Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Lý thuyết tổng hợp về phi kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 18 trang )

CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VỀ PHI KIM
- 1 -
****************@*****************
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Axit HF là axit yếu nhưng có tính chất đặc biệt là hòa tan thủy tinh vô cơ (SiO
2
).
(2) Tính oxi hóa của: HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
.
(3) Các hợp chất HX đều tác dụng với H
2
SO
4
đặc.
(4) Khí hiđroclorua tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit clohiđric.
(5) Chất CFC (CF
2
Cl
2
) phá hủy tầng ozon gây hại cho môi trường.
(6) Flo có thể đẩy clo, brom, iot ra khỏi dung dịch muối.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 3: Có các chất: FeO, Fe
2
O


3
, Fe(NO
3
)
2
, CuO, FeS. Số chất tác dụng với dd HNO
3
loãng giải phóng khí NO
là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 4: Cho các phản ứng sau:
(1) KClO
3

0
2
,MnO t

(2) O
3
+ KI + H
2
O 
(3) F
2
+ H
2
O  (4) NaHCO
3


0
t

(5) O
3
+ Ag 
Số phản ứng tạo ra khí O
2
là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5: Phát biểu không đúng là:
A. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
B. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
C. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở
1200
o
C trong lò điện.
D. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
Câu 6: Cho các phát biểu sau :
(1) Thuốc thử để nhận biết ion F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
là dung dịch AgNO
3
.

(2) Trong hợp chất flo chỉ có số oxi hóa -1, còn các halogen khác ngoài số oxi hóa -1 còn có số oxi hóa
+1, +3, +5, +7.
(3) Clo oxi hóa được F
-
trong muối florua.
(4) Một số muối clorua hầu như không tan trong nước như AgCl, PbCl
2
, CuCl.
Câu 7: Cho các chất: NaHCO
3
, NaHS, SO
2
, Si, SiO
2
, HF, Cl
2
, CO, NO. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 8: Cho các nhận định sau:
(1) Trong nhóm IVA, từ C đến Pb thì tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
(2) Nhóm cacbon gồm các nguyên tố C, Pb, Si, Ge, Sn.
(3) Trong số các nguyên tố thuộc nhóm cacbon, nguyên tố có tính kim loại là Sn, Pb.
(4) Cacbon đóng vai trò chất oxi hoá khi tác dụng với H
2
.
(5) Cacbon đóng vai trò chất khử khi tác dụng với CuO.
(6) Thành phần của khí than ướt gồm CO, CO
2
, H

2
, N
2
.
(7) Cacbon monooxit có thể khử được các oxit sau ở nhiệt độ cao như SiO
2
, MgO, Fe
2
O
3
.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 9: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng là:
A. Chất oxi hoá. B. Chất khử. C. Chất xúc tác. D. Môi trường.
Câu 2: Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VI
A
)?
Từ nguyên tố oxi đến nguyên tố telu:
A. độ âm điện của nguyên tử giảm dần. B. tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần.
C. bán kính nguyên tử tăng dần. D. tính axit của hợp chất hiđroxit giảm dần.
(5) Trạng thái tập hợp các halogen là từ thể khí chuyển sang thể lỏng đến thể rắn.

(6) Clorua vôi (CaOCl
2
) là chất bột màu trắng, xốp và là muối hỗn hợp.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
LÝ THUYẾT TỔNG HỢP PHI KIM
Câu 10: Người ta thường dùng cát (SiO
2
)làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch những hạt cát bám trên bề mặt
vật dụng sau khi đúc có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. dd HF. B. dd HCl. C. dd H
2
SO
4
. D. dd NaOH loãng.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường và trong bóng tối, clo oxi hóa chậm hiđro.
(2) Trong phòng thí nghiệm HCl được điều chế bằng phương pháp sunfat.
(3) Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
(4) Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi điện phân nóng chảy hỗn hợp (KF + 2HF) thu được F
2
ở cực âm.
(2) Brom oxi hóa được ion I
-
theo phương trình: Br
2

+ 2NaI

2NaBr + I
2
.
(3) Iot tác dụng với nhôm ngay ở nhiệt độ thường nhờ xúc tác là H
2
O.
(4) Trong tự nhiên flo chỉ có ở dạng hợp chất.
(5) Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.
(6) Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
C. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO
3
sinh ra AgF kết tủa.
D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.
A. P
2
O
5
và NaOH. B. K
2
CO
3
và P
2

O
5
.
C. KHCO
3
và P
2
O
5
. D. H
2
SO
4
đặc và NaOH.
Câu 17: Cho 3 phản ứng sau:
1. H
2
+ Cl
2
2HCl 2. Cl
2
+ 2KBr 2KCl + Br
2
3. H
2
+ Br
2
 2HBr
Phản ứng chứng tỏ Br
2

là chất oxi hoá kém Cl
2
:
A. 1, 2. B. 1, 2, 3. C. 2, 3. D. 2.
as

0
t

Câu 14: Để điều chế CO
2
trong phòng thí nghiệm người ta cho dd HCl tác dụng với CaCO
3
trong bình kín. Do
đó CO
2
thu được thường có lẫn một ít khí hiđroclorua và hơi nước. Có thể dùng hoá chất theo thứ tự nào sau
đây để thu được CO
2
tinh khiết?
Câu 15: Cho các nhận định sau:
(1) Một số muối sunfua như ZnS, FeS không tan trong nước nhưng tan trong axit mạnh.
(2) SO
2
không thể làm mất màu dung dịch KMnO
4
trong dung dịch Na
2
SO
4

.
(3) Do có độ âm điện lớn (chỉ kém flo), oxi có tính oxi hóa mạnh.
(4) Ở điều kiện thường SO
3
là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit H
2
SO
4
. (5)
Trong không khí có một lượng nhỏ ozon có tác dụng làm cho không khí trong lành.
(6) Tất cả các muối sunfat đều tan vì chúng là muối của axit mạnh nhất.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 16: Cho các nhận định sau:
(1) Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt.
(2) Khi dẫn SO
2
vào dung dịch H
2
S thì dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
(3) Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách phân hủy hợp chất chứa oxi.
(4) Axit H
2
SO
4
được dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất giặt rửa tổng hợp, tơ sợi hóa học,
phẩm nhuộm, dược phẩm, chế biến dầu mỏ,
(5) Trong tự nhiên oxi được tạo thành nhờ sự quang hợp của cây xanh.
(6) Axit H
2

S khi tác dụng với dung dịch bazơ như NaOH luôn tạo hai loại muối.
(7) Axit H
2
SO
4
đặc là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng hơn nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VỀ PHI KIM
- 3 -
o
t

Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Clo oxi hóa dễ dàng ion Br
-
và I
-
trong dung dịch muối bromua và iotua.
(2) Nguyên tắc điều chế clo là oxi hóa Cl
-
thành Cl
2
.
(3) HF được điều chế bằng phản ứng của H
2
với F
2
.
(4) HCl còn thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO

2
, KMnO
4
,
(5) Khả năng oxi hóa của các halogen tăng dần từ flo đến iot.
0
t


Câu 18: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y
thấy có kết tủa. Vậy X, Y là cặp chất nào sau đây?
A. Na
2
CO
3
và BaCl
2
. B. NaOH và K
2
SO
4
. C. K
2
CO
3
và NaCl. D. NaOH và FeCl
3
.
Câu 19: Cho phản ứng nhiệt phân: 4M(NO
3

)
x
2M
2
O
x
+ 4xNO
2
+ xO
2
. M là kim loại nào sau đây?
A. K. B. Ca. C. Mg. D. Ag.
Câu 20: Hoà tan khí Cl
2
vào dung dịch KOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng. Sản phẩm thu được sau phản ứng
gồm:
A. KCl, KClO
3
, Cl
2
. B. KCl, KClO
3
, KOH.
C. KCl, KClO
3
. D. KCl, KClO, KOH, H
2
O.
Câu 21: Hầu hết phân đạm amoni: NH
4

