Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài : Thứ tự trong tập hợp Z

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 15 trang )


Trường THCS TÂN XUÂN
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN HÓC MÔN
Giáo viên: BÙI THỊ ÁNH THỦY
Giáo Án Điện Tử
Giáo Án Điện Tử

Câu 1: Tìm các số đối của +2; 5; -6; -1.
Câu 2:
a) Viết tập hợp các số tự nhiên.
b) Tập hợp các số nguyên bao gồm
những số nào?
Kiểm tra bài cũ

Câu 1:
Số đối của +2 là -2.
Số đối của 5 là -5.
Số đối của -6 là 6.
Số đối của -1 là 1.
Câu 2:
a)Tập hợp các số tự nhiên:
b) Tập hợp các số nguyên:
{ }
3; 2; 1; 0;1; 2; 3; = − − −¢
{ }
0;1; 2; 3; =¥
Trả lời:

Baïn bieát
khoâng?


1. So sánh hai số nguyên:
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm
bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
 Chú ý: (SGK/71)

Nhận xét: (SGK/72)
2. Giá trò tuyệt đối của một số nguyên:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trò
tuyệt đối của số nguyên a.
Giá trò tuyệt đối của số nguyên a ký hiệu là | a | (đọc là “giá trò
tuyệt đối của a”)
Ví dụ: |-1 | = 1; | 1 | = 1; | -5 | = 5
Nhận xét: (SGK/72)
?1
?1
?2
?2
?4
?4
-3-5 -2 2
-1
0 1 3 6
-4 4-6 5
b
a

a/ Điểm -5 nằm … điểm -3, nên -5 …
-3, và viết: -5 … -3;
b/ Điểm 2 nằm … điểm -3, nên 2 …
-3, và viết: 2 … -3;

c/ Điểm -2 nằm … điểm 0, nên -2 …
0, và viết: -2 … 0;
Xem trục số nằm ngang. Điền các từ: bên
phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các
dấu: “>”, “<” vào chỗ trống dưới đây
cho đúng.
?1
-3
-5
-4
-2
2
-1
0
1
3
4
-6
5
6
bên trái
nhỏ hơn
<
bên phải
lớn hơn
>
bên trái
nhỏ hơn
<


 Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau
của số nguyên a nếu a < b và không có
số nguyên nào nằm giữa a và b ( lớn hơn
a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là
số liền trước của b. Chẳng hạn -5 là số
liền trước của -4.
-4
a
0 b
-5

a/ 2 < 7 b/ -2 > -7 c/ - 4 < 2
d/ -6 < 0 e/ 4 > -2 g/ 0 < 3

Nhận xét:
• Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
• Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
• Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hơn bất kỳ số
nguyên dương nào.
So sánh: a/ 2 và 7 b/ -2 và -7
c/ - 4 và 2 d/ -6 và 0
e/ 4 và -2 g/ 0 và 3
?2

Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1; -1; -5; 5; -3;
2; 0 đến điểm 0.
?3
Khoảng cách từ điểm 1 đến điểm 0 là: 1 đơn vò
Khoảng cách từ điểm -1 đến điểm 0 là : 1 đơn vò
Khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0 là : 5 đơn vò

Khoảng cách từ điểm 5 cách điểm 0 là: 5 đơn vò
Khoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là: 3 đơn vò
Khoảng cách từ điểm 2 đến điểm 0 là: 2 đơn vò
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là: 0 đơn vò
-3
-5
-4
-2
2
-1
0
1
3
4
-6
5
6
3 (đơn vò)
3 (đơn vò)

Đònh nghóa: Khoảng cách từ điểm a đến điểm
0 trên trục số là giá trò tuyệt đối của số
nguyên a.
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 là: a đơn vò

1. So sánh hai số nguyên:
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm
bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
 Chú ý: (SGK/71)


Nhận xét: (SGK/72)
2. Giá trò tuyệt đối của một số nguyên:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trò
tuyệt đối của số nguyên a.
Giá trò tuyệt đối của số nguyên a ký hiệu là | a | (đọc là “giá trò
tuyệt đối của a”)
Ví dụ: |-1 | = 1; | 1 | = 1; | -5 | = 5
Nhận xét: (SGK/72)
-3-5 -2 2
-1
0 1 3 6
-4 4-6 5
b
a

ẹien vaứo oõ vuoõng: >, <, =
| 3 | | 5 | | -1 | | 0 |
| -3 | | -5 | | 2 | | -2 |
<
>
=
Cuỷng coỏ:
<
<
>
= =

D
A
Ë

N

D
O
Ø

:
-

H
o
ï
c

b
a
ø
i

t
h
e
o

S
G
K
.
-


L
a
ø
m

b
a
ø
i

t
a
ä
p
:

1
1
;

1
2
;

1
3
;

1
4


t
r
a
n
g

7
3
-

C
h
u
a
å
n

b
ò

l
u
y
e
ä
n

t
a

ä
p
.


Tìm giá trò tuyệt đối của mỗi số sau: 1; -1; -5; 5 ; -3;
2; 0
Trả lời:
| 1 | = 1 | 5 | = 5 | 2 | = 2
| -1 | = 1 | -5 | = 5 | -3 | = 3 | 0 | = 0
?4
• Hai số đối nhau có giá trò tuyệt đối bằng nhau.
• Giá trò tuyệt đối của số 0 là số 0.
• Giá trò tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó.
• Giá trò tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó ( và là
một số nguyên dương).
• Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trò tuyệt đối nhỏ hơn
thì lớn hơn.

×