Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

TIET 21 DAI 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.14 KB, 24 trang )


Bµi gi¶ng
§¹i sè 9
N¨m häc: 2009 - 2010

Thế nào là hàm số?
Hàm số đợc xác
định nh thế nào?
Chơng II: Hàm số bậc nhất
Tiết21. nhắc lại và bổ sung
các khái niệm về hàm số.
1. Khái niệm hàm số:
1. Khái niệm về hàm số:
Nếu đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng thay
đổi x sao cho với mỗi giá trị của x,ta luôn xác
định đợc chỉ một giá trị tơng ứng của y thì y
đợc gọi là một hàm số của x,và x đợc gọi là
biến số.

1. Khái niệm hàm số:
1. Khái niệm về hàm số:
Hàm số đợc xác định nh thế nào?
Hàm số có thể đợc cho bằng bảng hoặc
bằng công thức,
Ví dụ1:
Tiết21. nhắc lại và bổ sung
các khái niệm về hàm số.
* Nếu đại lợng y
phụ thuộc vào đại
lợng thay đổi x
sao cho với mỗi


giá trị của x,ta
luôn xác định đ
ợc chỉ một giá trị
tơng ứng của y
thì y đợc gọi là
một hàm số của
x,và x đợc gọi là
biến số.

1. Khái niệm hàm số:
Ví dụ 1:
a) y là hàm số của x đợc cho bằng bảng sau:
Ví dụ1:
b) y là hàm số của x đợc cho bằng công thức:
y=2x ; y=2x +3 ;
x
4
y
=
X
y
2
1
6
3
2
4 2 1
2
1
3

1
21 3 4
Tiết21. nhắc lại và bổ sung
các khái niệm về hàm số.
* Nếu đại lợng y
phụ thuộc vào đại
lợng thay đổi x
sao cho với mỗi
giá trị của x,ta
luôn xác định đ
ợc chỉ một giá trị
tơng ứng của y
thì y đợc gọi là
một hàm số của
x,và x đợc gọi là
biến số.
Hàm số có thể đ
ợc cho bằng bảng
hoặc bằng công
thức,

1. Khái niệm hàm số:
Ví dụ 1:
? Các giá trị tơng ứng của x, y cho bởi bảng
sau, y có phải là hàm số của x không? Vì sao?
Ví dụ1:
x 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
*Từ bảng trên ta thấy y không là hàm số của x
vì: ứng với một giá trị x= 3 ta có 2 giá trị của y

là 6 và 4.
Tiết21. nhắc lại và bổ sung
các khái niệm về hàm số.
* Nếu đại lợng y
phụ thuộc vào đại
lợng thay đổi x
sao cho với mỗi
giá trị của x,ta
luôn xác định đ
ợc chỉ một giá trị
tơng ứng của y
thì y đợc gọi là
một hàm số của
x,và x đợc gọi là
biến số.
Hàm số có thể đ
ợc cho bằng bảng
hoặc bằng công
thức,

1. Khái niệm hàm số:
Ví dụ1:
* y là hàm số của x đợc cho bằng công thức:
y=2x ; y=2x +3 ;
x
y
4
=
*Khi hàm số đợc cho bằng công thức y=f(x);
y=g(x), ta hiểu rằng biến số x chỉ nhận các

giá trị tại đó mà f(x) xác định.
*Hàm số y=2x, y=2x+3 có tập xác định với mọi
x thuộc R, còn trong hàm y=
Biến số x chỉ nhận những giá trị khác 0, vì giá
trị của biểu thức không xác định khi x=0.
Tiết21. nhắc lại và bổ sung
các khái niệm về hàm số.
x
4
x
4

1. Khái niệm hàm số:
Ví dụ1:
* Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị
không đổi thì hàm số y đợc gọi là hàm hằng.
?1
Ví dụ2:
x -2 -1 0 1 2
y 2 2 2 2 2
y là hàm số của x đợc cho bởi bảng sau, nhìn
vào bảng và cho nhận xét?
Ví dụ2:
Tiết21. nhắc lại và bổ sung
các khái niệm về hàm số.

1. Kh¸i niÖm hµm sè:
TÝnh f(0); f(1); f(2); f(3); f(-2);f(-10).
VÝ dô1:
?1

Cho hµm sè
.5x
2
1
)x(fy +==
?1
§¸p ¸n:
* f(1) = = 5,5
51
2
1
+⋅
* f(2) = = 6
52
2
1
+⋅
* f(-10) = = 0
5)10(
2
1
+−⋅
* f(3) = = 6,5
53
2
1
+⋅
* f(-2) = = 4
5)2(
2

1
+−⋅
50
2
1
+⋅
* f(0) = = 5
2. §å thÞ hµm sè:
?2
TiÕt21. nh¾c l¹i vµ bæ sung
c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè.

