Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chuong Vi Cong thuc luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.71 KB, 17 trang )



0 0
( ; )M x y

x












Câu 1: Tìm biểu thức sai trong các biểu thức sau
Giải
. sin( ) cos[ ( )]
2
B a b a b
π
− = − −
.cos( ) cosC b b
− =
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Tính cosa biết
Câu 2
A. Sin(-b)= -sinb


.cos( ) cosD b b
− = −
2 2
sin
3
a
=
3
( )
2
a
π
π
< <
2 2
cos 1 sina a
= −
Ta có
2
2 2
)
2
1 (
= −
1
9
=
1
cos
3

1
cos
3
a
a









=

=−

3
2
a
π
π
< <
nên
1
cos
3
a
=−

Nếu cho một giá trị lượng giác bất kì của cung a.
Ta tính được các giá trị lượng giác còn lại của cung a
Nếu cho một giá trị lượng giác bất kì của cung a.
Ta tính được các giá trị lượng giác của cung 2a?

I – CÔNG THỨC CỘNG
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
− = +
Công thức cộng là những công thức biểu thị cos(a±b), sin(a±b),
tan(a±b), cot(a±b) qua các giá trị lượng giác của các góc a và b
Ta có
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
+ = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
− = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
+ = +
tan tan
1 tan tan
( )
a b
a b
tan a b

+
− =
tan tan
1 tan tan
( )
a b

a b
tan a b
+

+ =
Với điều kiện là các biểu thức điều có nghĩa

I – CÔNG THỨC CỘNG
Phiếu học tập 1
(1)
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
− = +
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
+ = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
− = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
+ = +
tan tan
1 tan tan
( )
a b
a b
tan a b

+
− =
tan tan
1 tan tan
( )

a b
a b
tan a b
+

+ =
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Ta thừa nhận công thức (1)
a/ Chứng minh công thức (2)
b/ Chứng minh công thức (3)

a/ Nhóm 1,2,3,4

b/ Nhóm 5,6,7,8

I – CÔNG THỨC CỘNG
Ta thừa nhận công thức cos(a-b)=cosa cosb+sina sinb
Ta có
cos( ) cos[ ( )]a b a b
+ = − −

cos cos( ) sin sin( )a b a b
= − + −
cos( ) cosb b
− =
sin( ) sinb b

− =−
Cần chứng minh cos(a+b)=cosa cosb-sina sinb
Giải
Vậy cos(a+b)=cosacosb-sinasinb

I – CÔNG THỨC CỘNG
Ta thừa nhận công thức cos(a+b)=cosa cosb-sina sinb
b/ Ta có
2
sin( ) cos[ ( )]a b a b
π
− = − −

) ]
2
cos[(
a b
π
− +
=
) sin
2
cos(
a a
π
− =
2
sin( ) cos
a
a

π

=
Cần chứng minh sin(a-b)=sina cosb-cosa sinb
Giải
Vậy sin(a-b)=sina cosb-cosa sinb
)cos sin( )sin
2 2
cos(
a b a b
π π
− − −
=

I – CÔNG THỨC CỘNG
(1)
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
− = +
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
+ = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
− = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
+ = +
tan tan
1 tan tan
( )
a b
a b
tan a b


+
− =
tan tan
1 tan tan
( )
a b
a b
tan a b
+

+ =
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)

a/ Nhóm 1,2,3,4

b/ Nhóm 5,6,7,8
Ví dụ 1
a/ Tính
7
12
Sin
π
b/ Chứng minh
sin( ) tan tan
sin( ) tan tan

a b a b
a b a b
+ +
=
− −
Giải
a/ Ta có
7
sin( )
12 4 3
Sin
π π π
= +
4 3 4 3
sin cos cos sin
π π π π
= +
2 1 2 3
. .
2 2 2 2
= +
2 6
4
+
=

I – CÔNG THỨC CỘNG
(1)
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
− = +

cos( ) cos cos sin sina b a b a b
+ = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
− = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
+ = +
tan tan
1 tan tan
( )
a b
a b
tan a b

+
− =
tan tan
1 tan tan
( )
a b
a b
tan a b
+

+ =
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Ví dụ 1

a/ Tính
7
12
Sin
π
b/ Chứng minh
sin( ) tan tan
sin( ) tan tan
a b a b
a b a b
+ +
=
− −
Giải
b/ Ta có
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
+ = +
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
− = −
Vậy
sin( ) sin cos cos sin
sin( ) sin cos cos sin
a b a b a b
a b a b a b
+ +
=
− −
sin cos cos sin
cos cos
sin cos cos sin

cos cos
a b a b
a b
a b a b
a b
+
=

sin cos cos sin
cos cos cos cos
sin cos cos sin
cos cos cos cos
a b a b
a b a b
a b a b
a b a b
+
=

tan tan
tan tan
a b
a b
+
=


I – CÔNG THỨC CỘNG
(1)
cos( ) cos cos sin sina b a b a b− = +

cos( ) cos cos sin sina b a b a b
+ = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b− = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b+ = +
tan tan
( )
1 tan tan
a b
tan a b
a b

