TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
Người thực hiện: TRẦN THỊ HIỆP
Năm học : 2007 - 2008
1.Viết tổng thành tích : a +a +a +a = 4a
2. Tính tích : 2 . 2 . 2 = 8
a .a .a . a = ?
1.KIỂM TRA
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN -
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN:
VD1: 2.2.2 = 2
3
luỹ thừa bậc 3 của 2
luỹ thừa bậc 4 của a
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa
số bằng nhau ,mỗi thừa số bằng a.
a
n
= a.a…….a
n thừa số
a gọi là cơ số, n gọi là số mũ
Cách đọc: luỹ thừa bậc n của a hay
a
n
: một luỹ thừa ,
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là
phép nâng lên luỹ thừa
Tiết :12
CHÚ Ý : ( SGK / 27 )
a .a .a . a = a
4
?1
VD2
(n = 0)
VD1 : SGK/ 26
a luỹ thừa n hay
a mũ n
Điền vào chỗ trống cho đúng :
Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa
7
2
2
3
……………
…
…….
3
…….
4
……………………
…………………….
7
2 49
2 3
8
3
4
81
?1
CHÚ Ý :
a
2
gọi là a bình phương ( hay bình
phương của a )
a
3
gọi là a lập phương ( hay lập
phương của a )
QUI ƯỚC : a
1
= a
VD2 : Chọn câu đúng:
a/ 3
2
A. 5
B. 3 C. 6
D. 9
b/ 4
3
A. 64 B. 12 C. 7 D. 3
Đúng
Sai
SaiSai
Sai Sai Sai
Đúng
b/ 8
1
A. 8 B. 9 C. 1 D. 81
Sai
Sai Sai
Đúng
2 . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số :
VD2 : Viết tích hai luỹ thừa sau thành một
luỹ thừa :
a/ 2
3
.2
2
TỔNG QUÁT : a
m
. a
n
= a
m + n
GHI NHỚ:
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta
gĩư nguyên cơ số và cộng các số mũ .
?2
VD1 :Viết luỹ thừa sau dưới dạng tích:
a/ 2
3
b/ 2
2
= 2. 2 .2
= 2 . 2
= (2. 2. 2) . (2. 2) = 2
5
= 2
3 + 2
b/ a
4
. a
3
=(a.a.a.a).(a.a.a)= a
7
= a
4 + 3
?2
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một
luỹ thừa :
a/ x
5
. x
4
b/ a
4
. a
= x
5 + 4
= a
4 + 1
= x
9
= a
5
c/ 2 . 2
3
= 2
1 + 3
= 2
4
3. CỦNG CỐ
2/ Tính giá trị các luỹ thừa sau :
a/ 7
2
b/ 5
3
= 49
= 125
1/ Viết tích sau dưới dạng luỹ thừa:
a/ 5.5.5.5.5.5
b/ 6.6.6.2.3
= 5
6
= 6.6.6.6 = 6
4
3/ Điền dấu thích hợp vào ô vuông:
a/ 2
3
3
2
b/ 2
5
5
2
< >
4/ Điền luỹ thừa thích hợp vào ô vuông:
7
12 .
= 7
15
7
3
3. CỦNG CỐ :
Máy bay trực thăng ra đời năm nào ?
N1/ 1
3
. 1
10
N2/ ( 1 + 2 )
2
N3/ 2
2
– 1
1
N4/ 5
1
+ 1
1
1 9 3 6
N1 N2
N3 N4
4. DẶN DÒ
Học định nghĩa , ghi nhớ , công thức.
Làm bài tập 57,58 , 59 , 60, 61, 62, 63 ,
64, 65(SGK/28 , 29 ).
Chuẩn bị bài 8 “chia hai luỹ thừa cùng cơ
số” trang 29+30/SGK
Làm bài tập 87, 89, 90, 91, 92 ( SBT/ 13)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN :
•
BGH TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
•
TẬP THỂ GIÁO VIÊN TỔ TOÁN
ĐÃ GIÚP TÔI HOÀN THÀNH TIẾT DẠY NÀY
•
TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 6/4
CHÀO TẠM BIỆT