc hai số học của một số là
8

thì số đó là:
a.
22
; B. 8; C. Không có số nào.
b)
a
=-4 thì a bằng
A. 16; B. -16; C. Không có số nào.
HS2: Chứng minh
aa =
2
với mọi số a.
Chữa bài tập 71b tr.40 SGK.
Rút gọn
HS3: Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì
để

A
xác định.
- Bài tập trắc nghiệm.
a) Biểu thức
x32

xác định với các giá trị
của x:
A. x

2/3; B. x

2/3; C. x

-2/3.
b) Biểu thức
2
21
x
x−
xác định với các giá trị
của x.
A. x

1/2; B.x

1/2 và x

0;
C. x


1/2 và x

0;
GV nhận xét cho điểm.
3 HS lên bảng thực hiện.
HS1: 1) x=



=


ax
x
a
2
0
với a

0;
- Làm bài tập trắc nghiệm.
a) Chọn B.8
b) Chọn C không có số nào.
HS2: Làm câu 2 và chữa bài tập.
1) Chứng minh như SGK tr.9
- Chữa bài tập 71 b
= 2
5
HS3:

A
xác định

A
0
Bài tập trắc nghiệm.
a) Chọn B. x

2/3;
b) Chọn C. x

1/2 và x

0;
- HS trong lớp nhận xét góp ý;
HĐ2: LUYỆN TẬP
- GV đưa các công thức biến đổi căn thức lên
bảng phụ. Yêu cầu HS giải thích mỗi công
thức đó thể hiện định lý nào củD căn bậc hai.
- HS lần lượt trả lời miệng

Trang 24
Tr ường THCS N guyễn đình Chiểu Năm học 2011-2012
Bài tập 70c, D tr.40 SGK.
c)
GV gợi ý: Nên đưa các số vào một căn thức
rút gọn rồi khai phương.
Bài 71 D, c tr. 40 SGK.
Rút gọn các biểu thức sau:
a)

Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
c)
Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào ?
- Sau khi hướng dẫn chung toàn lớp GV yêu
cầu HS rút gọn biểu thức. Hai HS lên bảng
trình bày.
Bài 72 SGK.
Phân tích thành nhân tử.
-
Nửa lớp làm câu a và c.
-
Nửa lớp làm câu b và d.
-
GV hướng Dẫn thêm HS cách tách hạng
tử ở câu a
Bài 74 tr.40 SGK.
Tìm x
HD: a) Khai phương vế trái:
312
=−
x

b)
- Tìm điều kiện của x.
- Chuyển các hạng tử chứa x sang một vế,
hạng tử tự do về vế kia.
- Hai HS lên bảng làm.
c) = 56/9
d) = 36.9.4 = 1296
- Ta nên thực hiện nhân phân phối, đưa thừa

số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn.
-TL: Ta nên khử mẫu của biểu thức lấy căn,
đưa thừa số ra ngoài dấi căn, thu gọn trong
ngoặc rồi thực hiện biến chia thành nhân.
a) =
25

c) =
254
HS hoạt động theo nhóm KQ:
a)
)1)(1(
+−
xyx
b)
)()( yxba
−+
c)
)1.( baba
−++
d) (
)3).(4 xx
−+
Sau khoảng 3 phút, đại diện 2 nhóm lên trình
bày. HS nhận xét chữa bài.
Bài 74: Sau khi hướng dẫn chung cả lớp GV
yêu cầu hai HS lên bảng làm.
a) x
1
= 2; x

2
= -1
b) x = 2,4 (TMĐK)
HĐ3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I
- Bài tập về nhà số 73, 75, tr.40, 41 SGK số 100, 101, 105, 107 tr.19, 20 SBT.
Ngày soạn: 12/10/2011
Ngày giảng: 13/10/2011
Tuần IXTiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (T
2
)
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4
và 5
- Kĩ năng: Luyện kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của
biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV.
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, một số câu hỏi.
+ HS: Ôn tập chương I và các bài tập chương I.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×