− =
+
tan tan
( )
1 tan tan
a b
tan a b
a b
+
+ =


a/ Nhóm 1,2

b/ Nhóm 3,4

c/ Nhóm 5,6

d/ Nhóm 7,8

Phiếu học tập 2
a/Từ (1) hãy chứng minh sin2a=2sina cosa
2tan
tan2
2
1 tan
a
a
a
=

II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
b/Từ (2) hãy chứng minh cos2a=cos
2
a–sin
2
a
=2cos
2
a–1
c/Từ (2) hãy chứng minh cos2a=cos
2
a–sin
2
a

=1-2sin
2
a
d/Từ (6) hãy chứng minh
*sin2a=2sina cosa
*cos2a=cos
2
a–sin
2
a=2cos
2
a-1
=1-2sin
2
a
2tan
*tan2
2
1 tan
a
a
a
=


I – CÔNG THỨC CỘNG
(1)
cos( ) cos cos sin sina b a b a b− = +
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
+ = −

sin( ) sin cos cos sina b a b a b− = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b+ = +
tan tan
( )
1 tan tan
a b
tan a b
a b

− =
+
tan tan
( )
1 tan tan
a b
tan a b
a b
+
+ =

2
2cos ?a
⇒ =
II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Ta có cos2a= 2cos

2
a–1
*sin2a=2sina cosa
*cos2a=cos
2
a–sin
2
a=2cos
2
a-1
=1-2sin
2
a
2tan
*tan2
2
1 tan
a
a
a
=


CÔNG THỨC HẠ BẬC
2
2cos 1 cos2a a
⇒ = +
1 cos2
2
2

cos
a
a
+
⇒ =
2
cos ?a
⇒ =
2
2sin ?a
⇒ =
Ta có cos2a= 1-2sin
2
a
2
2sin 1 cos2a a
⇒ = −
1 cos2
2
2
sin
a
a

⇒ =
2
sin ?a
⇒ =
1 cos2
2

2
*cos
a
a
+
=
1 cos2
2
2
*sin
a
a

=
2
2
sin
?
cos
2
tan
a
a
a
=
=
Ta có
2
2
1 cos2

sin
2
tan
1 cos2
cos
2
2
a
a
a
a
a

=
+
=
1 cos2
1 cos2
a
a

+
=
1 cos2 2
.
2 1 cos2
a
a

+

=
1 cos2
1 cos2
2
*tan
a
a
a

+
=

I – CÔNG THỨC CỘNG
(1)
cos( ) cos cos sin sina b a b a b− = +
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
+ = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b− = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b+ = +
tan tan
( )
1 tan tan
a b
tan a b
a b

− =
+
tan tan
( )

1 tan tan
a b
tan a b
a b
+
+ =

II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Ví dụ 2
*sin2a=2sina cosa
*cos2a=cos
2
a–sin
2
a=2cos
2
a-1
=1-2sin
2
a
2tan
*tan2
2
1 tan
a

a
a
=


CÔNG THỨC HẠ BẬC
1 cos2
2
*cos
2
a
a
+
=
1 cos2
2
*sin
2
a
a

=
1 cos2
2
*tan
1 cos2
a
a
a


=
+
1
sin cos
2
a a
+ =
a/ Cho
Tính sin2a
1
sin2
2
a
=−
b/ Cho
Tính cosa biết rằng
2
a
π
π
<
<

a/ Nhóm 1,2,3,4

b/ Nhóm 5,6,7,8
Giải
1
/sin cos
2

a a a
+ =
2 2
)
1
(sin cos ) (
2
a a
⇒ + =
2 2
1
sin cos 2sin cos
4
a a a a
⇒ + + =
1
1 2sin cos
4
a a
⇒ + =
1
1 sin2
4
a
⇒ + =
1
1
sin2
4
a


⇒ =
3
sin2
4
a
⇒ =−

I – CÔNG THỨC CỘNG
(1)
cos( ) cos cos sin sina b a b a b− = +
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
+ = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b− = −
sin( ) sin cos cos sina b a b a b+ = +
tan tan
( )
1 tan tan
a b
tan a b
a b

