Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

T126- 130 On tap tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.12 MB, 39 trang )


Giáo viên: Bùi Thị Kim Anh
Giáo viên: Bùi Thị Kim Anh


Câu 1
Câu 1
Câu 1
Câu 1
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100
`
`
Câu chia theo đặc điểm hình thức có
Câu chia theo đặc điểm hình thức có
mấy loại?
mấy loại?
`
`
Câu chia theo đặc điểm hình thức có
Câu chia theo đặc điểm hình thức có


mấy loại?
mấy loại?
4( Câu trần thuật, nghi vấn, cầu
4( Câu trần thuật, nghi vấn, cầu
khiến, cảm thán.)
khiến, cảm thán.)

Câu 2
Câu 2


C
C
âu phủ định có thể vừa là câu trần
âu phủ định có thể vừa là câu trần
thuật vừa là câu nghi vấn được không?
thuật vừa là câu nghi vấn được không?
Có(đây là 2 tiêu chí phân loại
Có(đây là 2 tiêu chí phân loại
khác nhau)
khác nhau)
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05

04
03
020100

Câu 3
Câu 3
Trong câu “ Lúc bấy giờ, ta cùng các
Trong câu “ Lúc bấy giờ, ta cùng các
ngươi sẽ bị bắt, đau xót biết chừng nào?”
ngươi sẽ bị bắt, đau xót biết chừng nào?”
sử dụng kiểu hành động nói nào ?
sử dụng kiểu hành động nói nào ?
Bộc lộ cảm xúc
Bộc lộ cảm xúc
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 4
Câu 4
Câu “ Cựa gà trống không thể đâm

Câu “ Cựa gà trống không thể đâm
thủng áo giáp của giặc. ” thuộc kiểu
thủng áo giáp của giặc. ” thuộc kiểu
câu gì ?
câu gì ?
Câu phủ định
Câu phủ định
(
(
Câu trần thuật)
Câu trần thuật)
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
0201
00

Câu 5
Câu 5
Câu nghi vấn là câu
Câu nghi vấn là câu
-

Có chứa từ nghi vấn.
-
Có chức năng chính là dùng để
hỏi.
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 6
Câu 6
Câu
Câu
“ Sao cụ lo xa quá thế ? ”
“ Sao cụ lo xa quá thế ? ”


thuộc kiểu câu nào ?
thuộc kiểu câu nào ?
Câu nghi vấn
Câu nghi vấn
20

1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 7
Câu 7
Câu cầu khiến là câu
Câu cầu khiến là câu
-
Có chứa từ cầu khiến hoặc ngữ
điệu cầu khiến.
-
Dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị ,
khuyên bảo
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706

05
04
03
020100

Câu 8
Câu 8
Câu “ Cụ cứ để tiền đấy mà ăn, lúc
Câu “ Cụ cứ để tiền đấy mà ăn, lúc
chết hãy hay. ” thuộc kiểu câu gì ?
chết hãy hay. ” thuộc kiểu câu gì ?
Câu cầu khiến
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Khi viết, câu cầu khiến kết thúc
Khi viết, câu cầu khiến kết thúc
bằng dấu gì ?
bằng dấu gì ?
Dấu chấm than hoặc dấu chấm

Dấu chấm than hoặc dấu chấm
Câu 9
Câu 9
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 10
Câu 10
Câu cảm thán là câu
Câu cảm thán là câu
-Chứa từ cảm thán.
-Chứa từ cảm thán.
- Dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc
- Dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc
của người nói, người viết.
của người nói, người viết.
20
1918
1716
15

1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 11
Câu 11
Câu “ Cụ còn khoẻ lắm, chưa chết đâu
Câu “ Cụ còn khoẻ lắm, chưa chết đâu
mà sợ ! ” và câu “ Tội gì bây giờ nhịn
mà sợ ! ” và câu “ Tội gì bây giờ nhịn
đói mà để tiền lại ?” có cùng mục đích
đói mà để tiền lại ?” có cùng mục đích
nói không ?
nói không ?
Có ( cảm thán )
Có ( cảm thán )
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05

04
03
020100

Câu 12
Câu 12
Chức năng của câu trần thuật là
Chức năng của câu trần thuật là
-
Chức năng chính
Chức năng chính
: kể, thông báo,
: kể, thông báo,
nhận định, miêu tả
nhận định, miêu tả
-
Chức năng khác
Chức năng khác
: cầu khiến, bộc lộ
: cầu khiến, bộc lộ
cảm xúc
cảm xúc
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706

05
04
03
020100

Câu 13
Câu 13
Câu “ Tôi bật cười bảo lão :” là
Câu “ Tôi bật cười bảo lão :” là
câu :
câu :
trần thuật
trần thuật
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 14
Câu 14
Câu phủ định là câu :
Câu phủ định là câu :