NO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
thích hợp cho các loại đất ít chua là do:
A. Muối amoni không bị thuỷ phân .
B. Muối amoni bị thuỷ phân tạo thành môi trường axit.
C. Muối amoni bị thuỷ phân tạo thành môi trường trung tính.
D. Muối amoni bị thuỷ phân tạo thành môi trường bazơ.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Photpho trắng được dùng để sản xuất diêm.
B. Amophot là hỗn hợp các muối NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
thu được khi cho NH

3
tác dụng với H
3
PO
4
.
C. Phân đạm ure có chứa hàm lượng nitơ cao nhất trong các loại phân đạm.
D. Phân lân cung cấp photpho cho cây trồng dưới dạng ion photphat.
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế Clo theo nguyên tắc.
A. Dùng axit HCl và một chất khử. B. Dùng axit HCl hoặc NaCl.
C. Dùng dung dịch NaCl điện phân có màng ngăn. D. Dùng axit HCl và một chất oxi hoá.
Câu 24: Axit H
3
PO
4
và HNO
3
cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây?
A. MgO, KOH, CuSO
4
, NH
3
. B. CuCl
2
, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3

.
C. KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
, Na
2
S. D. NaCl, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
.
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Br
-
mạnh hơn của Fe
2+
. B. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br
-
.
C. Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+

. D. Tính oxi hóa của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
.
Câu 26: Cho các nhận định sau:
(1) Axit nitric được dùng để sản xuất phẩm nhuộm.
(2) Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường.
(3) Nitơ không duy trì sự cháy và là khí độc.
(4) Có thể làm khô khí NH
3
bằng chất hút nước như H
2
SO
4
đặc, P
2
O
5
.
(5) N
2
được dùng tổng hợp NH
3
, HNO
3
, sản xuất phân đạm, bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(6) Phản ứng: P + 5HNO
3



H
3
PO
4
+ 5NO
2
+ H
2
O dùng điều chế H
3
PO
4
trong phòng thí nghiệm.
(7) Một lượng lớn H
3
PO
4
được dùng để sản xuất phân lân và muối photphat.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 27: Một bình cầu đựng đầy khí HCl, được đậy bằng một nút cao su cắm ống thuỷ tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng
miệng bình cầu vào một cốc thuỷ tinh đựng dung dịch NaOH loãng có pha thêm một vài giọt dung dịch phenolphtalein
(có màu hồng). Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên.
A. Nước ở trong cốc thuỷ tinh phun mạnh vào bình cầu và không mất màu hồng ban đầu.
B. Nước không phun vào bình nhưng mất màu dần dần.
C. Nước ở trong cốc thuỷ tinh phun mạnh vào bình cầu và nước mất màu hồng.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

1. 2FeBr

2
+ Br
2
2FeBr
3
2. 2NaBr + Cl
2
2NaCl + Br
2

Câu 25: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
 
Câu 33: Cho các nhận định sau:
(1) Để phân biệt CO
2
và SO
2
chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
(2) Các khí sinh ra cho saccarozơ vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư gồm SO
2
và CO
2
.
(3) Chất dùng để làm khô khí Cl
2
ẩm là Na

2
SO
3
khan.
(4) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO
2
và NO
2
.


(5) Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
(6) SO
2
luôn thể hiện tính khử trong phản ứng với O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
.
(7) Sản phẩm tạo thành của phản ứng Fe
3
O
4
với H
2
SO
4
đặc nóng là FeSO

4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O.
(6) Khí hiđro iotua tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit iot hiđric.
(7) Trong phản ứng với nước, brom vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 29: Cho các nhận định sau:
(1) Ozon là chất oxi hóa rất mạnh, mạnh hơn oxi.
(2) Lưu huỳnh có thể tác dụng với H
2
SO
4
đặc tạo khí SO
2
, còn với HCl giải phóng khí H
2
. (3)
Dung dịch H
2
S được gọi là axit sunfuhiđric.
(4) Ozon tạo từ khí quyển và cũng được tạo ra do sự oxi hóa một số chất hữu cơ (như rong biển).
(5) Ở nhiệt độ thường lưu huỳnh là chất rắn màu vàng.

(6) Muối sunfua của kim loại kiềm tan trong nước.
(7) SO
2
không thể làm mất màu dung dịch KMnO
4
trong dung dịch NaHSO
4
.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phản ứng, cacbon thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
(2) CO
2
không cháy và không duy trì sự cháy của tất cả các chất.
(3) Than cốc được điều chế bằng cách nung than mỡ khoảng 1000
o
C trong lò cốc, không có không khí.
(4) Silic vô định hình là chất bột màu trắng.
(5) Dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
được gọi là thuỷ tinh lỏng.
(6) Than gỗ được tạo ra khi đốt gỗ trong điều kiện thiếu không khí.
(7) Trong phản ứng: Si + 2NaOH + H

2
O

Na
2
SiO
3
+ 2H
2
, Si thể hiện tính oxi hóa.
(8) Trong phản ứng oxi hóa – khử, silic luôn thể hiện tính oxi hóa.
Số phát biểu không đúng là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 31: Cho các nhận định sau:
(1) Nước đá khô là khí CO
2
ở trạng thái rắn.
(2) Khi thổi từ từ khí CO
2
vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự NaHCO
3
và Na
2
SO
4
.
(3) Khi thổi từ từ khí CO
2
vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự Na
2

CO
3
, NaHCO
3
.
(4) Để phân biệt CO
2
và SO
2
chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
(5) Để làm khan CO
2
có lẫn hơi nước người ta dùng CaCl
2
.
(6) Canxi cacbonat (CaCO
3
) có trong thành phần của khoáng vật đolomit.
(7) Thành phần chính của magiezit là MgCO
3
.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng của clo với nước và dung dịch kiềm, dd Ca(OH)
2
thuộc loại phản ứng tự oxi hóa - khử.
(2) Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh
như MnO
2

, KMnO
4
, KClO
3
,
(3) Chất CFC (CF
2
Cl
2
) không phá hủy tầng ozon không gây hại cho môi trường.
(4) Brom là chất oxi hóa mạnh nhưng kém clo.
(5) Clo không oxi hóa được F
-
trong muối florua.
(6) Brom và hơi brom rất độc, brom rơi vào da tay sẽ gây bỏng nặng.
(7) Có thể điều chế flo bằng phương pháp điện phân dung dịch muối florua.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VỀ PHI KIM
- 5 -
(8) Axit H
2
SO
4
được dùng trong sản xuất tơ sợi hóa học, phẩm nhuộm, phân lân, chế biến dầu mỏ.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

(3) Số oxi hoá của clo trong clorua vôi là 0.
(4) Clorua vôi được dùng trong việc tinh chế dầu mỏ và xử lí các chất độc bảo vệ môi trường.

(5) Nước Gia - ven được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy và dùng để tẩy uế chuồng trại
(6) Clorua vôi được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với nước vôi trong ở 30
o
C.
Số nhận định đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 34: Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào
dưới đây?
A. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. D. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
Câu 35: Cho các nhận định sau:
(1) Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối NH
4
HCO
3
.
(2) Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là NH
4
Cl.
(3) Axit nitric đặc nguội có thể hoà tan được BaSO
4
, CuO, Fe
2
O
3
.

(4) Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành màu vàng.
(5) Phản ứng tổng hợp amoniac là hản ứng thuận nghịch.
(6) Trong NH
3

và NH
4
+
, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
(7) Phân tử NH
3

và ion NH
4
+
đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 36: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được
dùng làm chất tẩy màu. Khí X là:
A. SO
2
. B. CO
2
. C. NH
3
. D. O
3
.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:

(1) Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai, sau oxi trong vỏ Trái Đất.
(2) Silic tác dụng với clo, brom, oxi khi đun nóng.
(3) Silic tác dụng với Ca, Mg, Fe ở nhiệt độ thường tạo silixua kim loại.
(4) Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể khử được nhiều oxit như ZnO, CuO, Fe
2
O
3
,
(5) Tinh thể kim cương là tinh thể nguyên tử có cấu trúc tứ diện đều nên kim cương rất cứng.
(6) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.2
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 38: Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch gồm NaNO
3
và HCl có tính oxi hoá.
(2) Ở điều kiện thường khả năng hoạt động hoá học của P yếu hơn so với N
2
.
(3) Công thức hoá học của magie photphua là Mg
3
P
2
.