− =
+
tan tan
( )
1 tan tan
a b
tan a b
a b

+
+ =

II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Ví dụ 2
*sin2a=2sina cosa
*cos2a=cos
2
a–sin
2
a=2cos
2
a-1
=1-2sin
2
a
2tan
*tan2
2
1 tan
a
a
a
=



CÔNG THỨC HẠ BẬC
1 cos2
2
*cos
2
a
a
+
=
1 cos2
2
*sin
2
a
a

=
1 cos2
2
*tan
1 cos2
a
a
a

=
+
1
sin cos

2
a a
+ =
a/ Cho
Tính sin2a
1
cos2
2
a
=
b/ Cho
Tính sina biết rằng
2
a
π
π
<
<
Giải
2
1 cos2
/sin
2
a
b a

=
2
1
2

1
sin
2
a

⇒ =
2
1
sin
4
a
⇒ =
1
sin
2
1
sin
2
a
a

=



=−





2
a
π
π
<
<
1
sin
2
a
=
nên

1/ Hãy ghép cột (1) với cột (2) để được đẳng thức
đúng
Nội dung 1 Nội dung 2
1/ cos(a-b) a/ cosacosb-sinasinb
2/ sinacosb+cosasinb b/sin(a-b)
3/ tan(a+b) c/ cosa cosb+sina
sinb
4/ sinacosb-cosasinb d/ sin(a+b)
5/ cos(a+b)
tan tan
/
1 tan tan
a b
e
a b
+



2/ Hãy ghép cột (1) với cột (2) để được đẳng thức
đúng
Nội dung 1 Nội dung 2
1/ sin2a a/ cos
2
a-sin
2
a =2cos
2
a -1 = 1-2sin
2
a
2/ cos2a
3/ cos
2
a c/ 2sinacosa
4/ sin
2
a
5/ tan2a
1 cos2
/
2
a
e
+
1 cos2
/
2

a
b

2
2tan
/
1 tan
a
d
a−

Bài 4: Chứng minh bất đẳng thức
cos( ) cot cot 1
/
cos( ) cot cot 1
a b a b
a
a b b
− +
=
+ −
cos( ) cos cos sin sin
cos( ) cos cos sin sin
a b a b a b
a b a b a b
− +
=
+ −
cos cos sin sin
sin sin

cos cos sin sin
sin sin
a b a b
a b
a b a b
a b
+
=

cot cot 1
cot cot 1
a b
a b
+
=

2 2 2 2
/ sin( )sin( ) sin sin cos cosb a b a b a b b a+ − = − = −
sin( )sin( ) (sin cos cos sin )(sin cos cos sin )a b a b a b a b a b a b+ − = + −
2 2 2 2 2 2
sin cos os sin sin sina b c a b a b= − = −
2 2 2 2
(1 os ) (1 os ) cos cosc a c b b a= − − − = −
2 2 2 2
/ cos( )cos( ) cos sin cos sinc a b a b a b b a+ − = − = −
cos( )cos( ) (cos cos sin sin )(cos cos sin sin )a b a b a b a b a b a b+ − = − +
2 2 2 2 2 2
cos cos sin sin cos sina b a b a b= − = −
2 2 2 2
(1 sin ) (1 cos ) cos sina b b a= − − − = −


Bài 5: Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết

Cosa= -0,8 do
?sin2a= 2sinacosa
a/ sina= -0,6 và
3
2
a
π
π
< <
sin 2 0,96;cos 2 0,28; tan 2 3,43a a a
⇒ = = ≈
2
a
π
π
< <
b/ cosa = và
5
13

3
2
a
π
π
< <
2

a
π
π
< <

12
sin
13
a⇒ =
120 119 120
sin 2 ;cos2 ;tan 2
169 169 119
a a a
⇒ = − = − =
3
4
a
π
π
< <
1
/ sin cos
2
c a a+ =

3 7 3
sin 2 ;cos2 ;tan 2
4 4
7
a a a

⇒ = − = = −

Ý đồ bài dạy:
*Kiểm tra bài, sử dụng kiến thức KTBC dùng cho bài mới, giới thiệu bài mới
*Công nhận công thức (1), chứng minh, khám phá công thức (2), (3) VD minh họa
* Ví dụ ứng dụng của công thức cộng
* Khám phá kiến thức mới: CM công thức nhân đôi, hạ bậc
* Bài tập vận dụng công thức nhân đôi, hạ bậc
* Cũng cố bài (công thức lý thuyết). Quí Thầy Cô có thể soạn bài tập TN vận dụng các CT…
* Hướng dẫn bài tập về nhà

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×