Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.45 KB, 13 trang )



x
C
B
A
? Chỉ ra góc đối diện với cạnh BC, cạnh AC, cạnh AB của ABC .
A đối diện với cạnh BC .
B đối diện với cạnh AC .
C đối diện với cạnh AB .
Kiểm tra bài
Kiểm tra bài


Cho hỡnh v
? Xác định vị trí ACx đối với ABC.

ACx là góc ngoài tại đỉnh C của ABC.
ã
à
ã
à
* ACx B; ACx A> >
? So sánh ACx với góc A và góc B.

Em hãy nhắc lại định nghĩa và tính
chất của tam giác cân?
KL: Trong tam giác ABC,
AC = AB
µ µ
B C=


B C
A



µ µ
1) B C=
µ µ
2) B C>
?1 Quan s¸t hình vµ dù ®o¸n xem ta cã tr êng hîp
nµo trong c¸c tr êng hîp sau:
µ µ
3) B C<
µ µ
2) B C>
B
C
A


1/ Gãc ®èi diÖn víi c¹nh lín
h¬n.
Định lí 1:
Trong một tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc

lớn
hơn
KL
∆ABC; AC > ABGT
µ µ

B C>
C
B
A


Trên tia AC, lấy điểm B’ sao cho AB’ = AB.
Do AC > AB nên B’ nằm giữa A và C.
Hai tam giác ABM và AB’M có:

AB = AB’ (Do cách lấy điểm B’)

( Do AM là tia phân giác của góc A)

Cạnh AM chung.

Do đó ∆ ABM = ∆ AB’M (c.g.c), suy ra :

Góc AB’M là góc ngoài của tam giác B’MC, nên

Từ (1) và (2) suy ra ∠B > ∠ C
Chứng minh định lí 1:

Kẻ tia phân giác AM của góc A (M BC)

(1)
(2)
(
pcmđ
)

µ
·
B AB’M.=
·
µ
AB’M C >
µ µ
1 2
A A =
M
C
B'
B
A
1
2

B
C
A
?3 Quan s¸t hình vµ dù ®o¸n xem ta cã tr êng hîp nµo
trong c¸c tr êng hîp sau:
1, AB = AC
2, AB > AC
3, AC > AB
3, AC > AB

Định lí:2
Trong một tam giác cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn
hơn

AC > ABKL
∆ABC;GT
µ µ
B C>
CB
A

C
B
A
Quan s¸t hình vÏ vµ cho biết trong m i tam giỗ ác c¹nh nµo lín nhÊt ?:
-
Trong tam gi¸c ABC,
c¹nh BC lín nhÊt.
-
Trong tam gi¸c MNP,
c¹nh NP lín nhÊt.
110
°
P
N
M
Nhận xét:
* Định lí 2 là định lí đảo của định lí 1.
Từ đó trong tam giác ABC, AC > AB 
µ µ
B C>
* Trong tam giác tù (hoặc vuông) góc tù (hoặc góc vuông) là góc lớn nhất.
Cạnh đối diện với góc tù (hoặc góc vuông) là cạnh lớn nhất


Bài 1/SGK-55
So sánh các góc của tam giác ABC
Biết rằng AB = 2cm, BC = 4cm; AC = 5cm.
A
C
B
2 cm
4

c
m
5

c
m
Giải
Trong ABC có: AC > BC > AB (vỡ 5cm > 4cm > 2cm)
(định lý 1)
Vậy :
à
à
à
B A C> >
à
à
à
B A C > >

Bài 2/SGK-55
So sánh các cạnh của tam giác ABC, biết rằng A = 80

0
; B = 45
0
.
Vậy : BC > BA > AC
Giải
Trong ABC : A + B + C = 180
0
(định lý tổng ba góc trong tam giác)
80
0
+ 45
0
+ C = 180
0
C = 55
0

Do góc A > C > B (80
0
> 55
0
> 45
0
)
BC > BA > AC (đinh lý 2)
C
A
B
45

o
80
0

Bài tập : Cho hỡnh vẽ
? Em có nhận xét g

về lời giải của bài toán trên.
So sánh

D
1
và D
2

Có bạn làm nh sau:
Ta có: AC > AB (6cm > 4cm)
Mà D
1
đối diện với AB
D
2
đối diện với AC nên D
2
> D
1
(định lý 1)
Lời giải của bài toán trên là sai v

D

1
và D
2
là 2 g
ú
c cua 2 tam giác
khác nhau.
GiảI
ACD cân tại C => D
2
= A
2
(T/c tam giác cân).
Mà A
2
< D
1
(T/c góc ngoài tam giác). Do đó D
2
< D
1.
C
A
B D
6
c
m
4
c
m

1
2
6 cm2
1

×