(4) Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ có khói là hỗn hợp của các chất KNO
3
, C và S.
(5) Hoá chất được dùng để điều chế H

3
PO
4
trong công nghiệp là Ca
3
(PO
4
)
2
, H
2
SO
4
loãng.
(6) H
3
PO
4
là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất (+5).
(7) Thành phần chính của quặng photphorit là Ca
3
(PO
4
)
2
.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 39: Trong công nghiệp ngoài phương pháp hoá lỏng và chưng cất phân đoạn không khí, O
2

còn được điều
chế bằng phương pháp điện phân nước. Khi đó người ta thu được:
A. Khí H
2
ở anot. B. Khí O
2
ở catot.
C. Khí H
2
ở anot và khí O
2
ở catot. D. Khí H
2
ở catot và khí O
2
ở anot.
Câu 40: Cho các nhận định sau:
(1) Nước Gia - ven là dung dịch hỗn hợp muối NaCl và NaClO hay KCl và KClO.
(2) Clorua vôi là chất bột trắng, xốp có tính oxi hóa mạnh tương tự nước Gia - ven.
Câu 41: Trong các cách dưới đây, cách nào thường được dùng để điều chế O
2
trong phòng thí nghiệm?
A. Điện phân nước. B. Nhiệt phân KClO
3
với xúc tác MnO
2
.
C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 42: Một dung dịch có chứa các ion sau: Ba
2+

, Ca
2+
, Mg
2+
, Na
+
, H
+
, Cl
-
. Để tách được nhiều cation ra khỏi
dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể dùng dung dịch nào?

NaHCO
3
+ HClO chứng tỏ HClO có tính axit yếu hơn H
2
CO
3
.
(7) Trong công nghiệp HCl được điều chế bằng phương pháp sunfat (H
2
SO
4
đặc + NaCl rắn).
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
A. dd K
2
CO

3
vừa đủ. B. dd Na
2
SO
4
vừa đủ. C. dd NaOH vừa đủ. D. dd Na
2
CO
3
vừa đủ.
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch HCl đậm đặc, không màu, mùi xốc, „bốc khói‟ trong không khí ẩm.
(2) NaCl dùng làm muối ăn và là nguyên liệu sản xuất clo, NaOH, HCl,
(3) Clo, brom không thể đẩy iot ra khỏi dung dịch muối iotua.
(4) Trong công nghiệp clo được điều chế bằng điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(5) HCl còn thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO
2
, KMnO
4
,
(6) Khả năng oxi hóa của các halogen tăng dần từ flo đến iot.
Số phát biểu không đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44: Chỉ dùng một hoá chất có thể nhận biết được các dung dịch không màu sau: Na
2
SO
4
, NaCl, H
2
SO

4
,
HCl. Hoá chất đó là chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch BaCl
2
. B. BaCO
3
. C. Quỳ tím. D. AgNO
3
.
Câu 45: Cho các phản ứng sau:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong công nghiệp, phương pháp điều chế flo duy nhất là điện phân hỗn hợp (KF + HF) lỏng.
(2) Cũng như các halogen khác, F
2
vừa thể hiện tính oxi hóa và tính khử.
(3) Hàm lượng của brom trong tự nhiên ít hơn clo và flo.
(4) AgBr là chất kết tủa màu vàng, nhạy cảm với ánh sáng dùng để tráng lên phim ảnh.
(5) Tất cả các nguyên tố halogen đều có số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7 trong các hợp chất.
(6) Iot rất ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 47: Để nhận biết ion NO
3
-
người ta thường dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4

loãng và đun nóng vì:
A. Phản ứng tạp ra dung dịch có màu vàng nhạt.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và không khí mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(1) Iot có tính chất đặc trưng là tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh.
(2) Axit hipoclorơ có tính oxi hóa mạnh, vì nó là axit mạnh.
(3) ZnCl
2
dùng để chống mục gỗ và tẩy gỉ trong hàn kim loại.
(4) Clo là phi kim rất hoạt động, là chất oxi hóa mạnh.
(5) Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(6) Phản ứng: NaClO + CO
2
+ H
2
O









4HCl + MnO
2
MnCl

2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
2HCl + Fe FeCl
2
+ H
2

14HCl + K
2
Cr
2
O
7
2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O
6HCl + 2Al AlCl
3
+ 3H
2

16HCl + 2KMnO

4
2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:


CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VỀ PHI KIM
- 7 -
Câu 49: Cho các nhận định sau:
(1) Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch HCl, HNO
3
, H
3
PO
4
là Cu và AgNO
3
.
(2) Từ N đến Bi, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính kim loại tăng dần.
(3) Phản ứng của N
2
với O
2
xảy ra ở nhiệt độ thường, nitơ thể hiện tính tính khử.
(4) Khi để HNO

3
đặc lâu ngày, dung dịch chuyển thành màu vàng.
(5) Hoá chất để phân biệt 3 dung dịch HCl, HNO
3
, H
3
PO
4
gồm: đồng kim loại và giấy quỳ.
(6) Photpho được sản xuất trong công nghiệp bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc
trong lò điện ở 1200
o
C.
(7) Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở dạng tự do và hợp chất.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 50: Ứng dụng nào sau đây không phải là của SO
2
.
A. chất chống mốc lương thực, thực phẩm. B. làm chất tẩy trắng giấy.
C. sản xuất H
2
SO
4
trong công nghiệp. D. khử trùng nước sinh hoạt.
Câu 51: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thường dùng để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm?
A. 2H
2

S + 3O
2
 2SO
2
+ 2H
2
O. B. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
.
C. 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O

3
+ 8SO
2
. D. S + O
2
SO
2
.
Câu 52: Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí.
(2) Phản ứng NH
4
NO
3
+ KOH
o
t

KNO
3
+ NH
3
+ H
2
O dùng điều chế NH
3
trong PTN.
(3) Khí NO bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
(4) Tùy thuộc vào chất phản ứng mà nitơ thể hiện tính oxi hóa hay tính khử.
(5) Có thể điều chế N

2
bằng đun nóng hỗn hợp NH
4
Cl + NaNO
3
.
C. H
2
S tan trong nước.
D. H
2
S không bền dễ bị phân huỷ thành S và H
2
.
(2) Phản ứng: Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4
o
t

3CaSO
4
+ 2H

3
PO
4
dùng điều chế H
3
PO
4
trong công nghiệp.
(3) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P trong phân.
(4) Supephotphat đơn chứa CaSO
4
là thành phần làm rắn đất.
(5) Khác với nitơ, photpho ở mức oxi hóa +5 bền hơn, nên H
3
PO
4
khó bị khử, không có tính oxi hóa
như HNO
3
.
(6) Phân đạm ure dễ bị chảy nước nên có thể dùng vôi bột (CaO) để hút nước.
(7) Trong dung dịch axit photphoric chỉ có các ion H
+
và PO
3
4

không kể H
+
và OH

-
do nước phân li ra.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
0
t

0
t

(6) Photpho trắng bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ trên 40
o
C.
(7) Nhiệt phân muối nitrat của các kim loại: Ag, Au, Hg, sản phẩm tạo thành là kim loại, NO
2
và O
2
.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 3.
Câu 53: Trong các chất: H
2
O, K
2
CO
3
, KMnO
4
, Fe
3

O
4
, KNO
3
thì các chất khi nhiệt phân tạo ra oxi là:
A. KMnO
4
, Fe
3
O
4
. B. H
2
O, KMnO
4
, KNO
3
.
C. H
2
O, KMnO
4
, Fe
3
O
4
, KNO
3
. D. KMnO
4