1. Kh¸i niÖm hµm sè:
VÝ dô1:
?1
2. §å thÞ hµm sè:
 2. §å thÞ hµm sè:
?2
a) BiÓu diÔn c¸c ®iÓm sau trªn mÆt ph¼ng
to¹ ®é Oxy:
),4;
2
1
(B
),6;
3
1
(A
C (1;2),
D (2;1) ,

),
3
2
;3(E
).
2
1
;4(F
?2
TiÕt21. nh¾c l¹i vµ bæ sung
c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè.

1. Kh¸i niÖm hµm sè:
VÝ dô1:
?1
2. §å thÞ hµm sè:
2. §å thÞ hµm sè:
?2
O
y
x
1
2
3
6
4
5
1
2 3
4

5
.
B
2
1
4
1
.
C
2
D
.
1
2
.
E
3
3
2
.
F
4
2
1
A
3
1
6
.
b)

TiÕt21. nh¾c l¹i vµ bæ sung
c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè.
§¸p ¸n:

1. Khái niệm hàm số:
b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
Ví dụ1:
?1
2. Đồ thị hàm số:
2. Đồ thị hàm số:
x
y
O
1
2
A
y
=

2
x
?2
*Đồ thị hàm số là gì?
*Với x=1 thì y=2 =>A(1;2) thuộc đồ thị hàm số y=2x.
Tiết21. nhắc lại và bổ sung
các khái niệm về hàm số.
Vậy đồ thị của hàm số y=2x là đờng thẳng đi qua gốc toạ
độ O(0;0) và điểm A(1;2)

1. Kh¸i niÖm hµm sè:

VÝ dô1:
?1
2. §å thÞ hµm sè:
2. §å thÞ hµm sè:
?2
O
y
x
1
2
3
6
4
5
1
2 3
4
5
.
B
2
1
4
1
.
C
2
D
.
1

2
.
E
3
3
2
.
F
4
2
1
A
3
1
6
.
TiÕt21. nh¾c l¹i vµ bæ sung
c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè.

1. Khái niệm hàm số:
*Đồ thị hàm số là gì?
Ví dụ1:
?1
2. Đồ thị hàm số:
2. Đồ thị hàm số:
* Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá
trị tơng ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng toạ độ đ
ợc gọi là đồ thị hàm số y=f(x).
?2
Tiết21. nhắc lại và bổ sung

các khái niệm về hàm số.

Tiết21. nhắc lại và bổ sung
các khái niệm về hàm số.
2. Đồ thị hàm số:
x
y
O 1
2
A
y
=

2
x
Đồ thị hàm số y = 2x.
1. Khái niệm hàm số:
Ví dụ1:
?1
2. Đồ thị hàm số:
?2
?3
* Tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn các
cặp giá trị tơng ứng
(x;f(x)) trên mặt
phẳng toạ độ đợc
gọi là đồ thị hàm số
y=f(x).


Tiết21. nhắc lại và bổ sung
các khái niệm về hàm số.
Tính giá trị y tơng ứng của các hàm số
y= f(x) = 2x+1 và y=g(x)= -2x+1 theo giá
trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau
từ đó rút ra nhận xét?
?3
x
-2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5
y=f(x)=2x+1
y=g(x)=-2x+1
4
-2
3
-1
1
1
2
0
0
2
-1
3
-2
4
-3
5
-4
6
1. Khái niệm hàm số:

Ví dụ1:
?1
2. Đồ thị hàm số:
?2
?3
3.Hàm số đồng biến ,nghịch biến:
3.Hàm số đồng biến,
nghịch biến:
* Tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn các
cặp giá trị tơng ứng
(x;f(x)) trên mặt
phẳng toạ độ đợc
gọi là đồ thị hàm số
y=f(x).

