Trường THCS Đức Tân Năm học: 2006 - 2007
Lớp 8: Kiểm tra 1 tiết ( tiết 21)
Họ và tên: Môn: Toán (Đại số)
Điểm Lời phê của cô giáo Chữ kí của phụ huynh
A.Trắc nghiệm (4 điểm)
I.Hãy điền dấu x vào ô trống thích hợp: (2 điểm)
Đẳng thức Đúng Sai
1. (a - b)
2
= (b – a)
2
2. x
2
+ 2x + 4 = (x + 2)
2
3. x
2
– 9 = (x - 9)(x + 9)
4. -16x + 32 = -16(x – 2)
II.Hãy khoanh tròn chử cái trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
Câu 1: 27x
3
y
2
: 18x
2
y bằng:
a.
2
3
x
2
y b.
3
2
x
2
y c. 3xy
2
d.
3
2
x
2
y
2
Câu 2: (x
2
– 1) : (x + 1) bằng:
a. x + 1 b. x
2
- 1 c. x – 1 d. x
2
Câu 3: Tìm x biết: 5x
2
– 2x = 0 thì x có giá trị:
a. x = 0 và x =
5
2
b. x =
5
2
c. x = 0 và x = -
5
2
d. x =
5
2
Câu 4: Tính giá trị cuả M biết: M = x
3
+ 3x
2
y + 3xy
2
+ y
3
tại x = 99; y = 1 là:
a. M = 1.000 b. M = 10.000 c. M = 100.000 d. M =1.000.000
B. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: (1 điểm)
(x + y)
2
+(x - y)
2
– 2(x + y)(x - y)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: (2 điểm)
a. 2x
3
– 14x
2
b. xy
2
+ 2x
2
y + x
3
– x
c. 25 – x
2
+ 4xy - 4y
2
Bài 3: Thực hiện phép chia: (x
4
+ 3x
3
-3x
2
+2): (x
2
– 4) và viết kết quả dưới dạng
A = B.Q + R (2 điểm)
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất cuả M, biết: M = x
2
+ 4x + 20 (1 điểm)
Đáp án:
A.Trắc nghiệm (4 điểm)
I.Hãy điền dấu x vào ô trống thích hợp: (2 điểm)
Đẳng thức Đúng Sai
1. (a - b)
2
= (b – a)
2
x
2. x
2
+ 2x + 4 = (x + 2)
2
x
3. x
2
– 9 = (x - 9)(x + 9) x
4. -16x + 32 = -16(x – 2) x
( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm: 0,5x4=2điểm)
II.Hãy khoanh tròn chử cái trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
Câu 1: 27x
3
y
2
: 18x
2
y bằng:
a.
2
3
x
2
y b.
3
2
xy c. 3xy
2
d.
3
2
x
2
y
2
Câu 2: (x
2
– 1) : (x + 1) bằng:
a. x + 1 b. x
2
- 1 c. x – 1 d. x
2
Câu 3: Tìm x biết: 5x
2
– 2x = 0 thì x có giá trị:
a. x = 0 và x =
5
2
b. x =
5
2
c. x = 0 và x = -
5
2
d. x =
5
2
Câu 4: Tính giá trị cuả M biết: M = x
3
+ 3x
2
y + 3xy
2
+ y
3
tại x = 99; y = 1 là:
a. M = 1.000 b. M = 10.000 c. M = 100.000 d. M =1.000.000
( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm: 0,5x4=2điểm)
B. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: (1 điểm)
(x + y)
2
+(x - y)
2
– 2(x + y)(x - y)
=[(x +y) – (x – y)]
2
0,5điểm =(2y)
2
0,25điểm = 4y
2
0,25 điểm
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: (2 điểm)
a. 2x
3
– 14x
2
= 2x
2
(x - 7) 0,5 điểm
b. xy
2
+ 2x
2
y + x
3
– x = x(y
2
+ 2xy + x
2
) – x 0,25điểm
= x[(x + y)
2
-1] 0,25điểm = x(x + y + 1)(x + y - 1) 0,25điểm
c. 25 – x
2
+ 4xy - 4y
2
= 25 - (x
2
- 4xy + 4y
2
) 0,25điểm
= 5
2
– (x - 2y)
2
0,25điểm =(5 – x + 2y)(5 + x - 2y) 0,25điểm
Bài 3: Thực hiện phép chia: (x
4
+ 3x
3
-3x
2
+2): (x
2
– 4) (2 điểm)
x
4
+ 3x
3
-3x
2
+2 x
2
– 4
x
4
- 4x
2
x
2
+ 3x + 1
3x
3
+ x
2
3x
3
- 12x
x
2
+ 12x
x
2
- 4
12x+6 1,5điểm
x
4
+ 3x
3
-3x
2
+2 = (x
2
– 4)( x
2
+ 3x + 1) + 12x + 6 0,5 điểm
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất cuả M, biết: M = x
2
+ 4x + 20 (1 điểm)
M = (x + 2)
2
+ 16 0,5 điểm Do (x + 2)
2
≥
0 (
∀
x
∈
R) 0,25 điểm
Nên giá trị nhỏ nhất cuả M là 16 0,25 điểm