, KNO
3
.
Câu 54: Trong các dung dịch HI, HCl, SO
2
, H
2
S thì các dd có phản ứng với O
2
ở điều kiện thường là:
A. HI, HCl. B. HI, H
2
S. C. HI, SO
2
, H
2
S. D. SO
2
, H
2
S.
Câu 55: Sục khí O
3
vào dung dịch KI có sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được:
A. Dung dịch trong suốt. B. Dung dịch có màu xanh.
C. Dung dịch có màu vàng nhạt. D. Dung dịch có màu tím.
Câu 56: Trong tự nhiên, khi động thực vật thối rữa sinh ra khí H
2
S là một khí độc, tuy nhiên hàm lượng khí
H

2
S trong không khí vẫn rất nhỏ là do:
A. H
2
S bị oxi hoá chậm bởi O
2
(không khí) thành SO
2
và H
2
O.
B. H
2
S bị oxi hoá chậm bởi O
2
(không khí) thành S và H
2
O.
Câu 57: Cho các nhận định sau:
(1) Photpho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể phân tử, nên khó bay hơi hơn photpho trắng.
Câu 58: Cho các phản ứng:
1. S + O
2
 SO
2
5. S + 2H
2
SO
4
 3SO

2
+ 2H
2
O
2. 2S + 3O
2
 2SO
3
6. Hg + S  HgS
3. 3S + N
2
 N
2
S
3
7. C + S  CS
4. 3S + 3KClO
3
 2KCl + 3SO
2
8. 3S + 2Fe  Fe
2
S
3
Số các phương trình phản ứng đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 59: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. S + 6HNO
3


(đặc)

o
t

H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O. B. S + 3F
2

o
t

SF
6
.
C. 4S + 6NaOH
(đặc)
o
t

2Na
2
S + Na

2
S
2
O
3
+ 3H
2
O. D. S + 2Na
o
t

Na
2
S.
Câu 60: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được nhiều oxit kim loại.
(2) Khí CO cháy trong không khí, phản ứng tỏa nhiệt mạnh nên được dùng làm nhiên liệu.
(3) Khí CO rất độc, nó được dùng để khử oxit nhôm.
(4) CO là oxit không tạo muối (oxit trung tính).
(5) Silic vô định hình hoạt động hơn silic tinh thể.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 61: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí X, dung
dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. H
2
, MgCl
2
, Cu. B. Cl
2

, MgCl
2
, Cu. C. H
2
, CuCl
2
, Mg. D. H
2
, CuCl
2
, MgCl
2
.
Câu 62: Cho các phát biểu sau:
Câu 65: Phản ứng nào được dùng để điều chế HI từ KI rắn?
A. KI (rắn) + HClO (đặc, nóng). B. KI (rắn) + H
3
PO
4
(đặc, nóng).
C. KI (rắn) + H
2
SO
4
(đặc, nóng). D. KI (rắn) + HNO
3
(đặc, nóng).
Câu 66: Cho phản ứng: C
(r)
+ CO

2(k)
2CO
(k)
;
H
> 0 . Để cân bằng chuyển dịch sang phải thì ta phải:
A. Tăng áp suất. B. Giảm áp suất.
C. Giảm nhiệt độ. D. Giảm nồng độ CO
2
.


(1) Chất dùng để làm khô khí Cl
2
ẩm là dung dịch H
2
SO
4
đặc.
(2) Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
(3) Axit HCl vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
(4) Clo thể hiện tính khử trong một số phản ứng (như NaOH + Cl
2
).
(5) Khí clo khô có tính tẩy màu và rất độc.
(6) Muối PbCl
2
tan khá nhiều trong nước nóng.
(7) Clorua vôi được điều chế bằng cách cho Cl
2

tác dụng với vôi tôi hoặc vôi sữa ở 30
o
C.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 63: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí NH
3
đi qua ống đựng bột CuO nung nóng?
A. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ.
B. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ.
C. Bột CuO không thay đổi màu.
D. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.
Câu 64: Cho các phát biểu sau:
(1) Axit HCl chỉ thể hiện tính khử khi tác dụng với kim loại.
(2) Flo dùng điều chế teflon, chất sinh hàn (CFC).
(3) Ở điều kiện thường iot là chất rắn, dạng tinh thể màu tím đen.
(4) Từ flo đến iot bán kính nguyên tử giảm dần và độ âm điện tăng dần.
(5) Trong phản ứng với nước và dung dịch kiềm, nguyên tố clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
(6) Khí hiđroclorua ít tan trong nước.
(7) Thuốc thử để nhận biết ion clorua là dung dịch AgNO
3
.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VỀ PHI KIM
- 9 -
Câu 67: Cho các nhận định sau:
(1) Tầng ozon có tác dụng hấp thụ tia tử ngoại, bảo vệ con người và các sinh vật trên trái đất.
(2) Trong phòng thí nghiệm, O
2

có thể điều chế bằng nhiệt phân KNO
3
hoặc Cu(NO
3
)
2
.
(3) Lọ đựng dung dịch H
2
S tiếp xúc với không khí dung dịch dần trở nên vẩn đục màu vàng.
(4) Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ halogen).
(5) Khi đốt H
2
S trong O
2
dư ở nhiệt độ cao, sản phẩm thu được là S và H
2
O.
(6) Ozon oxi hóa được nhiều phi kim và nhiều hợp chất vô cơ, hữu cơ.
(7) Ở điều kiện thường SO
3
là chất rắn không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit H
2
SO
4
. (8)
Trong các phản ứng mà oxi tham gia oxi đều đóng vai trò là chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 68: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H

2
SO
4
(tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản
phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan

A. y. B. 3x. C. 2x. D. 2y.
Câu 69: Để phân biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt: natri hiđroxit, axit clohiđric, axit sunfuric người ta có
thể dùng một trong các chất nào sau đây:
A. Qùy tím. B. Đá phấn. C. Phenolphtalein. D. Na
2
CO
3
.
Câu 70: Dung dịch nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NH
3
(dư) thì có kết tủa rồi kết tủa lại tan?
A. Dung dịch Zn(NO
3
)
2
. B. Dung dịch AlCl
3
.
C. Dung dịch FeCl
3
. D. Dung dịch MgSO
4
.
Câu 71: Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế bằng phản ứng:

A. 3SiO
2
+ 2CaC
2
3Si + 2CaO + 4CO. B. SiO
2
+ 2C Si + 2CO.
C. SiH
4
Si + 2H
2
. D. SiO
2
+ 2Mg Si + 2MgO.
Câu 75: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O

2HBr + H
2
SO
4
(1) SO
2
+ H

2
S

3S + 2H
2
O (2)
Câu diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên là:
A. Phản ứng (2): SO
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
B. Phản ứng (1): Br
2
là chất oxi hóa, phản ứng (2): H
2
S là chất khử.
C. Phản ứng (1): SO
2
là chất khử, Br
2
là chất oxi hóa.
D. Phản ứng (2): SO
2
là chất oxi hóa, Br
2
là chất khử.
0
t

0
t


0
700 C

0
t

Câu 72: Cho các nhận định sau:
(1) Muối nitrat được dùng làm phân bón hóa học (phân đạm).
(2) Photpho tác dụng dễ dàng với các chất oxi hóa mạnh như: HNO
3
đặc, KClO
3
, KNO
3
.
(3) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng %K trong phân.
(4) Phần lớn HNO
3
sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế phân đạm NH
4
NO
3
.
(5) Muối nitrat được dùng để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm.
(6) Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại hoạt động như Ca, Mg tạo muối nitrua kim loại.
(7) Photpho trắng được dùng để sản xuất diêm.
Số phát biểu đúng là:

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 73: Tìm câu sai trong các phương án sau:
(1) Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá.
(2) Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO (X là halogen).
(3) Hợp chất hiđro halogenua ít tan trong nước.
(4) Phân tử clo là phân tử phân cực.
(5) Các halogen chỉ có số oxi hoá là (-1) trong tất cả các hợp chất.
(6) Flo bốc cháy trong nước nóng giải phóng oxi.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 74: Axit photphoric và axit nitric có cùng phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. NaCl, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
. B. CuCl
2
, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
.
C. KOH, K
2
O, NH
3

, Na
2
CO
3
. D. MgO, KOH, CuSO
4
, NH
3
.
Câu 76: Cho các nhận định sau:
(1) Phân lân cung cấp photpho cho cây trồng dưới dạng ion photphat.
(2) Amophot là hỗn hợp các muối NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
thu được khi cho NH
3
tác dụng với H
3
PO
4
.

