Tiết 60.Bài 29
Chương VII: Mắt Các Dụng Cụ
Chương VII: Mắt Các Dụng Cụ
Quang
Quang
(Tiếp theo)
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH :
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
+ Ảnh thật có thể hứng
được
trên màn ảnh ( hình a)
Ảnh thật tạo bởi thấu kính Hội tụ
a.
S’
S
O
S’
O
Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng
b.
S
S’
+ Ảnh ảo chỉ nhìn được,
không
hứng được trên màn (hình b)
Ảnh điểm: là điểm đồng qui của chùm
tia ló hay đường kéo dài của chúng.
Một ảnh điểm là:
+ Thật nếu chùm tia ló là chùm hội
tụ.
+ Ảo nếu chùm tia ló là phân kì.
Vật điểm: là điểm đồng qui của
chùm tia tới hay đường kéo dài
của chúng.
Một vật điểm là:
+ Thật nếu chùm tia tới là
chùm phân kì.
+ Ảo nếu chùm tia tới là chùm
hội tụ.
B’
A’
Ảnh ảo tạo bởi TKHT
B
A
A
F
O
F’
1) Tia tới qua quang tâm o thì truyền thẳng
F’ F
O
F’F
O
a. Đường đi của các tia tới đặc biệt
Khi dựng ảnh sử dụng 2 trong 3 tia tới sau:
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
2) Tia tới song song với trục chính, cho tia ló ( hoặc đường
kéo dài ) đi qua tiêu điểm ảnh chính F
’
F’ F
O
F’F
O
a. Đường đi của các tia tới đặc biệt
Khi dựng ảnh sử dụng 2 trong 3 tia tới sau:
3) Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm vật chính F,
cho tia ló song song với trục chính
F’ F
O
F’F
O
a. Đường đi của các tia tới đặc biệt
Khi dựng ảnh sử dụng 2 trong 3 tia tới sau:
b. Đường đi của tia bất kì
Xét một tia tới bất kì SI, ta có thể vẽ tia ló tương
ứng theo các cách sau:
F’ F
O
F’F
O
I
S
I
S
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Cách 1
Vẽ trục phụ song song với tia SI
Vẽ tiêu diện ảnh, cắt trục phụ nói trên tại một tiêu
điểm ảnh phụ là F
1
’
. Từ I vẽ tia ló qua F
1
’
F’ F
O
F’F
O
F’
1
I
I
S
S
F’
1
b. Đường đi của tia bất kì
Cách 2
Vẽ tiêu diện vật, cắt tia tới SI tại một tiêu điểm
vật phụ là F1. Vẽ trục phụ đi qua F1.
Vẽ tia ló song song với trục trên
F’
F
O
F’F
O
I
I
S
S
F
1
F
1
b. Đường đi của tia bất kì
Xét một vật nhỏ, phẳng AB được đặt vuông góc với
trục chính. Giả sử A ở trên trục chính.
F’F
O
A
B
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
c. Sự tạo ảnh
Bước 1: Xác đònh ảnh B’ của B bằng cách từ B vẽ
đường đi của hai trong các tia tia sáng đặc biệt. nh Ả
B’ là giao điểm của các tia ló
F’F
O
A
B
B’
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
c. Sự tạo ảnh
Bước 2: Từ B’ hạ đường thẳng góc xuống trục chính
tại A’ ⇒ ta thu được ảnh A’B’ của vật AB
F’F
O
A
B
A’
B’
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
c. Sự tạo ảnh
Đối với thấu kính hội tụ.
Khi vật thật A
1
B
1
ngoài tiêu cự vật (OF) ⇒ ảnh thật
A’
1
B’
1
ngược chiều với vật
F’F
O
A
1
B
1
A’
1
B’
1
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Đối với thấu kính hội tụ.
Khi vật thật A
2
B
2
ở trong tiêu cự vật (OF) ⇒ ảnh ảo
A’
2
B’
2
, lớn hơn và cùng chiều với vật.
F’
O
A’
2
B’
2
F
B
2
A
2
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Đối với thấu kính hội tụ.
Khi vật ở tiêu điểm vật ⇒ ảnh ở xa vô cực
F
O
A
B
O
F’
A∞
B∞
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Đối với thấu kính phân kì.
Vật thật luôn luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ
hơn vật và nằm trong khoảng tiêu cự ảnh (OF’)
O
A
B
A’
B’
F’ F
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Chú ý:
Nếu ảnh và vật :
Thật: mũi tên liền nét
Ảo : mũi tên đứt nét
BẢNG TÓM TẮT
BẢNG TÓM TẮT
Phân kì (f<0) Hội tụ (f>0)
Thấu
Kính
Ảnh cùng chiều so với vật
Vật và ảnh
cùng chiều <-> trái tính chất
Cùng tính chất <-> trái chiều
Chiều
(so với vật)
Ảnh < vật
Ảnh ảo > vật
Ảnh thật:
>vật: vật trong FI
=vật: vật ở I(ảnh ở I
’
)
<vật: vật ngoài khoảng FI
Độ lớn
(so với vật)
Ảnh luôn luôn ảo
Ảnh
-Thật : vật ngồi 0F
-Ảo : vật trong 0F
Tính chất
(Thật , ảo)
F’ F
O
F’F
O
I I’
Ảnh
OI=OI
’
=2f
1. Công thức xác đònh vò trí ảnh
'
1 1 1
d f
d
+ =
Trong đó
•
d = : Khoảng cách từ vật đến thấu kính (m)
•
d’= : Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (m)
d
F’
F
O
A
B
A’
B’
d’
VI. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
VI. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
OA
'
OA
Qui ước
Các giá trò khoảng cách hình học thay bằng các trò đại
số :
Vật
Thật: d > 0
o : d < 0
Ảnh
Thật: d’ > 0
Ảo : d’ < 0
Tiêu cự
f > 0 với thấu kính hội tụ.
f < 0 với thấu kính phân kì.
2. Độ phóng đại của ảnh
a. Đònh nghóa
Là tỉ số giữa chiều cao của ảnh vớiø chiều cao
của vật
b. Công thức
' ' '
A B d
K
d
AB
= = −
F’
F
O
A
B
A’
B’
K là độ phóng đại ảnh
C. Ý nghóa
So sánh tính chất liên h giữa ảnh với vật (Chiều, ệ
độ cao , bản chất …)
k > 0: nhẢ và vật cùng chiều
k < 0 : Ảnh và vật ngược chiều
| k | > 1 : Ảnh lớn hơn vật
| k | < 1 : Ảnh nhỏ hơn vật
•
∆ OA’B’ đồng dạng ∆ OAB :
)1(
'''
AB
BA
OA
OA
=
•
∆ F’A’B’ đồng dạng ∆ F’OI :
'
' ' ' ' '
( 2 )
'
F A A B A B
OF OI AB
= =
So sánh (1) và (2) :
'
''
'
'''
OF
OFOA
OF
AF
OA
OA −
==
B
O
F
F’
A’
A
B’
I
Thiết lập công thức xác định vị trí ảnh vật
dffddddfddfd
f
fd
d
d
+=⇒−=⇒
−
= ''''
''
B
O
F
F’
A’
A
B’
Chia 2 vế cho dd’f :
'
111
ddf
+=
'
'
;
'
'
;'
dd
dd
f
fd
fd
d
fd
df
d
+
=
−
=
−
=⇒
Thiết lập công thức xác định vị trí ảnh vật
Thấu kính được dùng làm:
Kính khắc phục tật của mắt: Cận,viễn,lão
Thấu kính được dùng làm:
Kính lúp