-
Có những từ ngữ phủ định như : không,
Có những từ ngữ phủ định như : không,
chẳng, chả, chưa, không phải là
chẳng, chả, chưa, không phải là
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 15
Câu 15
Câu phủ định dùng để :
Câu phủ định dùng để :
-
Thông báo, xác nhận không có sự việc tính
Thông báo, xác nhận không có sự việc tính
chất, quan hệ
chất, quan hệ
( phủ định miêu tả )
( phủ định miêu tả )
-



Phản bác một ý kiến, nhận định
Phản bác một ý kiến, nhận định
( Phủ định
( Phủ định
bác bỏ )
bác bỏ )
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 16
Câu 16


Hành động nói là:
Hành động nói là:


H

H
ành động được thực hiện bằng lời
ành động được thực hiện bằng lời
nói nhằm mục đích nhất định.
nói nhằm mục đích nhất định.


20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 17
Câu 17


Các kiểu hành động nói thường gặp là:
Các kiểu hành động nói thường gặp là:


- Hỏi, trình bày(báo tin, kể, tả, nêu ý kiến, dự
- Hỏi, trình bày(báo tin, kể, tả, nêu ý kiến, dự

đoán )
đoán )
- Điều khiển (cầu khiến, đe doạ, thách thức )
- Điều khiển (cầu khiến, đe doạ, thách thức )
- Hứa hẹn, bộc lộ cảm xúc
- Hứa hẹn, bộc lộ cảm xúc


20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 18
Câu 18


C
C
âu” Cái bản tính tốt của người ta bị
âu” Cái bản tính tốt của người ta bị
những nỗi lo lắng, buồn đau, ích kỷ che lấp

những nỗi lo lắng, buồn đau, ích kỷ che lấp
mất.” thuộc kiểu hành động nói nào?
mất.” thuộc kiểu hành động nói nào?
Trình bày (nêu ý kiến )
Trình bày (nêu ý kiến )




20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 19
Câu 19


Có những cách nào thực hiện
Có những cách nào thực hiện
hành động nói?
hành động nói?

-
C
C
ách dùng trực tiếp (kiểu câu có
ách dùng trực tiếp (kiểu câu có
chức năng chính phù hợp hành động
chức năng chính phù hợp hành động
nói)
nói)
-


Cách dùng gián tiếp( kiểu câu khác)
Cách dùng gián tiếp( kiểu câu khác)
-
C
C
ách dùng trực tiếp (kiểu câu có
ách dùng trực tiếp (kiểu câu có
chức năng chính phù hợp hành động
chức năng chính phù hợp hành động
nói)
nói)
-


Cách dùng gián tiếp( kiểu câu khác)
Cách dùng gián tiếp( kiểu câu khác)
20
1918

1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 20
Câu 20


Vai xã hội được xác định bằng
Vai xã hội được xác định bằng
các quan hệ xã hội nào?
các quan hệ xã hội nào?
- Quan hệ trên - dưới.
- Quan hệ trên - dưới.
- Quan hệ thân – sơ
- Quan hệ thân – sơ
20
1918
1716
15
1413
121110
09

080706
05
04
03
020100

Câu 21
Câu 21


Thế nào là lựa chọn trật tự từ
Thế nào là lựa chọn trật tự từ
trong câu?
trong câu?
L
L
à cách sắp xếp trật tự từ trong câu
à cách sắp xếp trật tự từ trong câu
nhằm mục đích diễn đạt nhất định.
nhằm mục đích diễn đạt nhất định.
20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04

03
020100

Câu 22
Câu 22
Tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ
Tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ
trong câu là:
trong câu là:
-
Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật, hoạt động,
Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật, hoạt động,
đặc điểm(thứ bậc, trước sau,trình tự
đặc điểm(thứ bậc, trước sau,trình tự
-
Nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm
Nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm
-
Li
Li
ên kết câu.
ên kết câu.
-
Đảm bảo sự hài hoà về ngữ âm.
Đảm bảo sự hài hoà về ngữ âm.
20
1918
1716
15
1413

121110
09
080706
05
04
03
020100

Câu 23
Câu 23
Trật tự từ in đậm trong câu sau là gì?”
Trật tự từ in đậm trong câu sau là gì?”
Sứ
Sứ
giả
giả
vừa kinh ngạc
vừa kinh ngạc
,
,
vừa mừng rỡ
vừa mừng rỡ
, vội vàng
, vội vàng
về tâu vua.”
về tâu vua.”
Thể hiện thứ tự của hoạt
Thể hiện thứ tự của hoạt
động(thứ tự trước sau)
động(thứ tự trước sau)



20
1918
1716
15
1413
121110
09
080706
05
04
03
020100

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×