(3) Phân đạm ure có chứa hàm lượng nitơ cao nhất trong các loại phân đạm.
(4) Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và có xúc tác, N
2
thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H
2
tạo NH
3
.
(5) Photpho đỏ có cấu trúc polime, nên khó bay hơi hơn photpho trắng.
(6) HNO
3
đặc, nguội tác dụng được với Al, Fe, Cr tạo khí NO
2
.
(7) Có thể làm khô khí NH
3
bằng chất hút nước có tính bazơ như CaO.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 77: Trong các cặp chất sau đây:
(1) C và H
2
O (2) (NH
4
)
2
CO
3
và KOH
(3) NaOH và CO

2
(4) CO
2
và Ca(OH)
2

(5) K
2
CO
3
và BaCl
2
(6) Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2

(7) HNO
3
+ NaHCO
3
(8) CO + CuO
Số cặp chất mà phản ứng giữa các chất trong cặp tạo thành sản phẩm có chất khí là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

H
2
SiO

3
+ Na
2
CO
3
chứng minh H
2
SiO
3
có tính axit mạnh hơn H
2
CO
3
.
(5) Ở nhiệt độ thường, CO là chất khí không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí.
(6) Trong công nghiệp CO thường được sản xuất bằng cách cho hơi nước qua than nóng đỏ.

SiF
4
+ 2H
2
O được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
(2) SiO
2
tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy.
(3) SiO
2
tan cả trong dung dịch axit(HF) và dung dịch kiềm (NaOH), chứng tỏ SiO
2
là oxit lưỡng tính.

(4) Silic đioxit là nguyên liệu quan trọng để sản xuất thủy tinh, đồ gốm.
(5) Phản ứng C + O
2

o
t

CO
2
là phản ứng tỏa nhiệt và C thể hiện tính khử.
(6) Từ cacbon đến chì tính phi kim giảm dần, tính kim loại giảm dần.
(7) Nước đá khô “tuyết CO
2
” được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 78: Cho các nhận định sau:
(1) Đưa tàn đóm còn than hồng vào bình đựng KNO
3
ở nhiệt độ cao thì tàn đó cháy sáng.
(2) Dung dịch NaHSO
4
không hoà tan được kim loại Cu.
(3) Cặp chất axit nitric và đồng (II) nitrat không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.
(4) Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước.
(5) Để thử xem vàng có lẫn đồng, bạc hay không người thợ kim hoàn thường dùng dung dịch HNO
3
.
(6) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học mạnh hơn photpho.
(7) Có thể dùng dung dịch kiềm mạnh để phân biệt muối amoni với các muối khác.

Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 79: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế HCl trong công nghiệp từ các hoá chất đầu sau:
A. Tổng hợp từ H
2
và Cl
2
. B. Thuỷ phân muối AlCl
3
.
C. Clo tác dụng với nước. D. NaCl tinh thể và H
2
SO
4
đặc.
Câu 80: Cho 4 chất bột riêng biệt màu trắng là: Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Có thể dùng các chất nào sau
đây để nhận ra từng chất?
A. Dùng CO

2
và H
2
O. B. Dùng H
2
O và dung dịch NaCl.
C. Dùng H
2
O và HCl. D. Dùng NaOH và H
2
O.
Câu 81: Cho các phát biểu sau:
(1) SiO
2
tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng.
(2) Dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
được gọi là thủy tinh lỏng.
(3) Silic tác dụng với nitơ, cacbon, lưu huỳnh ở nhiệt độ rất cao.
(4) Phản ứng: CO
2
+ Na
2
SiO

3
+H
2
O

Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 82: Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng: 4HF + SiO
2
CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VỀ PHI KIM
- 11
-
Câu 83: Cho các nhận định sau:
(1) Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
(2) Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí H
2
S bằng phản ứng giữa FeS với HCl.
(3) Axit H
2
SO
4
đặc nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt).
(4) Giống như oxi khi tham gia phản ứng hóa học, lưu huỳnh chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(5) Trong phòng thí nghiệm, O
2
có thể điều chế bằng nhiệt phân KNO
3
nhưng không thể từ Cu(NO
3

)
2
.
(6) Một số muối sunfua như CuS, PbS không tan trong nước và không tan trong axit mạnh.
(7) Trong không khí có một lượng lớn ozon không gây độc hại cho con người.
(8) Khi pha loãng axit H
2
SO
4
đặc, người ta phải rót từ nước vào mà không làm ngược lại.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.

Câu 86: Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau:
1. Khí X + H
2
O Dung dịch X.
Vậy X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O. B. NH
3

, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
.
C. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3
. D. NH
3
, (NH

4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, N
2
O.
Câu 88: Cho sơ đồ chuyển hoá: P
2
O
5

KOH

X
34
H PO

Y
KOH

Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. KH
2
PO

4
, K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
. B. K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
.
C. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4

, KH
2
PO
4
. D. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K
3
PO
4
.
Câu 89: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghịêp bằng phương pháp nào dưới đây?
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. B. Nhiệt phân dung dịch NH
4
NO
2
bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.


0
t



0
t

Câu 84: Cho các nhận định sau:
(1) HNO
3
tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
(2) Nhiều hợp chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bị bốc cháy khi tiếp xúc với HNO
3
đặc.
(3) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P trong phân.
(4) Trong phòng thí nghiệm, NH
3
được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với dd kiềm.
(5) Supephotphat kép chứa hàm lượng P
2
O
5
thấp hơn supephotphat đơn.
(6) Để điều chế một lượng nhỏ HNO
3
trong PTN, người ta đun dung dịch NaNO
3
với H
2
SO
4
đặc.
(7) Nitơ được dùng làm môi trường trơ trong ngành luyện kim, điện tử, bảo quản thực phẩm.
Số phát biểu đúng là:

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 85: Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với CaOCl
2
, KMnO
4
, MnO
2
, KClO
3
.
(2) Dung dịch HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với KMnO
4
, Cl
2
, CaO, CaOCl
2
.
(3) Dung dịch HCl tác dụng được với tất cả các chất Na
2
SO
3
, Al, KMnO
4
, Fe
3
O
4
.
(4) Dung dịch HCl tác dụng được với tất cả các chất BaSO

4
, CuS, Mg, NaOH.
(5) Axit flohiđric được không được đựng trong bình chứa làm bằng thuỷ tinh.
(6) Độ axit của các HX giảm đi theo thứ tự từ trái sang phải là HI > HBr > HCl > HF.
Số nhận định đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
2. X + H
2
SO
4
Y
3. Y + NaOH (đặc) X + Na
2
SO
4
+ H
2
O
4. X + HNO
3
Z 5. Z T + H
2
O
Câu 87: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong tự nhiên, iot chủ yếu ở dạng hợp chất là HI.
(2) Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom.
(3) Axit HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
(4) Phần lớn flo tập trung trong hai khoáng vật là florit (CaF
2
) và criolit (Na

3
AlF
6
hay 3NaF.AlF
3
).
(5) Tương tự với AgCl, AgBr, AgI. Muối AgF không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 90: Cho các nhận định sau:
(1) Tinh chế khí CO
2
có lẫn khí SO
2
người ta sục hỗn hợp khí vào dung dịch brom dư.
(2) Công thức của đolomit là CaCO
3
.MgCO
3
.
(3) Thành phần chính của thuốc muối được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày là NaHCO
3
.
(4) Người ta dùng NH
4
HCO
3
để làm bột nở vì khi nhiệt phân sẽ tạo ra các chất khí N
2
, CO

2
, H
2
O.
(5) Trong công nghiệp silic được sản xuất từ magie silicat.
(6) Để đề phòng bị nhiễm độc CO người ta sử dụng mạt nạ với chất hấp phụ là than hoạt tính.
(7) Silic đioxit có thể được hoà tan bởi dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 97: Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Mg(OH)
2
, CuO, NH
3
, Pt. B. CaO, NH
3
, Au, FeCl
2
.
C. Mg(OH)
2
, NH
3
, CO
2
, Au. D. Mg(OH)

2
, CuO, NH
3
, Ag.
Câu 98: Trường hợp nào sau đây không xảy ra với phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
. B. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
.
C. Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
. D. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội.
Câu 99: Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. Pb, Sn. Si, Ge, C. B. C, Pb, Sn, Ge, Si. C. Pb, Sn, Ge, Si, C. D. C, Si, Pb, S, Ge.
Câu 91: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z.
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là:
A. HNO
3
. B. H

3
PO
4
. C. H
2
SO
4
đặc. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 92: Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn:
NH
4
NO
3
, NaCl, (NH
4
)
2
SO
4
, Mg(NO
3
)
2
, FeCl
2
?