Tiết21. nhắc lại và bổ sung
các khái niệm về hàm số.
a) Xét hàm số y=2x+1:
*Tập xác định: R
*Cho giá trị x tuỳ ý, khi x tăng (giảm) thì giá
trị y tơng ứng cũng tăng (giảm).
*Ta nói: Hàm số y=2x+1 đồng biến trên R.
?3
x
-2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5
y=f(x)=2x+1
y=g(x)=-2x+1
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
-2-11 023456

1. Khái niệm hàm số:
?1
2.Đồ thị hàm số:
?2
3.Hàm số đồng biến,
nghịch biến:

Tiết21. nhắc lại và bổ sung các
khái niệm về hàm số.
1. Khái niệm hàm số:
?1
2.Đồ thị hàm số:
?2
Hàm số đồng biến,
nghịch biến:
b) Xét hàm số y = -2x + 1:
*Tập xác định: R
*Cho giá trị x tuỳ ý, khi x tăng (giảm) thì giá
trị y tơng ứng lại giảm(tăng).
*Ta nói: Hàm số y = -2x+1 nghịch biến trên R.
*Tổng quát:
x
-2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5
y=f(x)=2x+1
y=g(x)=-2x+1
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
-2-11 023456

a) Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t
ơng ứng của f(x) cũng tăng theo thì hàm số y=

f(x) đợc gọi là đồng biến trên R(gọi tắt là hàm
số đồng biến)
Hàm số y= f(x) xác định với mọi xR.
Tổng quát:
b) Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t
ơng ứng của f(x) lại giảm đi thì hàm số
y= f(x) đợc gọi là nghịch biến trên R(gọi tắt
là hàm số nghịch biến).
Tiết21. nhắc lại và bổ sung các
khái niệm về hàm số.
1. Khái niệm hàm số:
?1
?2
3. Hàm số đồng
biến, nghịch biến:
2.Đồ thị hàm số:
?3

TiÕt21. nh¾c l¹i vµ bæ sung
c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè.
1. Kh¸i niÖm hµm sè:
?1
4. LuyÖn tËp:
?2
3. Hµm sè ®ång
biÕn, nghÞch biÕn:
*NÕu < mµ < th× hµm sè
y=f(x) trªn …………… R.
2
x

)(
1
xf
)(
2
xf
1
x
*NÕu < mµ > th× hµm sè
y= f(x) trªn …………… R.
1
x
)(
2
xf
)(
1
xf
2
x
2.§å thÞ hµm sè:
• , bÊt k× thuéc R .
1
x
2
x
?3
nghÞch biÕn
®ång biÕn


Cho hµm sè y = f(x)

1. Khái niệm hàm số:
1.Đánh dấu X vào ô tơng ứng ở bảng dới:
1
1
x
y
O 1
1
x
y
O
2
O
y
x
O
y
x
2
-1 1
1 2
3 4
-1
2
3
A. y = 2x.
x -1 0 1
y 2 2 2

B.

C. y = x.
D.

x -1 0 1
y 0
2
3
2
3

4. Luyện tập:
a
B C D




X
X
X
X
Tiết21. nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàmsố.
?1
4. Luyện tập:
?2
3. Hàm số đồng
biến, nghịch biến:
2.Đồ thị hàm số:

?3

2.Nối mỗi hàm số ở cột 1 với mệnh đề ở
cột 2 để đợc kết quả đúng:
Xác định với
mọi x thuộc R
Xác định với
mọi x 0
Xác định với
mọi x 0
Xác định với
mọi x 0
B) y =-2x+6
xy
=
A)
x
1
y
=
C)
1. Khái niệm hàm số:
?1
4. Luyện tập:
?2
3. Hàm số đồng
biến, nghịch biến:
2.Đồ thị hàm số:
?3
Tiết21. nhắc lại và bổ sung các

khái niệm về hàm số.

1. Khái niệm hàm số:
4. Luyện tập:
3. Hàm số đồng
biến, nghịch biến:
2.Đồ thị hàm số:
?2
Tiết21. nhắc lại và bổ sung các
khái niệm về hàm số.
a.Khái niệm (SGK)
b.Ví dụ
a.
b.K/n (SGK)
Tổng quát SGK)
Qua bài học hôm nay em cần
nắm đDợc các nội dung gì?

HDớng dẫn học ở nhà:
-Nắm khái niệm về hàm số, biến số, hiểu các
cách xác định một hàm số.
-Thế nào là đồ thị của hàm số, biết biểu diễn các
điểm thuộc đồ thị hàm số trên mặt phẳng toạ độ,
rèn lại kỹ năng vẽ đồ thị hàm số (lớp7).
-Hiểu thế nào là hàm số đồng biến, nghịch biến.
-Bài tập về nhà: Bài 3;5;6;7 trang 45-46 SGK.
Bài 4; 5 trang 56-57 sách Bài tập.

1. Khái niệm hàm số:
4. Luyện tập:

3. Hàm số đồng
biến, nghịch biến:
2.Đồ thị hàm số:
?2
Tiết21. nhắc lại và bổ sung các
khái niệm về hàm số.
a.Khái niệm (SGK)
b.Ví dụ
a.
b.K/n (SGK)
Tổng quát SGK)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×