A. BaCl
2
. B. NaOH. C. AgNO
3
. D. Ba(OH)
2
.
Câu 93: Cho Fe
3
O
4
phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HNO
3
, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, sản
phẩm thu được là:
A. Fe
2
O
3
. B. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
. C. Fe(NO
3
)

3
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 94: Cho các nhận định sau:
(1) Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là SO
2
.
(2) Khí oxi không màu, không mùi, không vị, duy trì sự cháy, hô hấp, nhẹ hơn không khí.
(3) Oxi thể hiện tính khử trong một số phản ứng.
(4) Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ngay ở nhiệt độ thường.
(5) Axit H
2
SO
4
đặc có tính háo nước, nó chiếm nước của nhiều hợp chất có chứa H, O.
(6) H
2
S có thể điều chế bằng phản ứng của FeS với HNO
3
hay H
2
SO
4
đặc.
(7) Khi tham gia phản ứng hóa học, lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa và tính khử.
(8) Khí không được điều chế trong công nghiệp là H
2

S.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 95: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO
3
loãng:
A. Dung dịch có màu xanh, có khí nâu bay ra.
B. Dung dịch có màu xanh, H
2
bay ra.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra và hoá nâu trong không khí.
Câu 96: Cho các nhận định sau:
(1) Cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố nhóm VIA là_ns
2
np
4
.
(2) Sắp xếp các phi kim: O, S, F, Cl theo thứ tự độ âm điện tăng dần là S < O < Cl < F.
(3) Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt nhân KMnO
4
.
(4) O
2
và O
3
là thù hình của nhau vì cùng cấu tạo từ những nguyên tử oxi.
(5) Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
(6) Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hoá.
(7) Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.

(8) Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thì sản phẩm khí thu được là CO
2
và SO
2
.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VỀ PHI KIM
- 13
-
Câu 100: Cho các phát biểu sau:
(1) Màu sắc các halogen đậm dần từ flo đến iot.
(2) Clo được dùng khử trùng nước sinh hoạt, xử lí nước thải, dùng tẩy trắng vải, sợi, giấy.
(3) Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là tác dụng mạnh với nước.
(4) Phương pháp duy nhất để điều chế HF là cho CaF
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc ở 250
o
C.
(5) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi các halogen tăng dần từ flo đến iot.

(6) Trong các hợp chất, các halogen có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 101: Để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm các hoá chất cần sử dụng là:
A. Dung dịch NaNO
3
và dung dịch HCl đặc. B. NaNO
3
tinh thể và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. Dung dịch NaNO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc. D. NaNO
3
tinh thể và dung dịch HCl đặc.
Câu 102: Photpho đỏ và photpho trắng là hai dạng thù hình của photpho nên:
A. đều tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua.
B. đều tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
C. đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
D. đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime.
(a) HCl + AgNO

3
 AgCl + HNO
3
(b) 2HCl + Mg  MgCl
2
+ H
2

(c) 2HCl + CaCO
3
 CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(d) 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
(e) 8HCl + Fe
3
O
4
 FeCl

2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O (g) FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S
Số các phản ứng mà HCl chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 109: Kim cương và than chì là dạng thù hình của cacbon là do:
A. Đều có tính chất hoá học giống nhau. B. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
C. Đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử. D. Đều có tính chất vật lý tương tự nhau.
0
t

Câu 103: Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch HNO
3
loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với Fe
2
O
3
.
(2) Axit nitric có tính không bền khi đặc, nóng.
(3) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO
3
)

2
thu được các sản phẩm là Cu, NO
2
, O
2
.
(4) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3
thu được các sản phẩm là Ag, NO
2
, O
2
.
(5) Nhiệt phân hoàn toàn KNO
3
thu được các sản phẩm là KNO
2
, O
2
.
(6) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
trong bình kín thu được các sản phẩm là FeO, NO
2
, O
2
.
(7) Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, kém bền với nhiệt và đều không màu.

Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 104: H
2
SiO
3
dễ tan trong dung dịch kiềm tạo muối silicat, chỉ có silicat kim loại kiềm tan được trong
nước, dung dịch đậm đặc của những chất được gọi là thuỷ tinh lỏng.
A. CaSiO
3
và BaSiO
3
. B. Na
2
SiO
3
và CaSiO
3
. C. Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
. D. CaSiO
3
và BaSiO
3

.
Câu 105: Phản ứng giữa FeCO
3
và dung dịch HNO
3
loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu
trong không khí, hỗn hợp đó gồm:
A. CO, NO. B. CO
2
, NO
2
. C. CO
2
, NO. D. CO
2
, N
2
.
Câu 106: Cho các phát biểu sau:
(1) Iot tác dụng với H
2
ở nhiệt độ cao, có mặt xúc tác nhưng phản ứng vẫn xảy ra thuận nghịch.
(2) Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, nhẹ hơn không khí và rất độc.
(3) KCl có ứng dụng làm phân bón.
(4) Nguyên tắc điều chế clo là thu Cl
2
từ không khí có nhiều Cl
2
.
(5) Thành phần của nước clo gồm có: HCl, HClO, H

2
O và Cl
2
.
(6) Do có độ âm điện lớn nhất nên flo là phi kim mạnh nhất.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 107: Trong các chất sau: FeCl
3
, Cl
2
, HCl, HF, H
2
S, Na
2
SO
4
. Chất nào có thể tác dụng với dung dịch KI để
tạo thành I
2
:
A. FeCl
3
và Cl
2
. B. Na
2
SO
4
và H

2
S. C. Cl
2
. D. HF và HCl.
Câu 108: Cho các phản ứng sau:
Câu 110: Cho các nhận định sau:
(1) Axit nitric được dùng để sản xuất thuốc nổ (TNT).
(2) H
3
PO
4
tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
(3) Đun nóng nhẹ NH
4
HCO
3
thu được N
2
, CO
2
, H
2
O.
(4) Khoáng vật chính chứa photpho là apatit 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF

2
và photphrit Ca
3
(PO
4
)
2
.
(5) Phản ứng của N
2
với O
2
là phản ứng một chiều.
(6) Axit HNO
3
thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Fe
2
O
3
và Fe(OH)
3
.
(7) Nhiệt phân muối nitrat của các kim loại hoạt động mạnh sản phẩm tạo thành là muối nitrit và oxi.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
(1) Cu + 2H
2
SO
4
đặc  CuSO

4
+ SO
2
+ 2H
2
O (2) S + O
2
SO
2

(3) 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(4) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
 Na
2

SO
4
+ H
2
O + SO
2

Số phản ứng được dùng để điều chế SO
2
trong công nghiệp là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
17
Cl

37
17
Cl
.
Câu 117: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng.
Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng.
Hai muối X, Y lần lượt là:
A. Cu(NO
3
)
2
, NaNO
3
. B. CaCO
3
, NaNO

3
. C. KMnO
4
, NaNO
3
. D. NaNO
3
, KNO
3
.
0
t

0
t

Câu 111: Cho các phát biểu sau:
(1) Các muối hiđrocabonat có tính lưỡng tính.
(2) Đa số các muối hiđrocacbonat dễ tan trong nước.
(3) Trong hợp chất hữu cơ cacbon chỉ có các số oxi hóa là : -4, 0, +2, +4.
(4) Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm bền với tác dụng của nhiệt.
(5) Trong phòng thí nghiệm CO
2
được điều chế bằng cách cho dd HCl tác dụng với đá vôi.
(6) Nước hòa tan CO
2
tác dụng được với BaCO
3
.
(7) Sục khí CO

2
(dư) vào dung dịch NaAlO
2
thu được dung dịch đồng nhất.
(8) Khí CO
2
được dùng để dập tắt các đám cháy không có kim loại mạnh như Mg, Al.
Số phát biểu không đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 112: Có các phản ứng sinh ra khí SO
2
như sau:
Câu 113: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí?
A. CO
2
và NaOH. B. C và CuO. C. CO và Fe
2
O
3
. D. C và H
2
O.
Câu 114: Cho các phát biểu sau:
(1) Tính axit trong dãy halogen hiđric tăng dần theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI.
(2) Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp muối NaCl và NaClO.
(3) Nước clo hay clo ẩm đều có tính tẩy màu.
(4) Phương pháp sunfat được dùng để điều chế các hợp chất HX.
(5) Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là
35

(6) Khi điện phân nóng chảy hỗn hợp (KF + 2HF) thu được F
2
ở cực âm.
(7) Axit HI là axit mạnh và là chất oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 115: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3

) và ion amoni (NH
4

).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
C. Phân phức hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3

.
Câu 116: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
B. Dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
được gọi là thủy tinh lỏng.
C. CF
2
Cl
2
bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng thí nghiệm, N
2
được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH
4
NO
2
bão hoà.
CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VỀ PHI KIM
- 15
-
Câu 118: Cho các phát biểu sau:
(1) Axit HCl chỉ thể hiện tính oxi hóa, không bao giờ thể hiện tính khử .
(2) Trong tự nhiên NaCl còn có trong muối mỏ.

(3) AlCl
3
là chất xúc tác quan trọng trong tổng hợp hữu cơ.
(4) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
A. 3/5. B. 1/3. C. 2/3. D. 5/3.
Câu 129: Các loại phân bón đều là những hoá chất có chứa:
A. Nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
B. Nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.
C. Nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác.
D. Các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
Câu 119: Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của độ bền nhiệt?
A. CH
4
,

SiH
4
, GeH
4
, SnH
4
, PbH
4
. B. PbH
4
, SnH
4
, GeH

4
, SiH
4
, CH
4
.
C. PbH
4
, GeH
4
, SnH
4
, CH
4
, SiH
4
. D. PbH
4
, SiH
4
, GeH
4
, SnH
4
, CH
4
.
Câu 120: Hỗn hợp khí gồm O
2
, Cl

2
, CO
2
, SO
2
. Để thu được O
2
tinh khiết người ta xử lý bằng cách cho hỗn hợp
khí trên tác dụng với một hóa chất thích hợp, hoá chất đó là:
A. Dung dịch NaOH. B. Nước clo. C. Nước brom. D. Dung dịch HCl.
Câu 121: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. tẩy trắng tinh bột. B. điều chế oxi.
C. sát trùng nước sinh hoạt. D. dùng để chữa sâu răng.
Câu 122: Cho các nhận định sau:

(1) Trong các hợp chất có oxi, số oxi hoá của clo có thể là: -1; +1; +3; +5; +7.
(2) Tính khử F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
được xếp theo thứ tự tăng dần là F
-
< Cl
-
< Br
-

< I
-
.
(3) Brom và Iot là những chất oxi hoá mạnh nhưng kém Clo.
(4) Brom phản ứng với hiđro ở nhiệt độ thường.
(5) Ở nhiệt độ cao Iot phản ứng với hiđro.
Số nhận định đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 123: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. N, P, O, F. B. N, P, F, O. C. P, N, F, O. D. P, N, O, F.
Câu 124: Muối cacbonat có đặc tính:
A. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
B. Tất cả các muối đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và khí CO
2
.
C. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.
D. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 125: Để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm, hoá chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính?
A. NaNO
3
, H
2
SO
4
đặc. B. N
2
và H
2

. C. AgNO
3
, HCl. D. NaNO
3
, N
2
, H
2
, HCl.
Câu 126: Trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu và HNO
3
đặc, biện pháp xử lý tốt nhất để
khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là:
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dd Ca(OH)
2
.
Câu 127: Ở điều kiện thích hợp, dãy chuyển hoá nào sau đây đứng với tính chất của X và các hợp chất của X
(X là nguyên tố C hoặc Si)?
A. X  XO
2
 Na
2
CO
3
 H
2
XO

3
 XO
2
. B. XO
2
 Na
2
XO
3
 H
2
XO
3
 XO  NaHXO
3

C. X  Na
2
XO
3
 H
2
XO
3
 XO
2
. D. X  XH
4
 XO
2

 NaHXO
3
 Na
2
XO
3
 XO
2
.
Câu 128: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dich thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ
hai đậm đặc đun nóng 70
0
C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo
đi qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai là:
Câu 130: Cho các nhận định sau:
(1) N
2
được dùng làm môi trường trơ trong ngành luyện kim.
(2) NH
3
được dùng sản xuất axit nucleic, điều chế protit.
(3) Khí NO không màu, dễ bị hóa nâu đỏ trong không khí.
(4) Cu(OH)
2
tan trong dung dịch HCl và dung dịch NH
3
nên gọi là hiđroxit lưỡng tính.
(5) Có thể điều chế N
2
bằng đun nóng hỗn hợp NH

4
Cl + NaNO
2
.
(6) Dạng hợp chất của nitơ có trong thành phần của khoáng chất (diêm tiêu), protein, axit nucleic
(7) Trong dung dịch, NH
3
là một bazơ yếu không làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 131: Chọn cách phát biểu đúng?
A. số oxi hoá -2 là số oxi hoá bền duy nhất của oxi.
B. oxi chỉ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với các chất khác.
C. oxi có các dạng thù hình là:
16
8
O

18
8
O
.
D. oxi có hai số oxi hoá là 0 và -2.
Câu 132: Để sản xuất nước giải khát có ga, người ta sử dụng các biện pháp kĩ thuật sau
A. Sục khí CO
2
vào nước lạnh, tăng áp suất khí CO
2
.
B. Sục khí CO

2
vào nước nóng, tăng áp suất khí CO
2

C. Sục khí CO
2
vào nước lạnh, giảm áp suất khí CO
2
.
D. Sục khí CO
2
vào nước nóng, giảm áp suất khí CO
2
.
Câu 133: Dãy khí nào sau đây (từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch brom:
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S. B. CO
2
, SO
2
, NO
2
. C. SO

2
, H
2
S. D. H
2
S, SO
2
, N
2
, NO.
(7) Để điều chế H
3
PO
4
có độ tinh khiết cao người ta đi theo sơ đồ: P
2
,
o
Ot

P
2
O
5

2
HO

H
3

PO
4
.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
(5) Phản ứng 2NH
3
+ 3CuO
o
t

Câu 137: Cho dãy chuyển hoá: X  Y  Z  T  HNO
3
. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:
A. N
2
, N
2
O, NO, NO
2
. B. N
2
, NH
3
, NO, NO
2
.
C. N
2
, NO, NO

2
, N
2
O
5
. D. N
2
, NH
3
, N
2
O, NO
2
.
Câu 134: Cho các nhận định sau:
(1) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(2) Khi cho than nóng đỏ vào muối KNO
3
nóng chảy, thì than bùng cháy.
(3) Phân NPK còn được gọi là phân phức hợp.
(4) Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
(5) Phân vi lượng cung cấp cho cây trồng các nguyên tố như bo, kẽm, mangan ở dạng hợp chất.
(6) Trong tro đốt thực vật có chứa một loại phân kali là K
2
CO
3
.
Câu 135: Cho các nhận định sau:
(1) Muối KCl và K
2

SO
4
được sử dụng nhiều nhất làm phân kali.
(2) Thuốc thử để nhận biết H
3
PO
4
là dung dịch AgNO
3
.
(3) Phân hỗn hợp (như NPK) là sản phẩm khi trộn các loại phân đơn theo tỉ lệ N:P:K khác nhau.
(4) NH
3
hòa tan được Zn(OH)
2
vì NH
3
có tính bazơ mạnh như NaOH.

3Cu + N
2
+ 3H
2
O dùng minh hoạ tính khử của NH
3
.
(6) Photpho đỏ bền trong không khí ở nhiệt độ thường và không có hiện tượng phát quang.
(7) Giống như H
2
SO

4
, HNO
3
tinh khiết bền khi có ánh sáng ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 136: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội
(II) Sục khí SO
2
vào nước brom
(III) Sục khí CO
2
vào nước Gia - ven
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
CHUYÊN ĐỀ: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VỀ PHI KIM
- 17
-
Câu 138: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO
2

rắn) trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi vì:
A. Nước đá khô có khả năng khử trùng. B. Nước đá khô có khả năng tạo môi trường lạnh và khô.
C. Nước đá khô có khả năng thăng hoa. D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 139: Cho các nhận định sau:
(1) Trong tự nhiên, H
2
S có trong một số nước suối, trong khí núi lửa và bốc ra từ quả trứng gia cầm thối
A. KMnO
4
. B. MnO
2
. C. K
2
Cr
2
O
7
. D. KClO
3
.
Câu 141: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhóm cacbon?
A. Từ C đến Pb, khả năng thu e giảm dần.
B. Từ C đến Pb, bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần.
C. Từ C đến Pb, tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần.
D. Từ C đến Pn, tính khi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
Câu 142: Cho các phát biểu sau:
(1) dd axit cacbonic có chứa H
2
CO
3

không phân li, H+, HCO
3

, một lượng rất nhỏ CO
2
3

.
(6) Phân supe photphat có thành phần Ca(H
2
PO
4
)
2
.
(7) Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
và xác động vật thối rữa,
(2) Khi tham gia phản ứng oxi hóa - khử, SO
2
vừa thể hiện tính oxi hóa và tính khử.

(3) Cả SO
2
và CO
2
đều có khả năng làm mất màu nước brom.
(4) Ozon và oxi đều được tạo ra từ cùng một nguyên tố nên có tính oxi hóa như nhau.
(5) Khi cho cùng lượng P và Fe tác dụng với H
2
SO
4
đặc thì với P sẽ tạo nhiều SO
2
hơn Fe.
(6) Ở điều kiện thường SO
2
là chất lỏng không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí.
(7) Ozon được hình thành trên tầng ozon do tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa O
2
thành O
3
.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 140: Khi cho từng chất KMnO
4
, MnO
2
, KClO
3
, K

2
Cr
2
O
7
có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl
2
ít nhất là:
(2) Muối cacbonat, hiđrocacbonat kim loại kiềm, amoni dễ tan trong nước (trừ NaHCO
3
hơi ít tan) .
(3) Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch CaCl
2
thu được kết tủa trắng (CaCO
3
).
(4) Muối hiđrocacbonat bền với tác dụng của nhiệt.
(5) Đa số các muối hiđrocacbonat dễ tan trong nước, có tính lưỡng tính.
(6) Trong hợp chất hữu cơ cacbon chỉ có các số oxi hóa là : -4, 0, +2, +4.
(7) Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm bền với tác dụng của nhiệt.
(8) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được dung dịch đồng nhất.

Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 143: Cho các nhận định sau:
(1) Silic đioxit có thể được hoà tan bởi dung dịch NaOH đặc, nóng.
(2) Silic đioxit có thể được hoà tan bởi dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
(3) Natri silicat có thể điều chế bằng cách đun SiO
2
với NaOH nóng chảy.
(4) Để phân biệt 2 chất rắn Na
2
CO
3
và Na
2
SiO
3
có thể dùng dung dịch HCl.
(5) Natri silicat có thể điều chế bằng cách cho SiO
2
tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
(6) Phản ứng chứng tỏ axit silixic là một axit yếu là phản ứng của H
2
SiO
3
với dung dịch kiềm.
(7) Silic được dùng làm pin mặt trời, chế tạo tế bào quang điện, bộ khuếch đại.

Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 144: Cho các nhận định sau:
(1) Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây.
(2) Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O cho cây.
(3) Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của P
2
O
5
.
(4) Phân lân supephotphat đơn có thành phần hoá học là Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
. 2H
2
O.
(5) Công thức hoá học của của supephotphat kép là Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.

Câu 145: Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng đối với các nguyên tố nhóm cacbon.
A. Các nguyên tố đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns
2
np
2
.
B. Trong các hợp chất với hiđro, các nguyên tố đều có số oxi hoá là -4.
C. Trong các oxit, số oxi hoá của các nguyên tố chỉ là +4.
D. Ngoài khả năng tạo liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác, các nguyên tử của tất cả các nguyên tố
nhóm cacbon còn có khả năng liên kết với nhau để tạo thành mạch.
Câu 146: Cho các chất: KBr, S, SiO
2
, P, Na
3
PO
4
, FeO, Cu và Fe
2
O
3
. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi
hóa bởi dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng là:
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 147: Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon vô định hình như: than gỗ, than xương, than muội, đều được điều chế nhân tạo.
(2) Phản ứng: CO

2
+ C

2CO là phản ứng tỏa nhiệt, trong đó CO
2
thể hiện tính oxi hóa.
(3) Silic có các dạng thù hình là: silic tinh thể và silic vô định hình.
(4) Trong phản ứng: C + 4HNO
3

o
t

CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O, cacbon thể hiện tính khử.
(5) Khí than ướt được điều chế bằng cách cho hơi nước qua than nóng đỏ.
(6) Khí CO được dùng trong luyện kim để khử oxit kim loại.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
(7) Phản ứng C + O
2

o
t


CO
2
là phản ứng thu nhiệt và C thể hiện tính khử.
(8) Kim cương nhân tạo được điều chế bằng cách nung than chì ở khoảng 2000
o
C dưới áp suất 50 đến
100 nghìn atm với xúc tác Fe, Cr hay Ni.
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni (NH
4
Câu 151: Phản ứng hoá học nào được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm?
A. C + H
2
O CO + H
2
. B. 2C + O
2
2CO.
C. CO
2
+ C 2CO. D. HCOOH CO + H
2
O.
Câu 152: Dãy chất nào sau đây gồm các muối đều ít tan trong nước?
A. AgCl, PbS, Ba(H
2
PO
4

)
2
, Ca(NO
3
)
2
. B. AgNO
3
, Na
3
PO
4
, CaHPO
4
, CaSO
4
.
C. AgF, CuSO
4
, BaCO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. AgI, CuS, BaHPO
4
, Ca

3
(PO
4
)
2
.
Câu 153: Để tách khí CO
2
ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình
đựng:
A. NaOH và H
2
SO
4
đặc. B. Na
2
CO
3
và P
2
O
5
.
C. H
2
SO
4
đặc và KOH. D. NaHCO
3
và P

2
O
5
.
o
t


0
t

0
t

24
H SO d

Câu 148: Cho các nhận định sau:
(1) Than chì được dùng làm điện cực trong điện phân.
(2) Than chì được dùng chế tạo mũi khoan.
(3) Kim cương được dùng làm đồ trang sức.
(4) Kim cương được dùng chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(5) Than muội được dùng làm điện cực trong điện phân.
(6) Than muội được dùng sản xuất xi đánh giầy, mực in.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 149: Cho các phát biểu sau:
(1) Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
(2) Dung dịch đậm đặc của Na
2

SiO
3
và K
2
SiO
3
được gọi là thủy tinh lỏng.
(3) CF
2
Cl
2
bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
(4) Trong phòng thí nghiệm, N
2
được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH
4
NO
3
bão hoà.
(5) Khi tác dụng với H
2
, Al, cacbon thể hiện tính oxi hóa.
(6) Than chì có cấu trúc lớp, do có cấu trúc này nên than chì mềm vạch lên giấy để lại lớp màu đen.
Số phát biểu đúng là:
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 150: Phát biểu nào sau đây là đúng?
+
).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4

)
2
HPO
4
và KNO
3
.
C. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

×